Professional Documents
Culture Documents
LLSX QHSX
LLSX QHSX
Mác - Lênin
TS. Vũ Thị Thanh Thảo
Vuthaoussh@hcmussh.edu.vn
0909354787
Nội dung gồm
I
• Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
II
• Giai cấp và dân tộc
III
• Nhà nước và cách mạng xã hội
IV
• Ý thức xã hội
V
• Triết học về con người
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ – XÃ HỘI
Để tiến hành sản xuất vật chất, con người phải thiết lập
các mối quan hệ sản xuất, và trên cơ sở những mối
quan hệ này mà làm phát sinh các mối quan hệ đạo
đức, chính trị, tôn giáo, pháp luật,…
cách thức con người tiến hành sản xuất
trong những giai đoạn lịch sử nhất
định.
Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất
với một trình độ nhất định và quan hệ
sản xuất tương ứng
Là cách thức con người thực hiện đồng
thời sự tác động giữa con người với tự
nhiên và sự tác động giữa người với
người để sáng tạo ra của cải vật chất
phục vụ nhu cầu con người và xã hội ở
những giai đoạn lịch sử nhất định.
Sự vận động, phát triển của toàn bộ
đời sống xã hội, có nguyên nhân sâu
xa từ sự vận động, phát triển của nền
sản xuất của xã hội.
là những yếu tố
vật chất của sản
xuất mà lao
động con người
dùng tư liệu lao
động tác động
lên, nhằm biến
đổi chúng cho
phù hợp với mục
đích sử dụng của
con người.
CÔNG CỤ
LĐ
TƯ LIỆU Công cụ sản xuất
LĐ PHƯƠNG
TIỆN LĐ
là những phương tiện vật chất mà con người trực
tiếp sử dụng để tác động vào đối tượng lao động
nhằm biến đổi chúng nhằm tạo ra của cải vật chất
phục vụ nhu cầu con người và xã hội.
là yếu tố vật chất "trung gian", "truyền dẫn"
giữa người lao động và đối tượng lao động
trong tiến hành sản xuất.
là tri thức được vật thể hóa do con người
sáng tạo ra và được con người sử dụng làm
phương tiện vật chất của quá trình sản xuất.
Công cụ lao động giữ vai trò quyết định
đến năng suất lao động và chất lượng
sản phẩm.
Cuộc cách mạng khoa học
và công nghệ hiện đại
đang phát triển, công cụ
lao động được tin học hoá,
tự động hoá và trí tuệ hoá
càng có vai trò đặc biệt
Công nghệ sinh học Năng lượng hạt
quan trọng nhân
Công cụ lao động là yếu tố
động nhất, cách mạng nhất
trong lực lượng sản xuất,
là nguyên nhân sâu xa của Vật liệu nano
Công nghiệp vũ trụ
mọi biến đổi kinh tế xã hội
trong lịch sử;
là thước đo trình độ tác
động, cải biến tự nhiên của
Công nghiệp vi mạch
con người và tiêu chuẩn để
Công nghiệp vận tải
phân biệt các thời đại kinh
tế khác nhau.
THỂ LỰC
NGƯỜI
LĐ
TRÍ LỰC
CÔNG CỤ
LỰC LĐ
LƯỢNG
TƯ LIỆU
SẢN XUẤT
LĐ
PHƯƠNG
TIỆN LĐ
TLSX
TỰ NHIÊN
ĐỐI TƯỢNG
LĐ
VAI TRÒ CỦA KHOA HỌC
NHÂN TẠO
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ LÀM THAY ĐỔI TỔNG THỂ LLSX
Tỷ lệ
Sáng tạo
ngành công nghiệp mới
cái mới tổng hợp
tăng nhanh
QUAN HỆ Quan hệ
GIỮA giữa người
NGƯỜI VỚI với người
NGƯỜI trong quản
VỀ SỞ HỮU lí tổ chức
TLSX sản xuất
KẾT CẤU KINH TẾ
CỦA XÃ HỘI
Quan hệ giữa
người với người
trong phân
phối sản phẩm
Lực lượng QUAN HỆ
SẢN XUẤT
sản xuất
QUAN HỆ
VỀ SỞ HỮU TLSX
Người
lao động THỰC
QUAN HỆ
TIỄN TRONG TỔ CHỨC
QUẢN LÍ SX
Tư liệu
Sản xuất QUAN HỆ
TRONG PHÂN
PHỐI
LLSX & QHSX tồn tại
trong sự quy định &
thống nhất nhau.
Tương ứng với thực
trạng phát triển nhất
định của LLSX, nó đòi
hỏi QHSX phải phù
hợp với thực trạng đó
trên cả 3 phương diện:
sở hữu TLSX, tổ chức -
quản lý, và phân phối.
Sự phù hợp của QHSX đối với
LLSX càng cao thì LLSX càng có
khả năng phát triển, nhưng chính
sự phát triển của LLSX lại tạo ra
khả năng phá vỡ sự phù hợp của
QHSX, làm cho QHSX này trở
thành hình thức cản trở sự phát
triển đó. Giữa QHSX (đang trở
nên lạc hậu) & LLSX (đang ngày
càng Tên Tến) bắt đầu nảy sinh
mâu thuẫn và ngày càng trở nên
gay gắt. Cao trào của mâu thuẫn
này là sự đòi hỏi phải thiết lập 1
QHSX mới phù hợp hơn với trình
độ của LLSX.
Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp
với trình độ phát triển của lực lượng sản
xuất là quy luật phổ biến, tác động trong
toàn bộ tiến trình lịch sử nhân loại
QHSX A QHSX
QHSX A
B
LLSX LLSX
LLSX A B
MỚI
PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT A PHƯƠNG THỨC SẢN XUẤT B
Công cụ lao động
thủ công của
người nguyên thủy
Xã hội nô lệ
buôn bán nô lệ
XÃ HỘI PHONG KIẾN
XÃ HỘI TƯ BẢN
LLSX QHSX PTSX CĐXH
Đồ đồng, nghề thủ công ra đời. Quan hệ dựa trên chế CHNL CHNL
Người lao động đã biết trồng trọt độ tư hữu chủ nô
– chăn nuôi
Máy móc công nghiệp ra đời. Quan hệ dựa trên chế TBCN TBCN
Người lao động chủ yếu là công độ tư hữu tư bản
nhân CN