You are on page 1of 17

1

Chương 2: THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUÂT KINH DOANH

Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong 1 năm như sau:


Chỉ tiêu Mã Đánh dấu vào ô thích hợp
số
Chi phí sản xuất theo yếu tố A1 IC V C1 M Khác
1. NVL chính A2
2. NVL phụ A3
3. Nhiên liệu A4
4. Động lực A5
5. Lương A6
6. BHXH DN trả thay người LĐ A7
7. KH TSCĐ A8
8. Chi phí SX khác bằng tiền A9
- Lãi trả tiền vay NH A10
- Công tác phí A11
Chia ra: + Tiền lưu trú A12
+ Tiền tàu xe, ks, nhà trọ A13
- Chi phí vận tải A14
- Chi phí bưu điện A15
- Chi phí đào tạo thuê ngoài A16
- Chi phí về y tế A17
- Chi phí quảng cáo A18
- Chi phí NCKH thuê ngoài A19
- Chi phí VH, TDTT thuê ngoài A20
- Chi phí bảo vệ, an ninh A21
Trong đó: + Mua dụng cụ bảo vệ A22
+ Chi trả cơ quan an ninh A23
- Chi phí bảo hiểm nhà nước A24
- Chi phí phòng cháy chữa cháy A25
Trong đó:+ Mua dụng cụ PCCC A26

1
2

+ Chi trả cơ quan PCCC A27


- Chi phí DV pháp lý thuê ngoài A28
- Chi phí sửa chữa phương tiện dùng A29
trong quản lý hành chính
- Chi trả hoa hồng đại lý A30
- Chi tiếp khách hội nghị A31
- Trong đó:+ Tiền thuê ks, nhà hàng, A32
hội trường…
+ Chi phí quà biếu, tặng phẩm A33
- Chi thưởng sang kiến A34
- Chi nộp cấp trên A35
- Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt A36
- Chi bằng tiền cho ăn trưa, ca 3… A37
- Chi cho nhà trẻ, mẫu giáo thuê ngoài A38
- Chi cho việc xây dựng mới TSCĐ, A39
tính 20% tổng chi phí này để hạch
toán trong năm hiện tại.
- Chi thuê phương tiện máy móc, thiết A40
bị nhà cửa,vật kiến trúc
- Thuế tiêu thụ đặc biệt A41
- Thuế tài nguyên A42
- Chi văn phòng phẩm A43
- Chi SP vật chất khác A44
- Chi dịch vụ khác A45
Yêu cầu: Xác định từng khoản chi phí thuộc nội dung gì?

Bài 2: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:


ĐVT: Triệu đồng
TT Chỉ tiêu Mã số Gía trị
1 Doanh thu tiêu thụ SP hoạt động sản xuất chính a1 2535
2 Doanh thu tiêu thụ SP hoạt động SX phụ a2 180

2
3

3 Doanh thu bán phế liệu, phế phẩm a3 100


4 Giá trị bán thành phẩm tồn kho đầu kì a4 200
5 Giá trị bán thành phẩm tồn kho cuối kì a5 150
6 Giá trị sản xuất sản phẩm dở dang
- Đầu kì a6 300
- Cuối kì a7 280
7 Giá trị NVL dự trữ cho SX tồn kho đầu kì a8 50
8 Chi phí SX phát sinh trong kì nghiên cứu a9
- Chi phí NVL chính a10 800
- Chi phí NVL phụ a11 200
- Chi phí điện năng, chất đốt a12 100
- Chi phí về công cụ lao động nhỏ a13 50
- Chi phí vật chất cho công tác quản lý a14 50
- Chi phí vật chất khác a15 100
- Chi phí quảng cáo a16 10
- Chi phí đào tạo thuê ngoài a17 15
- Chi nghiên cứu khoa học a18 20
- Chi phí tiền công, tiền lương a19 200
- Chi thưởng sang kiến a20 10
- Chi bồi dưỡng ca 3, chi lễ tết cho người lao động a21 20
- Chi bảo hiểm xã hội DN trả thay người lao động a22 20
- Các khoản chi phí dịch vụ khác a23 50
- KH TSCĐ a24 100
Yêu cầu:
1. Viết nội dung của chỉ tiêu GO, VA.
2. Tính các chỉ tiêu GO, VA, M theo các phương pháp đã học.

Bài 3: Có tài liệu thống kê của một DN như sau:


Chỉ tiêu Kỳ gốc Kỳ báo cáo
1. GO (tỷ đồng) 200 250
2. % IC trong GO 50 51

3
4

3. Cấu thành của VA 100 100


Trong đó:+ KH TSCĐ 10 10
+ Quĩ phân phối cho lao động 10 10
Yêu cầu: Tính VA ; NVA của đơn vị theo các phương pháp đã học?

Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:


TT Chỉ tiêu Lượng SP Đơn giá Thành tiền
(tr.đ/SP)
A B C D E
1 Thành phẩm sx ra trong năm 5000 1.2 6000
2 Bán thành phẩm tồn kho:
Đầu năm 250 1.2 300
Cuối năm 300 1.2 360
3 Sản phẩm sxdd
Đầu năm 200
Cuối năm 220
4 Chi phí vật chất và dịch vụ đã chi ra 2700
trong năm
5 Tiền lương và các chi phí có tính chất 1000
tiền lương
6 Khấu hao TSCĐ trong năm 380
7 Lợi nhuận trước thuế của DN 2000

Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:


Lĩnh vực Chi phí trung Tiền công Khấu hao Thu nhập
gian (tỉ đ) (tỉ đ) TSCĐ (tỉ đ) của DN
Công nghiệp 100 2 1 20
Xây dựng 50 1 1 10
Dịch vụ 20 1 1 5
Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.
4
5

Bài 6: Có tài liệu thống kê của 1 DN Ngân hàng trong 1 năm như sau:
Chỉ tiêu Mã số Giá trị
A. Tổng số thu
Ι. Thu kinh doanh tiền tệ A1 1053
1. Thu lãi cho vay A2 987
2. Thu lãi tiền gửi A3 33
3. Thu lãi hùn vốn góp A4 1
4. Thu kinh doanh vàng bạc đá quí A5 24
5. Thu lệ phí, hoa hồng dịch vụ ngân hàng A6 4
6. Thu khác trong kinh doanh tiền tệ A7 4
B. Tổng số chi
Ι. Chi nghiệp vụ kinh doanh tiền tệ A8 852
1. Trả lãi tiền vay tín dụng A9 111
2. Trả lãi tiết kiệm, phát hàng tín phiếu A10 72
3. Trả lãi tiền gửi A11 662
4. Chi KD vàng, bạc, ngoại tệ … A12 3
5. Chi trả lệ phí hoa hồng dịch vụ ngân hàng A13 4
ΙΙ. Chi phí quản lý A14 93
1. Chi lương &các khoản có tính chất lương A15 30
2. Trích lãi BHXH A16 4
3. Khấu hao TSCĐ A17 15
4. Hao phí công cụ lao động nhỏ A18 3
5. Xây dựng nhỏ A19 1
6. Chi phí VPP A20 4
7. Quần áo đồng phục, QA BHLĐ A21 4
8. Chi phí bưu điện A22 3
9. Chi phí bốc xếp tiền A23 3
10. Kiểm đếm tiền, đóng gói vàng … A24 2
11. Chi phí bảo vệ cơ quan A25 1
12. Công tác phí A26 2

5
6

- Phụ cấp đi đường A27 1


- Tiền tàu xe, KS, nhà trọ A28 1
13. Chi phí đào tạo A29 3
- Người đào tạo được hưởng A30 1
14. Chi nghiên cứu khoa học A31 1
15. Chi phí quảng cáo A32 2
16. Chi phí khác A33 15
- Tiền thưởng A34 7
ΙΙΙ. Thuế sản xuất A35 78
C. Lợi nhuận A36 30

Yêu cầu: Hãy tính GO, VA, NVA của đơn vị này.

Bài 7: Có tài liệu thống kê của 1 DN trong năm như sau: (ĐVT: 1000đ)
Chỉ tiêu Công nghiệp Xây dựng Dịch vụ TM
1. Doanh thu tiêu thụ 576682 212756 250352
2. Tồn kho thành phẩm
- Đầu năm 111775 68350 43425
- Cuối năm 192652 109730 82922
3. Sản phẩm sản xuất dở dang
- Đầu năm 14969 50000
- Cuối năm 19029 70000
4. Chi phí nguyên vật liệu 239263 51298 178041
5. Công tác phí (tàu xe, nhà trọ) 5901 1998 3608
6. Chi phí đào tạo 4630 2470 1500
7. Chi y tế, vệ sinh 1320 1500 2500
8. Chi văn hóa, thể thao 1405 1770 1000
9. CP nhà trẻ, mẫu giáo thuê ngoài 2100 1100 1000
10. Chi phí phòng cháy chữa cháy 2000 1000 1000
11. Chi tiếp khách hội họp 5000 3000 1200
12. Tiền công tiền lương 250000 100000 40000

6
7

13. Khấu hao TSCĐ 50000 60000 30000


14. Lợi nhuận trước thuế của DN 100000 50000 30000
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu GO, VA, NVA của DN theo các phương pháp đã học.

Bài số 8: Một doanh nghiệp sản xuất cơ khí có 3 phân xưởng sản xuất chính và các bộ phận sản xuất phụ trợ. Có
tình hình sản xuất 2009 như sau:
1. Phân xưởng chế tạo phôi:
Trong kỳ sản xuất được 18.000 kg phôi. Bán ra 2.000 kg với giá 12.000 đồng/kg
Chuyển sang phân xưởng gia công chi tiết 15.000 kg.
Giá trị phôi đang chế tạo dở dang đầu kỳ 5 triệu đồng, cuối kỳ 3 triệu đồng.
2. Phân xưởng gia công chi tiết:
- Đầu kỳ còn tồn một số chi tiết trị giá 15 triệu đồng.
- Trong kỳ sản xuất một số chi tiết trị giá 480 triệu đồng.
- Đã bán một số chi tiết cho bên ngoài trị giá 40 triệu đồng.
- Chuyển sang phân xưởng lắp ráp quạt một số chi tiết trị giá 445 triệu đồng.
Cuối kỳ còn tồn tại phân xưởng một số chi tiết trị giá 10 triệu đồng.
Giá trị cho số chi tiết gia công dở dang đầu kỳ 15 triệu đồng, cuối kỳ 20 triệu đồng.
3. Phân xưởng lắp ráp quạt:
Quạt thành phẩm nhập kho:1.000 cái, trong đó đã bán 600 cái, giá mỗi cái quạt 150.000 đồng.
Giá trị quạt lắp ráp dở dang đầu kỳ 22 triệu đồng, cuối kỳ 46 triệu đồng.
4. Phân xưởng dụng cụ:
Làm xong một số dụng cụ trị giá 55 triệu đồng, bán ra ngoài
5. Phân xưởng phát điện:
Sản xuất một lượng điện năng trị giá 42 triệu đồng, trong đó:
- Đã dùng cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp 30 triệu đồng.
- Dùng cho nhu cầu không sản xuất công nghiệp 5 triệu đồng.
- Bán ra ngoài 7 triệu đồng.
6. Phân xưởng sửa chữa máy móc thiết bị (MMTB):
Giá trị sửa chữa MMTB công nghiệp của DN 35 triệu đồng.
Doanh thu sửa chữa MMTB cho bên ngoài 45 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp năm 2009 theo các yếu tố cấu thành.
Bài số 8:
7
8

Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp cơ khí trong năm 2009 như sau:
(Số liệu tính theo giá cố định - ĐVT: tr.đ)
1. Giá trị thành phẩm sản xuất từ nguyên vật liệu của xí nghiệp :2.800
Trong đó: Bán ra ngoài :1.500
2. Giá trị thành phẩm sản xuất từ NVL của khách hàng : 1.450
Trong đó: Giá trị NVL do khách hàng mang đến : 800
3. Giá trị nửa thành phẩm đã sản xuất : 2890
Trong đó: - Sử dụng để sản xuất thành phẩm : 2440
- Bán ra ngoài : 410
- Sử dụng cho hoạt động ngoài SX CN của DN :40
4. Giá trị sản phẩm phụ trợ đã sản xuất : 142
Trong đó: - Dùng để sản xuất thành phẩm : 127
- Bán ra ngoài : 15
5. Giá trị các hoạt động dịch vụ Có tính công nghiệp : 360
- Giá trị sửa chữa MMTB Công nghiệp của DN : 252
- Giá trị sửa chữa MMTB cho đội xây dựng của DN: 36
- Giá trị sửa chữa MMTB cho bên ngoài : 72
6. Giá trị sản phẩm dở dang: đầu năm 230, cuối năm 160
7. Giá trị phế liệu, phế phẩm thu hồi và bán ra ngoài : 118
8. Doanh thu cho thuê MMTB sản xuất công nghiệp của DN : 172
Yêu cầu: Tính giá trị SXCN(GO) năm 2009 của doanh nghiệp
Bài số 9:
Có tài liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp dệt trong năm 2009 như sau:
(Số liệu tính theo giá cố định - ĐVT: triệu đồng)
1. Phân xưởng sợi:
* Giá sợi đã hoàn thành : 4.000
Trong đó: - Chuyển sang phân xưởng dệt : 3.600
- Bán cho xí nghiệp khác : 400
* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 70, cuối kỳ 69
2. Phân xưởng dệt:
* Giá trị vải hạ máy : 4.500
Trong đó: - Chuyển sang Phân xưởng in nhuộm : 4.100
8
9

- Bán ra ngoài : 400


* Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ 100, cuối kỳ 102
3. Phân xưởng in nhuộm:
* Giá trị vải thành phẩm sản xuất bằng NVL của xí nghiệp : 4.000
Trong đó: Đã bán ra ngoài : 2.500
*Giá trị vải thành phẩm in nhuộm cho xí nghiệp bạn : 1.200
Trong đó: Giá trị vải do xí nghiệp bạn mang đến : 900
4. Phân xưởng sản xuất phụ:
* Giá trị bông y từ đã hoàn thành : 200
Trong đó: Đã bán cho bệnh viện K : 100
* Giá trị quần áo may sẵn : 100
Trong đó : - Bán cho công ty thương nghiệp : 80
- Bán nội bộ xí nghiệp : 20
5. Phân xưởng cơ điện:
- Giá trị sửa chữa MMTB cho Phân xưởng sợi và dệt : 200
- Giá trị sửa chữa MMTB cho xí nghiệp khác : 60
- Giá trị điện đã sản xuất trong kỳ : 120
Trong đó: - Dùng cho hoạt động sản xuất công nghiệp : 100
- Dùng cho nhà ăn và câu lạc bộ : 20
Yêu cầu: Tính chỉ tiêu giá trị sản xuất công nghiệp (GO) của doanh nghiệp dệt?
Bài số 10:
Có số liệu về tình hình sản xuất của một xí nghiệp cơ khí trong năm 2009 như sau:
( Số liệu tính theo giá cố định - đơn vị tính: triệu đồng )
A. Phân xưởng đúc:
- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 720
Trong đó: + Chuyển sang Phân xưởng cơ bản : 360
+ Chuyển sang Phân xưởng cơ khí : 120
+ Chuyển sang phân xưởng rèn : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1 / 2005 : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2005 : 30
B. Phân xưởng rèn:
- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 360
9
10

Trong đó: + Chuyển sang Phân xưởng cơ khí : 240


+ Bán ra ngoài : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2005 : 30
- Giá trị sản phảm dở dang ngày 31/12/2005 : 36
C. Phân xưởng cơ khí:
- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 1380
Trong đó: + Chuyển sang PX lắp ráp : 1080
+ Bán ra ngoài: 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2005 : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2005 : 60
D. Phân xưởng luyện thép:
- Giá trị số thép đã luyện trong kì : 120
Trong đó: + Chuyển sang các PX cơ bản khác : 90
+ Bán ra ngoài: 30
E. Phân xưởng lắp ráp:
- Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của XN : 1680
Trong đó: Bán ra ngoài : 1200
- Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng : 240
Trong đó: Giá trị NVL khách hàng đem đến : 150
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2005 : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2005 : 60
- Giá trị sơn và mạ kền một số mặt hàng cho bên ngoài : 20
F. Phân xưởng dụng cụ:
- Giá trị sản phẩm hoàn thành : 240
Trong đó: + Đưa sang các phân xưởng khác : 180
+ Bán ra ngoài : 60
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 1/1/2005 : 120
- Giá trị sản phẩm dở dang ngày 31/12/2005 : 120
G. Phân xưởng phát điện:
- Giá trị điện sản xuất trong kì : 234
Trong đó: + Dùng cho PX phát điện : 6
+ Dùng cho sản xuất CN ở các PX cơ bản : 198
10
11

+ Dùng cho nhà trẻ, nhà ăn của xí nghiệp : 12


+ Bán ra ngoài xí nghiệp : 18
H. Phân xưởng sửa chữa:
- Giá trị sửa chữa lớn MMTB SXCN của xí nghiệp : 24
- Giá trị sửa chữa nhỏ MMTB SXCN của xí nghiệp : 6
- Giá trị sửa chữa lớn và nhỏ MMTB cho bộ phận không sản xuất công nghiệp của xí nghiệp : 50
- Giá trị sửa chữa cho bên ngoài : 100
Yêu cầu: Tính chỉ tiêu giá trị SXCN(GO) của xí nghiệp trong năm?
Bài số 11:
Có số liệu thống kê tình hình sản xuất của xí nghiệp cơ khí X trong 2 quý đầu năm 2005 như sau:
( Số liệu tính theo giá cố định - Đvt: triệu đồng )
Chỉ tiêu Quý I Quý II

1. Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của khách hàng 160 175
Trong đó: Giá trị nguyên vật liệu khách hàng mang đến 100 120
2. Giá trị bán thành phẩm đã sản suất 280 250
Trong đó: - Bán ra ngoài 40 50
- Phục vụ cho sản suất thành phẩm 195 180
- Phục vụ cho bộ phận phúc lợi 15 10
- Để lại kỳ sau tiếp tục chế biến 30 10
3. Giá trị thành phẩm sản suất bằng NVL của xí nghiệp 600 720
Trong đó: Bán ra ngoài 400 600
4. Giá trị thứ phẩm được nhập kho thành phẩm và bán ra ngoài 15 20

5. Giá trị hoạt động dịch vụ công nghiệp 70 50


Trong đó: - Sửa chữa máy MMTB cho đội xây dựng 10 15
- Sửa chữa MMTB cho bên ngoài 8 5
Sửa chữa MMTB cho phân xưởng sản xuất cơ bản 52 30
6. Tiền thu cho thuê mặt bằng sản xuất 50 30
7. Giá trị sản phẩm phụ hoàn thành trong kỳ 60 40
Trong đó: - Bán cho đại lý K 20 12
- Bán cho công ty thương nghiệp H 25 25
8. Giá trị điện sản suất trong kì 45 30
Trong đó: -Phục vụ cho sản xuất thành phẩm 17 14
11
12

- Phục vụ cho phân xưởng phát điện 3 2


- Phục vụ cho phúc lợi công cộng 25 14
9. Giá trị phế liệu thu hồi bán và thu được tiền 57 36
10. Giá trị sản phẩm dở dang: - Đầu kỳ
10 80
Cuối kỳ 80 70
Yêu cầu xác định:
1. Giá trị sản xuất công nghiệp ( GO ) trong từng quý? Biết rằng: Giá trị bán thành phẩm đầu quý I = 0
2. Đánh giá tình hình biến động giá trị sản xuất quý II so với quý I và cho nhận xét?
Bài số 12: Có tài liệu thống kê tại 1 Công ty trong năm báo cáo như sau:
Các lĩnh vực hoạt động SXKD GO IC C1

Công nghiệp 1000 500 100


Nông nghiệp 300 100 50
Xây dựng cơ bản 500 300 50
Giao thông vận tải 300 100 50
Thương mại 200 70 20
Các hoạt động SX vật chất khác 400 100 70
Các hoạt động không SX vật chất 300 100 80
Yêu cầu: Tính các chỉ tiêu thống kê sản xuất kinh doanh của Công ty trong năm báo cáo: Giá trị sản xuất (GO),
Giá trị gia tăng (VA), Giá trị gia tăng thuần (NVA)?
Bài số 13: Có tài liệu thống kê của một đến vị như sau: (Đơn vị tính: tỷ đồng)
Lĩnh vực IC Tiền công Khấu hao TSCĐ Thu nhập của DN
Công nghiệp 100 2 1 20
Xây dựng 50 1 1 10
Dịch vụ 20 1 1 5
Yêu cầu: Hãy tính VA, NVA của doanh nghiệp theo 2 phương pháp (sản xuất, Phân phối)?
Bài 14: Có tài liệu sau đây của đơn vị xây dựng nhận thầu Y về kết quả xây dựng trường
tiểu học phường A trong tháng 5/2009 như sau:
- Xây xong 2000 m3 tường, gạch ống kích thước 10*10*20 cm, chiều dày <
= 30cm, cam < = 4m vữa mác 50, đơn giá dự toán 201 500 đồng / m3.
- Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1*2 cm), tiết diện cột <= 0.1m2 , cao < = 4m,
vữa mác 200, đơn giá dự toán 611 300 đồng / m3 . Khối lượng là 200 m3.

12
13

- Chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước thwo Thông tư số 04/2005
của Bộ Xây dựng, thuế giá trị gia tăng 10%.
Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất xây dựng trong tháng 5/2009 của đơn vị xây dựng
trên.
Bài 15: Trong tháng 6/2009, công ty xây dựng nhà quận B nhận 2 hợp đồng sửa chữa và
xây dựng. Tiến độ thực hiện đến cuối tháng như sau:
A. Hợp đồng 1: Lợp mái ngói, quét vôi khu làm việc 1 cơ quan
1. Lợp mái ngói loại 22 viên / 1 m2 , cao < = 4m, khối lượng 1000 m2
Đơn giá dự toán 19 706 đồng / m2
2. Đóng trần ván ép hội trường. Khối lượng 500 m2
Đơn giá dự toán 64 708 đồng / m2
3. Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu, cao <= 4m. Khối lượng 5000 m2 .
Đơn giá dự toán 2190 đồng / m2
B. Hợp đồng 2: Xây dựng mới một nhà dân dụng:
1. Bê tông móng đá 1*2cm, vữa mác 200, R <= 250 cm, khối lương 4,2 m2
Đơn giá dự toán 471 395 đồng / m3
2. Xây tường gạch ống, kích thước 10*10*20cm, vữa mác 50, cao <= 4m, tường dày
<10 m, khối lượng 142 m3
Đơn giá dự toán 201 500 đồng / m3
3. Bê tông cột đổ tại chỗ đá (1*2 cm), tiết diện cột <= 0,1 m2 , cao < = 4 m, vữa mác
200. Khối lượng 3,2 m3
Đơn giá dự toán 611 300 đồng / m3
4. Lát nền gạch Ceramic 30 * 30 cm, cao < = 4 m, khối lượng 60 m2.
Đơn giá dự toán 83 576 đồng / m2.
Cho biết tỷ lệ chi phí chung là 6%, tỷ lệ thu nhập chịu thuế tính trước là 5,5%.
Yêu cầu: Xác định giá trị sản xuất của công ty xây dựng nhà quận B trong tháng 6 năm
2009.
Bài 16: Lắp đặt máy Y, trong kỳ đã lắp dở dang ở bước 3 là 20 tấn máy với tỷ lệ hoàn
thành 50%, ở bước 6 là 30 tấn với mức độ hoàn thành 60%. Hãy tính số tấn máy lắp dở
dang quy đổi thành số tấn máy lắp xong.
Biết rằng: Tỷ trọng của từng bước chiếm trong toàn bộ như sau:
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 Bước 6

13
14

7% 10% 14% 17% 19% 20%

Chương 3: THỐNG KÊ GIÁ THÀNH SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP
Bài 1: Có tài liệu thống kê của 1 DN như sau:
- Số thành phẩm SX trong năm là 500 000 SP. Giá tiêu thụ bình quân 1 SP 50 000
VNĐ.
- Giá trị phụ, phế phẩm đã tiêu thụ trong năm là 120 000 000 VNĐ.
- Giá trị sản xuất dở dang đầu năm là 100 000 000 VNĐ, cuối năm là 150 000 000
VNĐ.
- Chi phí sản xuất phát sinh trong năm (ĐVT: tr đ)
+ Nguyên vật liệu chính 4050
+ Nguyên vật liệu phụ 500
+ Điện năng, chất đốt 500
+ Chi phí vật chất khác 250
+ Chi phí nhân công 2700
+ Chi bảo hiểm xã hội DN nộp thay cho ng lđ 10
+ Chi phí dịch vụ 1200
Hãy tính: 1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm
2. Giá thành tổng hợp ( giá thành 1 đồng GO)
Bài 2: Có tài liệu thống kê 3 phân xưởng của 1 DN như sau:
Phân xưởng Giá thành 1 đvsp (1000đ/sp) Số sản phẩm sản xuất
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
1 10 12 2000 1000
2 15 20 3000 4000
3 15 17 2000 3000
Giả sử 3 phân xưởng này cùng sản xuất 1 loại sản phẩm.
Hãy tính: - Giá thành trung bình 1 đvsp của toàn DN kỳ gốc, kỳ báo cáo?
- Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tổng chi phí sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc?
Bài 3: Có tài liệu thu thập được tại một Doanh nghiệp công nghiệp Y như sau:
Sản phẩm ĐVT Giá thành ĐV Khối lượng sản Khối lượng sản
SP kế hoạch phẩm kế hoạch phẩm thực hiện
14
15

(1000đ)
A Lốc 120 40.000 48.000
B Cái 80 150.000 160.000
C Tấn 1500 15.000 18.000
Về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành đơn vị sản phẩm tại DN còn biết thêm:
- Giá thành đơn vị sản phẩm A hoàn thành vượt mức kế hoạch 5%
- Giá thành đơn vị sản phẩm C hoàn thành vượt mức kế hoạch 10%
- Giá thành đơn vị sản phẩm B không hoàn thành kế hoạch 3%
Yêu cầu: Bằng hệ thống chỉ số thích hợp, hãy phân tích sự biến động chỉ tiêu tổng giá
thành sản phẩm sản xuất toàn DN khi so sáng thực tế với kế hoạch.
Bài 4: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng:
Phân Giá thành 1 đvsp Giá bán 1 đvsp Lượng sản phẩm tiêu
Xưởng (tr đ / sp) (tr đ/ sp) thụ
(SP)
Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo
cáo cáo cáo
Ι(sx sp A) 1,2 1,1 2 2,1 100 120
ΙΙ(sx sp B) 2 2 2,5 2,8 200 300
ΙΙΙ(sx sp C) 1,5 1,2 2 2,2 200 250
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất chi phí
sản xuất kỳ báo cáo so với kỳ gốc.
Bài 5: Có tài liệu thống kê của 1 DN gồm 3 phân xưởng như sau:
Phân Giá thành 1 đvsp Giá bán 1 đvsp Lượng sản phẩm tiêu
Xưởng (tr đ / sp) (tr đ/ sp) thụ
(SP)
Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo
cáo cáo cáo
A (tấn) 5 4,8 5,5 6 100 120
B (m3) 9 9,2 10 11 200 300
C (chiếc) 3 2,8 3,5 3,2 200 250
Hãy sử dụng phương pháp chỉ số để phân tích 3 nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận kỳ báo
cáo so với kỳ gốc.
15
16

Bài 6: Có tài liệu của 3 DN trong một tập đoàn cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:
DN Giá thành ĐV SP Khối lượng sản phẩm
kế hoạch Kỳ kế hoạch (chiếc) Kết cấu sản phẩm kỳ thực hiện (%)
Z1 2000 1000 40
Z2 2500 1200 45
Z3 2300 800 15
Biết rằng:
1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch:
- Của DN Z1 hoàn thành vượt mức kế hoạch 5%
- Của DN Z2 hoàn thành vượt mức kế hoạch 5%
- Của DN Z3 hoàn thành đúng kế hoạch.
2. Tổng khối lượng sản phẩm toàn công ty thực hiện so với kế hoạch tăng thêm 50%.
Yêu cầu: Dùng hệ thống cơ sở thích hợp để phân tích sự biến động của tổng giá thành
toàn công ty khi so sánh kỳ thực hiện với kỳ kế hoạch.
Bài 7: Có tình hình giá thành sản phẩm của một nhà máy chế biến nước hoa quả như
sau:
Loại sản Sản lượng (hộp) Giá thành 1 sản phẩm (1000 đồng)
phẩm KH 2009 TT 2009 TT2008 KH 2009 TT 2009
Dứa 2400 2500 12 12 11
Dưa hấu 1200 1400 10 8 9
Cam 6000 1000 20 19 17
Xoài 2400 1800 18 17 15
Yêu cầu: Tính các chỉ số sau của tất cả các loại sản phẩm:
1. Chỉ số chung giá thành kế hoạch
2. Chỉ số chung giá thành thực tế
3. Chỉ số chung hoàn thành kế hoạch giá thành
4. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành của doanh nghiệp trong năm
2009.

16
17

17

You might also like