You are on page 1of 5

MÔN HỌC: KỸ NĂNG NGHE 2

HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN ĐỨC LINH LỚP: NNAK63-ĐHTB6 MÃ SINH VIÊN: 820791

UNIT 1: HEALTHY LIFE


NO. NEW WORD MEANING
1 are Là
2 likely rất có thể
3 stress nhấn mạnh
4 cause gây ra
5 provides cung cấp
6 diseases bệnh tật
7 attitude thái độ
8 diet ăn kiêng
9 consists of bao gồm
10 habits thói quen
11 prevent ngăn chặn
12 blood pressure huyết áp
13 social life Đời sống xã hội
14 smoking stress căng thẳng hút thuốc
15 high blood sugar đường huyết cao
16 nerve dây thần kinh
17 sting chích
18 therapy trị liệu
19 inject tiêm
20 pain nỗi đau
21 responds đáp lại
22 attach gắn
23 cell tế bào
24 defends bảo vệ
25 occurs xảy ra
26 produces sản xuất
27 theory lý thuyết
28 contains chứa
29 Research Nghiên cứu
30 common chung
31 parents cha mẹ
32 allergies dị ứng
33 cleanliness sạch sẽ
34 hypothesis giả thuyết
35 air pollution ô nhiễm không khí
36 asthma bệnh hen suyễn
37 food allergies Dị ứng thực phẩm
MÔN HỌC: KỸ NĂNG NGHE 2

UNIT 2: TECHNOLOGY

NO. NEW WORD MEANING


1 command yêu cầu
2 circumstances trường hợp
3 practical thực tế
4 calculations tính toán
5 reliable đáng tin cậy
6 intend có ý định
7 artificial nhân tạo
8 intelligence Sự thông minh
9 beyond vượt ra
10 instruct dạy
11 instructions hướng dẫn
12 replaces thay thế
13 capable có khả năng
14 spoken nói
15 artificial nhân tạo
16 human features đặc điểm của con người
17 compelling thuyết phục
18 barriers to entry rào cản gia nhập
19 accessibility khả năng tiếp cận
20 device thiết bị
21 fossil hóa thạch
22 consumes tiêu thụ
23 enormous lớn lao
24 fuels nhiên liệu
25 carbon carbon
26 cut back on cắt giảm
27 solar mặt trời
28 Innovative Đổi mới
29 technology công nghệ
30 gradual dần dần
31 individual cá nhân
32 worldwide trên toàn thế giới
33 impact sự va chạm
34 alternative thay thế
MÔN HỌC: KỸ NĂNG NGHE 2

UNIT 3: CULTURE AND TRADITION

NO. NEW WORD MEANING


1 custom phong tục
2 actual thật sự
3 factor nhân tố
4 still vẫn
5 traditional truyền thống
6 developing đang phát triển
7 disappear biến mất
8 regions vùng
9 preserve bảo tồn
10 estimate ước lượng
11 traditions truyền thống
12 Scientists Các nhà khoa học
13 developing đang phát triển
14 select lựa chọn
15 Describe Mô tả
16 rhythm nhịp
17 lyrics lời bài hát
18 Explain Giải thích
19 Compare So sánh
20 contrast sự tương phản
21 Define Định nghĩa
22 summarize tóm tắt
23 discussed thảo luận

UNIT 4: A THIRSTY WORLD

NO. NEW WORD MEANING


1 supplies quân nhu
2 require yêu cầu
3 oceans đại dương
4 risk rủi ro
5 disease bệnh
6 significant có ý nghĩa
7 manage quản lý
8 adequate đủ
9 collect sưu tầm
10 resource nguồn
MÔN HỌC: KỸ NĂNG NGHE 2

11 flows chảy
12 amount số lượng
13 meaningful có ý nghĩa
14 urgent cấp bách
15 distributed phân phối
16 agriculture nông nghiệp
17 crisis khủng hoảng
18 crops cây trồng
19 reduce giảm bớt
20 conservation bảo tồn
21 extremely vô cùng
22 average trung bình
23 scarce khan hiếm
24 experienced có kinh nghiệm
25 drought hạn hán

UNIT 5: INSIDE THE BRAIN

NO. NEW WORD MEANING


1 complex tổ hợp
2 speeds tốc độ
3 connections kết nối
4 tiny nhỏ xíu
5 function chức năng
6 mood tâm trạng
7 signals tín hiệu
8 sneeze hắt hơi
9 neurons tế bào thần kinh
10 structure kết cấu
11 generates tạo ra
12 controls điều khiển
13 instrument dụng cụ
14 chemical and electrical hóa chất và điện
15 brain surgery phẫu thuật não
16 memory ký ức
17 food/taste thức ăn/hương vị
18 emotion cảm xúc
19 attachment tập tin đính kèm
20 security bảo vệ
21 long-term lâu dài
22 romantic lãng mạn
23 dopamine dopamin
MÔN HỌC: KỸ NĂNG NGHE 2

24 similar tương tự
25 short-term thời gian ngắn
26 concentrate tập trung
27 psychological tâm lý

UNIT 6: LET'S EAT

NO. NEW WORD MEANING


1 grains hạt
2 protein chất đạm
3 servings phần ăn
4 specific cụ thể
5 guidelines hướng dẫn
6 recommend gợi ý
7 source nguồn
8 varied đa dạng
9 modernize hiện đại hóa
10 regional khu vực
11 manufacturers Nhà sản xuất của
12 market chợ
13 relevant liên quan
14 stimulates kích thích
15 hunger nạn đói
16 strength sức mạnh
17 strategy chiến lược
18 Convinced bị thuyết phục
19 participants những người tham gia
20 element yếu tố
21 appeal bắt mắt
22 target mục tiêu

You might also like