You are on page 1of 1

Hướng dẫn (dành cho Giảng viên) % & ' Tran Van Tien

Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Các khóa học Vietnamese (vi)

Suc ben vat lieu (co khi)_ Nhom 22


! Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / MEMA230720_23_1_22 / BÀI KIỂM TRA SỐ 2 / Đề trắc nghiệm số 2

Bắt đầu vào lúc Sunday, 29 October 2023, 9:25 PM Bảng câu hỏi
Trạng thái Đã xong
1 2 3 4 5 6
Kết thúc lúc Sunday, 29 October 2023, 10:40 PM
Thời gian thực 1 giờ 15 phút
7
hiện
Điểm 7,25 trên 10,00 (73%)
Hiển thị từng trang một

Câu hỏi Cho trục chịu tải gồm có hai đoạn AB và CD có tiết diện tròn rỗng, đường kính ngoài 30 mm và đường kính trong 20 mm; đoạn BC ở giữa Hoàn thành việc xem lại

1 tròn đặc đường kính 40 mm. Trục chịu tải T = 77 N.m. Xác định ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong các đoạn trục. Biết B và C là các ổ
đỡ (bạc đạn) ma sát không đáng kể. Lấy pi = 3.14
Đúng

Đạt điểm 1,00


trên 1,00

Đặt cờ

a. Trị số tuyệt đối ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong đoạn AB (Sử dụng công thức tính chính xác ứng suất tiếp lớn nhất. Lấy pi = 3.14):
tô_max = 18.10877 MPa.

"

One possible correct answer is: 18.1088

b. Trị số tuyệt đối ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong đoạn BC (Sử dụng công thức tính chính xác ứng suất tiếp lớn nhất. Lấy pi = 3.14):
tô_max = 6.13057 MPa.

"

One possible correct answer is: 6.1306

c. Trị số tuyệt đối ứng suất tiếp lớn nhất phát sinh trong đoạn CD (Sử dụng công thức tính chính xác ứng suất tiếp lớn nhất. Lấy pi = 3.14):
tô_max = 18.10877 MPa.

"

One possible correct answer is: 18.1088

Câu trả lời của bạn đúng

Câu hỏi Cho thanh chịu xoắn như hình vẽ. Các mô men xoắn tập trung đặt tại A và B là TA và TB; mô men xoắn phân bố đều trên đoạn BC là m; tại
2 C là liên kết ngàm. Biết TA = 435 kN.cm; TB = 430 kN.cm; m = 4 kN.cm/cm. Hãy xác định mô men xoắn nội lực tại các mặt cắt đã được
chỉ ra.
Đúng một phần

Đạt điểm 0,33


trên 1,00

Đặt cờ

TB

TA
C

100cm

70cm

a. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt 1-1 qua trung điểm đoạn AB (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều kim đồng hồ khi
nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M1= -435 kN.cm.

"

One possible correct answer is: -435

b. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt 2-2 qua trung điểm đoạn BC (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều kim đồng hồ khi
nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M2= 268.9796 kN.cm.

One possible correct answer is: -205

c. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt 3-3 cách đầu C một đoạn 10 cm (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều kim đồng hồ khi
nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M3= 377.7759 kN.cm.

One possible correct answer is: -365

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

You have correctly answered 1 part(s) of this question.

Câu hỏi Cho hai trục chịu tải và được liên kết với nhau thông qua cặp bánh răng ăn khớp. Biết TD = 36 kN.m; TE = 9 kN.m. Hãy xác định lực vòng
3 (lực tác dụng qua lại giữa hai bánh răng). Xác định trị số lớn nhất mô men xoắn nội lực phát sinh trong hai trục.
Đúng

Đạt điểm 2,00


trên 2,00

Đặt cờ

a. Độ lớn lực tiếp tuyến giữa hai bánh răng (chỉ điền số): Ft = 135 kN.

"

One possible correct answer is: 135

b. Trị số tuyệt đối mô men xoắn nội lực lớn nhất của trục AB: ITI max = 20.25 kN.m

"

One possible correct answer is: 20.25

c. Trị số tuyệt đối mô men xoắn nội lực lớn nhất của trục CE : ITI max = 27 kN.m

"

One possible correct answer is: 27

Câu trả lời của bạn đúng

Câu hỏi Cho thanh chịu xoắn như hình vẽ. Biết TA=760 N.m; TB=185 N.m; TC=600 N.m; TD=330 N.m. Xác định mô men xoắn nội lực tại các mặt
4 cắt được chỉ ra.
Đúng một phần

Đạt điểm 0,75


trên 1,00

Đặt cờ

TB
Te
20cm

20cm

20Em TE
D
20cm

a. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt ngang 1-1 bất kỳ nằm giữa D và E (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều kim đồng hồ
khi nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M1= 1050 N.m

One possible correct answer is: 1505

b. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt ngang 2-2 bất kỳ nằm giữa C và D (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều kim đồng hồ
khi nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M2= 1175 N.m

"

One possible correct answer is: 1175

c. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt ngang 3-3 nằm ngay sát bên phải bánh răng B (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều
kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M3=
575 N.m

"

One possible correct answer is: 575

d. Mô men xoắn nội lực tại mặt cắt ngang 4-4 nằm ngay sát bên trái bánh răng B (Chỉ viết giá trị nếu mô men nội lực quay ngược chiều
kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt; Viết giá trị âm nếu mô men nội lực quay cùng chiều kim đồng hồ khi nhìn vào mặt cắt): M4=
760 N.m

"

One possible correct answer is: 760

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

You have correctly answered 3 part(s) of this question.

Câu hỏi Thanh AB có tiết diện tròn đặc đường kính D = 22 mm, làm bằng vật liệu có ứng suất tiếp cho phép [tô] = 10 MPa; mô đun đàn hồi trượt G
5 = 80 GPa. Xác định lực F lớn nhất để thanh AB bền. Xác định góc xoắn của tay vặn tại A ứng với lực F lớn nhất. Biết tại B là ngàm.

Đúng một phần

Đạt điểm 0,50


trên 1,00

Đặt cờ

a. Lực F lớn nhất để thanh AB bền (Sử dụng công thức tính chính xác ứng suất tiếp lớn nhất. Lấy pi = 3.14): Fmax = 69.65566 N.

"

One possible correct answer is: 69.6557

b. Góc xoắn của tay vặn tại A (Sử dụng công thức tính chính xác góc xoắn. Chỉ điền trị số nếu góc xoắn quay ngược chiều kim đồng hồ;
thêm dấu trừ khi góc xoắn quay cùng chiều kim đồng hồ. Lấy pi = 3.14): phi_A = 0.000065 độ

One possible correct answer is: -0.0977

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

You have correctly answered 1 part(s) of this question.

Câu hỏi Cho thanh chịu xoắn hai đầu ngàm như hình vẽ. Biết TC = 470 N.m; TD = 320 N.m. Thanh làm bằng vật liệu có ứng suất tiếp cho phép [tô]
6 = 27 MPa. Hãy xác định mô men phản lực tại A và B. Xác định đường kính tối thiểu theo điều kiện bền. Lấy pi = 3.14
Đúng một phần

Đạt điểm 0,67


a. Trị số mô men phản lực tại A (không lấy dấu): TA = 472.14285 N.m.
trên 2,00

Đặt cờ #

One possible correct answer is: 427.1429

b. Trị số mô men phản lực tại B (không lấy dấu): TB = 362.85714 N.m.

"

One possible correct answer is: 362.8571

c. Trị số đường kính tối thiểu của thanh theo điều kiện bền (Sử dụng công thức tính chính xác ứng suất tiếp lớn nhất để chọn đường kính
có số lẻ đúng như kết quả tính. Lấy pi = 3.14): D = 4.31982 mm

One possible correct answer is: 43.1983

Câu trả lời của bạn đúng một phần.

You have correctly answered 1 part(s) of this question.

Câu hỏi Cho thanh chịu tải xoắn như hình vẽ, có liên kết ngàm tại C. Biết m = 2 kN.m/m phân bố đều trên đoạn AB; TB = 2.2 kN.m tác dụng tại B;
7 chiều dài các đoạn trục L1 = 0.8 m, L2 = 0.6 m. Thanh làm thép có mô đun đàn hồi trượt G = 80 GPa; đường kính D = 67 mm. Xác định góc
xoắn của đoạn AB, BC; góc xoắn của đầu A so với C. Lấy pi = 3.14
Đúng

Đạt điểm 2,00


trên 2,00
a. Góc xoắn của đoạn trục AB (Sử dụng công thức tính chính xác góc xoắn. Chỉ điền giá trị nếu góc xoắn ngược chiều kim đồng hồ; điền
Đặt cờ
giá trị âm nếu góc xoắn cùng chiều kim đồng hồ. Lấy pi = 3.14): phiA/B = -0.23181 độ.

"

One possible correct answer is: -0.2319

b. Góc xoắn của đoạn trục BC (Sử dụng công thức tính chính xác góc xoắn. Chỉ điền giá trị nếu góc xoắn ngược chiều kim đồng hồ; điền
giá trị âm nếu góc xoắn cùng chiều kim đồng hồ. Lấy pi = 3.14): phiB/C = 0.13039 độ.

"

One possible correct answer is: 0.1305

c. Góc xoắn của trục AC (Sử dụng công thức tính chính xác góc xoắn. Chỉ điền giá trị nếu góc xoắn ngược chiều kim đồng hồ; điền giá trị
âm nếu góc xoắn cùng chiều kim đồng hồ. Lấy pi = 3.14): phiA/C = -0.10142 độ.

"

One possible correct answer is: -0.1015

Câu trả lời của bạn đúng

Hoàn thành việc xem lại

◀︎ Các thông báo Chuyển tới...

Bạn đang đăng nhập với tên Tran Van Tien (Thoát)

Get the mobile app

Copyright HCMUTE © 2021 $

You might also like