You are on page 1of 4

1.

Present simple (Hiện tại đơn)


Thì hiện tại đơn với TOBE

Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý:

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = You/ We/ They + are

Ví dụ:

My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)

I am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

Câu phủ định hiện tại đơn

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý:

“Am not” không có dạng viết tắt

Is not = Isn’t

Are not = Aren’t

Ví dụ:

I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)
My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)

You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.)

Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S + N/ Adj?

Trả lời:

Yes, S + am/ is/ are.

No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ:

Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)

-> Yes, she is./ No, she isn’t.

Are they here? (Họ có ở đây không?)



Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)

Quy tắc thêm “S” hoặc “ES” sau động từ
Ở dạng khẳng định của thì hiện tại đơn, với các chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It), động từ
phải thêm “S” hoặc “ES”

Nguyên tắc như sau:

1. Thêm “S” vào sau hầu hết các động từ

Ví dụ: come – comes; sit – sits; learn – learns;…

2. Thêm “ES” vào sau các động từ kết thúc bằng đuôi CH, SH, X, S, O

Ví dụ: crush – crushes; fix – fixes; kiss – kisses; box – boxes; quiz – quizzes;…

3. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một nguyên âm (a, u, e, i, o) thì ta giữ nguyên
“Y”, thêm “S”

Ví dụ: obey – obeys; slay – slays; annoy – annoys; display – displays;…

4. Nếu một động từ có đuôi “Y” mà trước nó là một phụ âm thì ta đổi “Y” thành “I” và thêm “ES”

Ví dụ: marry – marries; study – studies; carry – carries; worry – worries;…

5. Trường hợp đặc biệt

Ta có: have – has

Động từ “have” khi đi với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít sẽ không thêm “s” mà biến đổi thành “has”.

Ví dụ:

They have three children. (Họ có 3 người con.)

She has two children. (Cô ấy có 2 người con.)

You might also like