Professional Documents
Culture Documents
Made 201
Made 201
Câu 3. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của
A. chuyển động. B. vận tốc. C. thời gian. D. quãng đường.
Câu 4. Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là một
A. đường tròn. B. đường xoáy ốc. C. nhánh parabol. D. đường thẳng.
Câu 5. Gia tốc trong chuyển động biến đổi có đơn vị là
A. m/s. B. m/s2. C. m.s. D. m.s2.
Câu 6. Cho đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Đoạn đồ thị biểu diễn cho
chuyển động thẳng nhanh dần đều là
v(m / s)
N
M
Q
O P
t(s)
A. MN. B. NO. O C. OP. D. PQ.
Câu 7. Môn học nào được coi là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ?
A. Vật lí. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Toán học.
Câu 8. Độ dịch chuyển
A. là khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của chuyển động.
B. có độ lớn bằng quãng đường đi được của vật.
C. cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. có giá trị luôn dương.
Câu 9. Một vật đồng thời chịu tác dụng của ba lực F1;F2 và F3 . Điều kiện để vật ở trạng thái cân bằng là
A. F1 F2 F3 . B. F1 + F2 + F3 = 0.
C. F1 F2 F3 D. F1 F2 F3 0 .
Câu 10. Trên hình vẽ là các dụng cụ chính dùng để đo gia tốc rơi tự do. Số (1) và (4)
tương ứng là
A. công tắc và nam châm điện.
B. đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện.
C. cổng quang điện và nam châm điện
D. đồng hồ đo thời gian hiện số và nam châm điện.
Câu 11. Trong thí nghiệm đo tốc độ tức thời của vật chuyển động thẳng, đồng hồ đo thời
gian để ở chế độ MODE
A. A hoặc B . B. A B . C. A B D. T.
Câu 4. Hai vật chuyển động thẳng đều có đồ thị độ dịch chuyển - thời gian được
biểu diễn như hình vẽ. Xác định vận tốc của vật 1 so với vật 2.