You are on page 1of 18

0

HỌC VIỆN TƯ PHÁP


KHOA ĐÀO TẠO LUẬT SƯ
---o0o---

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN


(VỤ ÁN NGÔ ĐÌNH HOÀNG)

Môn: Kỹ năng tranh tụng trong vụ án hình sự


Mã hồ sơ: LSHS 25
Diễn lần: 03
Ngày thực hành: 22/02/2024
Giáo viên hướng dẫn:……………………………………..

Họ tên học viên: Nguyễn Đức Tôn


Sinh ngày: 01/01/1991
SBD: 204 Lớp: B6 LS khóa 25.2 tại Hà Nội

Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2024


1

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN


I. TÓM TẮT NỘI DUNG VỤ ÁN
1. Người tham gia tố tụng
 Bị cáo:
Ngô Đình Hoàng – sinh năm: 1990; Nơi ĐKHKTT: thôn 3, Vân Thu, Hà
Vân, Hà Trung, Thanh Hóa; Chổ ở: Xóm 3, Hải Bối, Đông Anh, Hà Nội
 Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
Trần Hoài Phương – sinh năm: 1991; Nơi ĐKNKTT: P509 chung cư 8C, p.
Bách Khoa, Q. Hai Bà Trưng, TP Hà Nội; Chỗ ở: P509 Chung cư 8C, p. Bách
Khoa, q. Hai Bà Trưng, TP Hà Nội.
 Người làm chứng:
- Vũ Mạnh Nam – sinh năm: 1975; Nơi ĐKHKTT: ngõ 102 Trường Chinh,
Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
- Nguyễn Văn Nam – sinh năm: 1988; Nơi ĐKHKTT: xóm 9, xã Phúc Tân,
Phổ Yên, Thái Nguyên; Chỗ ở: Số 5 ngõ 99 Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
2. Nội dung vụ án
Ngày 08/10/2017, vào khoảng 22h30, Tổ công tác Y13/KH141/PV11 Công
an TP Hà Nội do đồng chí Vũ Mạnh Nam (phó đội trưởng đội CSGT số 7) làm tổ
trưởng cùng đồng chí Trần Hoài Phương (cán bộ PC45- Phòng Cảnh sát điều tra
tội phạm về trật tự xã hội), đồng chí Nguyễn Văn Chính (cán bộ đội CSGT số 7)
và một số đồng chí khác làm nhiệm vụ, bảo đảm trật tự an toàn giao thông tại ngã
ba Phạm Văn Đồng – Trần Quốc Hoàn, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội thì phát hiện
Ngô Đình Hoàng điều khiển xe máy Honda Wave, màu trắng, xám, BKS 29E1-
561.51 lưu thông trên đường Phạm Văn Đồng theo hướng đi Phạm Hùng. Do phía
sau chở hai người nên đồng chí Nguyễn Văn Chính đã ra hiệu lệnh yêu cầu Ngô
Đình Hoàng dừng xe và hướng dẫn dắt xe vào trong khu vực làm việc của tổ công
tác. Khi đó, hai người khách đi xe của Hoàng đã lợi dụng sơ hở bỏ đi.
Sau đó đồng chí Trần Hoài Phương, mặc thường phục, tay phải mang đeo
băng đỏ 141-CAHN, đến tiến hành kiểm tra hành chính, yêu cầu Hoàng xuất trình
giấy tờ xe, giấy tờ cá nhân và tự bỏ các đồ vật trong người ra để đoàn kiểm tra.
Hoàng chấp hành lấy ví tiền và điện thoại để trên xe, nhưng không mang giấy tờ,
nên đồng chí Phương cầm chìa khóa và hướng dẫn Hoàng đến gặp đồng chí Đinh
Văn Nguyện để giải quyết. Đồng chí Nguyện có giải thích lỗi vi phạm của Hoàng
2

phải tạm giữ xe, khi đó Hoàng xin để không tạm giữ xe nhưng không được, thì đã
có lời lẽ lăng mạ, chửi bới.
Đồng chí Phương yêu cầu Hoàng không được chửi bới thì Hoàng lấy ví, rút
tiền ra ném xuống đất trước mặt tổ công tác và nói “Bây giờ các anh cần gì ở tôi,
tiền tôi có rất nhiều, giấy tờ xe tôi để ở nhà. Đồng chí Nam tiếp tục giải thích cho
Hoàng biết lỗi vi phạm nhưng Hoàng vẫn cố ý chỉ tay về phía tổ công tác tiếp tục
có hành vi lăng mạ, chửi mắng.
Thấy vậy, đồng chí Phương đi đến dùng tay kéo Hoàng ra khỏi khu vực đã
căng dây phản quang để tổ công tác tiếp tục làm việc nhưng Hoàng dùng tay phải
gạt tay anh Phương ra và tiếp tục xông vào trong khu vực căng dây phản quang,
chỉ tay về phía tổ công tác và chửi “Đ.m chúng mày là gì mà giữ xe máy của tao,
xe của tao có phải ăn cướp đâu mà chúng mày giữ”.
Nhận thấy hành vi của Hoàng gây mất an ninh trật tự, làm gián đoạn nhiệm
vụ của tổ công tác nên anh Phương cùng một số đồng chí trong tổ công tác đã ra
khống chế Hoàng, quật ngã xuống đất. Trong quá trình bị khống chế, Hoàng đã
dùng tay túm tóc anh Phương giật ra phía sau và túm cổ anh Phương đẩy ra, anh
Phương̣ không có thương tích gì, Hoàng có 01 vết xước dài 2cm ở mu bàn tay trái,
01 vết xước dài 2cm ở cổ tay trái do Hoàng kháng cự nên tự gây ra vết thương.
Hành vi của Hoàng đã cản trở, làm gián đoạn viêc thực thi nhiệm vụ của tổ công
tác trong khoảng̣ 10 đến 15 phút. Tổ công tác đã bắt giữ Hoàng và bàn giao cho
Công an phường Mai Dịch để làm rõ.
Ngày 20/9/2018 cơ quan CSĐT, công an Quận Cầu Giấy, quyết định khởi tố
vụ án hình sự đối với Ngô Đình Hoàng vì tội chống người thi hành công vụ theo
Điều 330 Bộ luật hình sự.
Ngày 20/9/2018, cơ quan CSĐT, quyết định khởi tố bị can số 359/CQĐT đối
với Ngô Đình Hoàng, về tội chống người thi hành công vụ, qui định tại Khoản 1
Điều 330 BLHS.
Ngày 25/9/2018 viện KSND Quận Cầu Giấy, phê chuẩn Quyết định khởi tố
bị can số 359/CQĐT ngày 20/9/2018.
Ngày 31/10/2018, cơ quan CSĐT, công an Quận Cầu Giấy có bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đề nghị try truy tố Ngô Đình Hoàng, tội chống người thi
hành công vụ theo khoản 1 Điều 330 BLHS.
3

Ngày 14/11/2018 viện trưởng viện KSND Quận Cầu Giấy, có cáo trạng số:
276/CT-VKSCG, truy tố ra trước tòa án để xét xử bị can Ngô Đình Hoàng về tội“
chống người thi hành công vụ theo khoản 1 Điều 330 BLHS.
II. DỰ KIẾN KẾ HOẠCH HỎI
- Tư cách tham gia xét hỏi: Luật sư bảo vệ cho bị cáo Ngô Đình Hoàng.
- Định hướng bảo vệ: Bào chữa bị cáo không phạm tội.
1. Hỏi bị cáo Ngô Đình Hoàng
- Sau khi anh dừng xe theo hiệu lệnh, thành viên Tổ công tác – Công an
Thành phố Hà Nội đã yêu cầu anh làm những việc gì?
- Trước khi bị tổ công tác khống chế ngoài việc to tiếng ra anh có dùng hung
khí đánh hay đe doạ tổ công tác hay không?
- Anh có chấp hành hiệu lệnh của tổ công tác khi yêu cầu dừng xe hay
không?
- Tổ công tác có thông báo lỗi và điều luật rõ ràng để giữ xe hay không?
- Tổ công tác có lập biên bản giữ xe sau khi thông báo lỗi và giải thích cho
anh không?
- Anh bức xúc chuyện gì mà tại sao anh có thái độ la mắng, chửi bới tổ công
tác?
- Anh có dùng vũ lực đối với thành viên Tổ công tác không?
- Có bao nhiêu đồng chí giải quyết sự việc của anh?
- Trong thời gian anh to tiếng thì những đồng chí khác có tiếp tục thực hiện
nhiệm vụ được không?
2. Hỏi người liên quan - Trần Hoài Phương
- Khi tổ công tác ra hiệu lệnh dừng xe và kiểm tra giấy tờ thì anh Hoàng có
tuân theo hiệu lệnh và chấp hành theo sự hướng dẫn hay không?
- Anh cho biết, lần thứ nhất khi anh kéo tay Hoàng ra khỏi khu vực căng dây
của Tổ công tác thì việc kiểm tra bị cáo đã xong chưa?
- Trước khi tổ công tác khống chế anh Hoàng, ngoài việc to tiếng ra thì bị cáo
có dùng vũ lực hay hung khí gì uy hiếp hay tấn công lực lượng công tác hay
không?
4

- Anh cho biết, lần thứ nhất khi anh kéo tay bị cáo ra khỏi khu vực căng dây
của Tổ công tác thì việc kiểm tra anh Hoàng đã xong chưa? Anh Hoàng còn phải
thực hiện công việc gì?
- Anh mô tả rõ hành vi chống đối của anh Hoàng khi anh quật ngã và khống
chế?
- Trước khi tổ công tác khống chế anh Hoàng, ngoài việc to tiếng ra thì anh
Hoàng có dùng vũ lực hay hung khí gì uy hiếp hay tấn công lực lượng công tác hay
không?
- Sau khi anh quật ngã anh Hoàng thì mất bao lâu để bị cáo không chống cự
nữa?
- Anh có bị thương hay tổn hại sức khỏe gì không khi khống chế anh Hoàng?
3. Hỏi người làm chứng – Vũ Mạnh Nam
- Anh cho biết, Tổ công tác do anh làm tổ trưởng thực hiện nhiệm vụ tại ngã
ba Phạm Văn Đồng – Trần Quốc Hoàn tối ngày 8/10/2017 có bao nhiêu người?
- Ai là người dừng xe anh Ngô Đình Hoàng?
- Có bao nhiêu người trực tiếp tham gia giải quyết sự việc của anh Hoàng?
- Trong quá trình làm việc, anh có chứng kiến bị cáo có đánh, xô đẩy đối với
lực lượng thi hành nhiệm vụ không? Có lời nói đe dọa dùng vũ lực không?
- Anh có thấy anh Hoàng quật ngã đồng chí Trần Hoài Phương hay không?
4. Hỏi người làm chứng - Nguyễn Văn Nam
- Anh có thấy anh Hoàng dùng tay gạt đồng chí Trần Hoài Phương không?
- Anh có thấy anh Hoàng dùng tay chân chống trả khi đồng chí Phương bị
quật ngã không?
- Thời gian từ lúc anh Hoàng bắt đầu to tiếng cho đến khi hoàn toàn bị khống
chế khoảng bao lâu?
- Anh cho biết đã chứng kiến anh Hoàng có những hành vi chống đối nào
ngoài chửi bới Tổ công tác?
- Khi xảy ra việc chống đối của anh Hoàng thì anh thấy tổ công tác có tiếp
tục làm nhiệm vụ được không?
5

III. LUẬN CỨ BÀO CHỮA CHO BỊ CÁO NGÔ ĐÌNH HOÀNG


Kính thưa Hội đồng xét xử!
Thưa đại diện Viện Kiểm sát và tất cả những người tham gia tố tụng tại phiên
tòa hôm nay!
Tôi là Luật sư Nguyễn Đức Tôn, hiện đang công tác tại Công ty Luật ABC
thuộc Đoàn Luật sư Thành phố Hà Nội. Tôi tham gia phiên toàn ngày hôm nay
với tư cách là người bào chữa cho bị cáo Ngô Đình Hoàng trong vụ án hình sự bị
truy tố, xét xử về tội chống người thi hành công vụ theo khoản 1 Điều 330 Bộ luật
hình sự do Tòa án nhân dân quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội đưa ra xét xử tại phiên
tòa hôm nay.
Kính thưa Hội đồng xét xử! Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án, theo dõi và trực
tiếp tham gia xét hỏi tại phiên tòa hôm nay cũng như sau khi nghe bản luận tội của
vị đại diện Viện kiểm sát nhân dân, với tư cách là luật sư bào chữa cho bị cáo Ngô
Đình Hoàng, tôi xin trình bày quan điểm bào chữa cho bị cáo như sau:
Khoảng 22h30’ ngày 08/10/2017, bị cáo Hoàng bị Tổ công tác – CA TP. Hà
Nội phát hiện có hành vi vi phạm là điều khiển xe máy chở theo 02 người trên xe,
không xuất trình được giấy phép lái xe, giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận bảo
hiểm trách nhiệm dân sự; sau khi được thông báo vi phạm của mình phải bị tạm
giữ xe, bị cáo bực tức và có hành vi: chỉ trỏ, chửi bới Tổ công tác, dùng tay gạt tay
đồng chí Trần Hoài Phương – Cán bộ thuộc Tổ công tác khi bị anh Phương kéo ra
khỏi khu vực Tổ công tác đang làm viêc và dùng tay chân chống trả lại anh
Phương khi bị khống chế.
Tôi không đồng ý với cáo trạng của Viện kiểm sát về tội danh “Chống người
thi hành công vụ” đối với Ngô Đình Hoàng, không đồng ý với việc áp dụng
Khoản 1 Điều 330 Bộ luật Hình sự mà phía Viện kiểm sát đưa ra, bởi lẽ:
Thứ nhất, về hành vi phạm tội
Theo khoản 1 Điều 330 Bộ luật Hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017
có nêu rõ “Người nào dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc dùng thủ đoạn khác
cản trở người thi hành công vụ thực hiện công vụ của họ hoặc ép buộc họ thực
hiện hành vi trái pháp luật, thì bị phạt cải tạo không giam giữ đến 03 năm hoặc
phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm”. Mặc dù, các biên bản lời khai cách nhau một
thời gian rất lâu khiến cho đa phần các lời khai không khớp nhau về tình tiết xảy
ra. Nhưng có thể thấy rõ những sự thật mà luôn có sự trùng khớp được khi được
hỏi đó là: khai của bị cáo Ngô Đình Hoàng tại phiên tòa hôm nay và biên bản lấy
6

lời khai trong hồ sơ vụ án (BL số 50, 55, 69) bị cáo Hoàng không có hành vi dùng
vũ lực để tấn công lực lượng thi hành nhiệm vụ.
Qua lời khai trong Báo cáo vụ việc của đồng chí Vũ Mạnh Nam và Kết luận
điều tra số 292 cũng đã cho thấy bị cáo Hoàng không có ý chống người thi hành
công vụ và tỏ ra hợp tác thông qua việc dẫn xe vào lên và đến khu vực của các
đồng chí công an để hỗ trợ làm việc
Theo Biên bản ghi lời khai của người làm chứng tên Nguyễn Văn Nam thì
anh ta chỉ thấy anh Hoàng quăng ví tiền xuống đất và sau đó anh Hoàng bị đồng
chí Phương quật ngã xuống đất. Biên bản báo cáo ngày 09/10/2017 của đồng chí
Vũ Mạnh Nam cũng nêu rõ là không thấy bị cáo Hoàng quật đồng chí Phương
xuống. Qua đó chứng tỏ Hoàng luôn ở thế bị động và việc đồng chí Phương tiến
lại gần khống chế mình một cách đột ngột thì anh Hoàng phản ứng dùng tay gạt ra
là điều rất bình thường. Việc tự bảo vệ mình trước sự xâm phạm thân thể một cách
bất ngờ của anh Hoàng là điều hoàn toàn có thể chấp nhận được.
Tại Biên bản kiểm tra dấu vết thân thể ngày 09/10/2017 cũng nêu rõ bị cáo
Ngô Đình Hoàng có 1 vết xước dài 2cm ở mu bàn tay trái, 1 vết xước dài ở cổ tay
trái. Trong khi đó Biên bản kiểm tra dấu vết thân thể đối với cán bộ công an Trần
Hoài Phương ngày 8/10/2017 thì hoàn toàn không có dấu vết gì. Vậy càng chứng
tỏ việc bị cáo Ngô Đình Hoàng chống người thi hành công vụ không xảy ra.
Ngoài ra, hành vi chửi bới không cấu thành tội phạm. Cụ thể khi nhận được
hiệu lệnh dừng xe của anh Chính thì bị cáo vẫn tuân thủ dừng xe, tắt máy và dắt
xe vào trong khu vực kiểm tra theo hướng dẫn (BL 71, BL 85), khi anh Phương
yêu cầu xuất trình giấy tờ, bị cáo trình bày là để quên giấy tờ xe, giấy phép lái xe
tại nhà và chấp hành bỏ ví tiền, điên thoại lên yên xe cho anh Phương kiểm tra,
sau đó đưa chìa khóạ xe cho anh Phương theo yêu cầu (BL 77). Chỉ đến khi biết là
xe bị tạm giữ và xin không được thì bị cáo mới bắt đầu lớn tiếng, cự cãi về việc
giữ xe, đặc biệt khi nghe có người nói “mày là ai mà tao phải bảo vệ” thì bị cáo
mới kích động hơn và bắt đầu có những lời lẽ chửi bới Tổ công tác (BL 78).
Tuy nhiên, trong suốt quá trình cự cãi bị cáo không hề có bất kỳ lời nói hay
hành động nào đe dọa dùng vũ lực đối với thành viên Tổ công tác. Thực tế anh
Phương cũng không bị thương tích gì từ hành vi của bị cáo (BL 23). Như vậy, rõ
ràng việc chửi bới như trên không đến mức là hành vi phạm tội theo quy định tại
Điều 330 BLHS 2015.
7

Vì vậy, VKS chỉ căn cứ vào lời khai trước đây của bị cáo mà không có thêm
một chứng cứ nào khác là đánh giá chứng cứ chưa toàn diện, chưa đủ căn cứ buộc
tội bị cáo.
Thứ hai, xét về mặt tố tụng, qua nghiên cứu hồ sơ chúng tôi thấy có dấu
hiệu vi phạm nghiêm trọng ảnh hưởng đến vụ án (theo khoản o Điều 4 Bộ luật
TTHS 2015).
Căn cứ theo Điều 147 Bộ luật TTHS 2015 thì thời hạn kiểm tra, xác minh và
ra quyết định khởi tố vụ án hình sự hoặc không khởi tố vụ án hình sự hoặc tạm
đình chỉ việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố không quá 4
tháng. Tuy nhiên, tại thời điểm xảy ra vụ việc đến ngày Cơ quan Điều tra Công an
quận Cầu Giấy ra quyết định khởi tố vụ án hình sự là quá lâu và quá dài (11 tháng
12 ngày).
Tại tất cả Bản Kết luận điều tra vụ án hình sự của CQCSĐT và Bản cáo trạng
của Viện Kiểm sát đều kết tội, CQTHTT chỉ dựa trên chứng cứ duy nhất là các
Biên bản ghi lời khai để kết tội bị cáo Hoàng về hành vi chống người thi hành
công vụ. Tuy nhiên, quá trình thu thập lời khai của cơ quan tiến hành tố tụng được
thể hiện tại hồ sơ vụ án đang có nhiều điểm thiếu sót và trái với quy định của pháp
luật cụ thể như sau:
Cán bộ lấy lời khai không đúng thẩm quyền (Căn cứ theo Điều 37 và 38
BLTTHS)
Điều tra viên mới có thẩm quyền lấy lời khai, hỏi cung bị can còn các cán bộ
điều tra chỉ có thẩm quyền ghi biên bản lấy lời khai và Biên bản hỏi cung bị can
theo sự phân công của Điều tra viên. Thế nhưng, tại Biên bản lời khai của Ngô
Đình Hoàng (BL 55), Tại Biên bản ghi lời khai của anh Phương (BL 101, 102),
Biên bản hỏi cung bị can (BL 61) và Biên bản ghi lời khai của Nguyễn Lê Linh
(BL 135) người lấy lời khai ở đây lại không hề có sự tham gia của Điều tra viên
mà chỉ có duy nhất tên của cán bộ điều tra ghi lời khai.
Sự bất nhất trong thành phần lấy lời khai và thành phần ký tên xác nhận.
Tại Biên bản ghi lời khai (BL 58,59): thành phần lấy lời khai chỉ có duy nhất
Điều tra viên Mai Anh Tuấn nhưng phần ký tên tại Biên bản thì lại không có chữ
ký của Điều tra viên Mai Anh Tuấn mà lại có chữ ký của cán bộ ghi lời khai
Nguyễn Gia Vũ và rất nhiều điểm chưa đúng thủ tục lấy lời khai khác nữa
Như vậy, căn cứ vào Điều 86 BLTTHS chứng cứ chỉ được công nhận làm
căn cứ xác định hành vi phạm tội khi chứng cứ đó phải được thu thập một cách
8

hợp pháp đúng trình tự, thủ tục luật định. Tuy nhiên, quá trình thu thập chứng cứ
cụ thể ở đây là Biên bản hỏi cung và Biên bản ghi lời khai của CQTHTT đang tồn
tại nhiều thiếu sót, sai phạm nghiêm trọng trình tự thủ tục. Vì vậy, việc CQTHTT
căn cứ vào các Biên bản lời khai và Biên bản hỏi cung để kết tội bị cáo là không
có căn cứ, không khách quan và hoàn toàn khiên cưỡng.
Qua việc nghiên cứu hồ sơ mà cụ thể là Biên bản ghi lời khai các bên đồng
thời cùng với lời khai của các đương sự tại phiên tòa hôm nay, tôi có đủ căn cứ để
chứng minh hành vi của Ngô Đình Hoàng chưa đủ yếu tố cấu thành tội chống
người thi hành công vụ theo khoản 1 Điều 330 Bộ luật Hình sự năm 2015 sửa đổi
bổ sung năm 2017.
Vì không có đủ cơ sở chứng minh có hành vi phạm tội, do đó chưa đủ các
yếu tố cấu thành tội phạm, tính chất, mức độ của hành vi bị cáo Ngô Đình Hoàng
là không đáng kể, không phải là tội phạm – theo Khoản 2 Điều 8 BLHS 2015. Từ
những lý do trình bày trên kính đề nghị Hội đồng xét xử tuyên bị cáo Ngô Đình
hoàng không phạm tội “Chống người thi hành công vụ”. Kính mong được quý
tòa chấp nhận quan điểm bào chữa trên của tôi.
Kính mong Hội đồng xét xử có một phán quyết công minh, chính xác đúng
người, đúng tội, đúng pháp luật. Tôi xin hết.
Xin chân thành cảm ơn Hội đồng xét xử và Quý vị đã chú ý lắng nghe!
9

PHẦN NHẬN XÉT DIỄN ÁN


1. Nhận xét chung buổi diễn
án: ............................................................................... ...............................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
10

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................

2. Nhận xét vai diễn

2.1. Chủ toạ Phiên


toà: .............................................................................................. ..............................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................... .............................
.....................................................................................................................................
........................................................................................................

2.2. Hội thẩm nhân dân:


11

2.2.1. Hội thẩm nhân dân 1: .................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

2.2.2. Hội thẩm nhân dân 2: ................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....... ………………………………………………………………………………….

2.3. Thư ký Phiên toà: ............................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
12

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

2.4. Đại diện Viện kiểm


sát: ...................................................................................... .....................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
13

.....................................................................................................................................
................................................................................................

2.5. Luật sư 1: …..........................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
……….........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
14

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

2.6. Luật sư 2 : ....................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......
……….........................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
15

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................

2.7. Bị
cáo: ................................................................................................................. ........
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................

2.8. Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan: ...........................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
16

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

2.9. Người làm chứng: ...........................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
17

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

You might also like