Professional Documents
Culture Documents
Vanderbilt ADHD Scale
Vanderbilt ADHD Scale
(Chuyển ngữ và thích ứng: Khúc Năng Toàn, Khoa Tâm lý – Giáo dục, Trường ĐHSP Hà Nội)
Học sinh: ___________________________________ Giới tính: _________ Tuổi: _________ Lớp: _______
Hướng dẫn: Khoanh tròn số tương ứng với đánh giá của bạn về mức độ của (0) (1) (2) (3)
từng biểu hiện hành vi của học sinh: 0=Chưa bao giờ; 1=Đôi khi; Chưa Đôi Thường Rất Item D
2=Thường xuyên; 3=Rất thường xuyên. Những biểu hiện hành vi cần được bao khi xuyên thường Counted
xem xét trên cơ sở độ tuổi của học sinh. giờ xuyên
1. Không để ý đến chi tiết, thường mắc lỗi do cẩu thả trong học tập 0 1 2 3
2. Khó duy trì chú ý lâu vào nhiệm vụ hoặc hành động cụ thể 0 1 2 3
4. Không thực hiện đầy đủ theo đúng hướng dẫn, không hoàn tất các
0 1 2 3
nhiệm vụ học tập (Không phải do ương bướng, hay do không hiểu)
Are
5. Không biết cách tổ chức, sắp xếp các công việc, nhiệm vụ. 0 1 2 3
6. Né tránh, không thích, hoặc ngại tham gia những việc đòi hỏi nhiều sức
0 1 2 3
tập trung chú ý.
7. Mất những thứ thiết dụng trong học tập và công việc (vd, sách, bút…). 0 1 2 3
IA
10. “Luôn chân, luôn tay”, hoặc liên tục ngọ nguậy 0 1 2 3
Are
11. Rời khỏi chỗ ngồi trong giờ học hoặc trong những tình huống đòi hỏi
0 1 2 3
phải ngồi im một chỗ.
12. Chạy lăng xăng, hoặc leo trèo quá mức trong những tình huống đòi hỏi
0 1 2 3
phải ngồi im một chỗ.
14. “Đứng ngồi không yên”, người lúc nào cũng như được gắn mô-tơ. 0 1 2 3
16. Buột câu trả lời trước khi người hỏi chấm dứt câu hỏi. 0 1 2 3
HI
20. Cố tình chống đối, hoặc từ chối thực hiện những yêu cầu hay quy tắc
0 1 2 3
do người lớn nêu ra.
25. Nói dối để được lợi, để né tránh trách nhiệm (lừa bịp người khác). 0 1 2 3
OC
0 1 2 3
AD
Học tập
1. Đọc 1 2 3 4 5
2. Viết 1 2 3 4 5
3. Toán 1 2 3 4 5