Professional Documents
Culture Documents
2. Tài Liệu Hướng Dẫn Xe AirBlade Năm 2022
2. Tài Liệu Hướng Dẫn Xe AirBlade Năm 2022
vn
4. Hệ thống điện
Đôi lời về vấn đề an toàn························ 1-2 DANH MỤC DỤNG CỤ CHUYÊN DỤNG1-16
Hướng dẫn sử dụng tài liệu··················· 1-3 BỐ TRÍ BÓ DÂY VÀ CÁP ······················ 1-17
NHẬN BIẾT ĐỜI XE ································· 1-5 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ ··········· 1-29
1-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
3 CẢNH BÁO
Thực hiện bảo dưỡng hay sửa chữa không đúng
có thể gây mất an toàn, dẫn đến thương tích
nghiêm trọng hoặc gây tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này và các tài liệu khác một cách cẩn
thận.
3 CẢNH BÁO
Không thực hiện theo đúng hướng dẫn và lưu ý có
thể gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong.
Hãy thực hiện theo các quy trình, lưu ý trong hướng
dẫn bảo trì này một cách cẩn thận.
1-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
An toàn của bạn, cũng như an toàn của những người khác là rất quan trọng. Để giúp bạn có thể đưa ra những
quyết định sáng suốt, chúng tôi đã cung cấp những thông điệp về an toàn và thông tin khác trong tài liệu này. Tuy
nhiên, khó có thể cảnh báo cho bạn về tất cả những nguy hiểm có thể gặp phải khi thực hiện bảo dưỡng chiếc xe
này.
Do đó bạn phải tự đưa ra những quyết định của riêng mình.
Bạn sẽ tìm thấy những thông tin quan trọng về an toàn dưới các dạng sau:
• Nhãn an toàn – dán trên xe
• Thông điệp về An toàn – đứng sau biểu tượng cảnh báo và một trong ba từ: NGUY HIỂM, CẢNH BÁO, hoặc
CHÚ Ý. Ba từ này có ý nghĩa như sau:
Bạn SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ SẼ bị TỬ VONG hoặc THƯƠNG TÍCH NGHIÊM TRỌNG nếu không thực hiện theo
hướng dẫn.
Bạn CÓ THỂ bị THƯƠNG TÍCH nếu không thực hiện theo hướng dẫn.
Khi đọc cuốn sách này, bạn sẽ tìm thấy những thông tin có biểu tượng LƯU Ý đứng trước nó. Những thông báo này
được đưa ra nhằm tránh gây hư hỏng xe của bạn, các tài sản khác và ảnh hưởng đến môi trường.
TẤT CẢ CÁC THÔNG TIN, HÌNH MINH HỌA, HƯỚNG DẪN VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐƯỢC ĐƯA RA
TRONG CUỐN SÁCH NÀY DỰA TRÊN NHỮNG THÔNG TIN MỚI NHẤT VỀ SẢN PHẨM CÓ ĐƯỢC TẠI THỜI
ĐIỂM XUẤT BẢN TÀI LIỆU. Công ty Honda Motor CÓ QUYỀN THAY ĐỔI BẤT CỨ LÚC NÀO MÀ KHÔNG CẦN
THÔNG BÁO VÀ KHÔNG CHỊU BẤT CỨ NGHĨA VỤ NÀO. KHÔNG ĐƯỢC PHÉP TÁI BẢN BẤT KỲ PHẦN NÀO
CỦA TÀI LIỆU NẾU KHÔNG CÓ SỰ CHO PHÉP BẰNG VĂN BẢN CỦA TÁC GIẢ. TÀI LIỆU NÀY ĐƯỢC THIẾT
KẾ CHO NHỮNG NGƯỜI CÓ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢO TRÌ XE MÁY, XE TAY GA HOẶC XE ATVS CỦA
Honda. LƯU Ý RẰNG HÌNH MINH HỌA VÀ ẢNH ĐƯỢC ĐƯA RA TRONG CUỐN SÁCH NÀY CÓ THỂ KHÁC
SO VỚI XE THỰC TẾ.
1-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
Thứ tự tháo/rã với điểm đáng chú ý. Thứ tự lắp/ráp với điểm đáng chú ý.
Siết theo lực siết quy định. Thay mới trước khi lắp ráp.
Vặn núm khóa điện sang vị trí OFF. Vặn núm khóa điện sang vị trí ON.
Khởi động động cơ. Đo điện trở hoặc kiểm tra thông mạch.
Bôi keo khóa. Chỉ dùng keo khóa chịu áp lực trung
Dầu phanh DOT 3 hoặc DOT 4.
bình trừ khi có quy định khác.
1-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
SỐ KHUNG SỐ MÁY
1-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC Chiều dài ACA160CAF 1.890 mm
ACA125CBF 1.887 mm
Chiều rộng ACA160CAF 686 mm
ACA125CBF 687 mm
Chiều cao ACA160CAF 1.116 mm
ACA125CBF 1.092 mm
Khoảng cách hai trục bánh xe 1.286 mm
Chiều cao yên 775 mm
Chiều cao gác chân ACA160CAF 263 mm
ACA125CBF 262 mm
Khoảng sáng gầm xe ACA160CAF 142 mm
ACA125CBF 141 mm
Khối lượng bản thân ACA160CAF 114 kg
ACA125CBF 113 kg (loại V)
112 kg (loại AD)
Khả năng chở tối đa Loại PH,AD 120 kg
Loại V 150 kg
KHUNG XE Kiểu khung xe Loại sống dưới
Giảm xóc trước Giảm xóc ống lồng
Hành trình trục trước 81 mm
Giảm xóc sau Càng nhún
Hành trình trục sau 76 mm
Kích thước lốp trước ACA160CAF 90/80 – 14M/C 43P
ACA125CBF 80/90 – 14M/C 40P
Kích thước lốp sau ACA160CAF 100/80 – 14M/C 48P
ACA125CBF 90/90 – 14M/C 52P
Nhãn hiệu lốp trước ACA160CAF V431F (VEE RUBBER)
C–6135NF (CHENG SHIN)
ACA125CBF V338F (VEE RUBBER)
C–6167H (CHENG SHIN)
Nhãn hiệu lốp sau ACA160CAF V431R (VEE RUBBER)
C–6135N (CHENG SHIN)
ACA125CBF V338R A (VEE RUBBER)
C–6167L (CHENG SHIN)
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ khí guốc phanh giãn trong
Góc nghiêng phuộc trước ACA160CAF 26° 30’
ACA125CBF 26° 28’
Chiều dài vết quét 84 mm
Dung tích bình xăng 4,4 lít
1-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
TRUYỀN ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc má puly chủ động 1 14 59 Bôi dầu động cơ.
Đai ốc ly hợp ngoài 1 12 49
Đai ốc pully bị động/ly hợp 1 28 54
Bu lông ốp ống 3 6 10
HỘP GIẢM TỐC CUỐI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông hộp giảm tốc cuối 7 8 23
Bu lông xả dầu giảm tốc cuối 1 8 23
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông bắt quạt làm mát 3 6 8,5
Đai ốc vô lăng điện 1 12 69
Bu lông đề 4 6 10
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông tấm định vị vòng bi 2 6 12 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Bu lông ốp trên động cơ 1 6 10
CỤM ĐỘNG CƠ
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc chốt liên kết giá treo động cơ 1 10 69 Đai ốc tự khóa
Bu lông liên kết giá treo động cơ 2 10 59
ỐP THÂN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít bộ đồng hồ 4 5 1,0
Bu lông hộp đựng đồ 5 6 5,2
Vít đèn hậu 4 5 1,0
Bu lông giác chìm chắn bùn trong 2 6 10
phía sau
1-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
TAY LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đối trọng tay lái 2 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Đai ốc trụ tay lái 1 10 59 Đai ốc tự khóa
Đai ốc khóa dây ga A 1 10 1,5
Ốc khóa dây ga B 1 12 1,5
Bộ điều chỉnh dây ga A 1 7 3,8
CỔ LÁI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Ren trên thân cổ lái 1 26 -
3-23
Đai ốc khóa thân cổ lái 1 26 -
BÁNH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc trục sau 1 16 118 Đai ốc tự khóa, bôi dầu động cơ.
GIẢM XÓC SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông trên giảm xóc 2 10 39
Bu lông dưới giảm xóc 2 8 26
CBS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Đai ốc khóa điều chỉnh CBS 1 8 6,4
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0
Đai ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 Đai ốc tự khóa
Vít chốt cần chỉnh cân 1 5 1,0
Đai ốc chốt cần chỉnh cân 1 5 4,5 Đai ốc tự khóa
Vít ốp chỉnh cân 2 5 4,3
PHANH TRƯỚC
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít nắp bình dự trữ xi lanh chính 2 4 1,5
phanh trước
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
Bu lông chốt tay phanh trước 1 6 1,0
Đai ốc chốt tay phanh trước 1 6 6,0
Vít công tắc đèn phanh trước 1 4 1,2
Van xả khí ngàm phanh 1 8 5,4
Chốt má phanh 1 10 17
Bu lông chốt giá ngàm phanh 1 8 17
Đai ốc ngàm phanh 1 8 22 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Bu lông ngàm phanh trước 2 8 30 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
PHANH SAU
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít chốt tay phanh sau 1 5 1,0 ACA160CAF
Đai ốc chốt tay phanh sau 1 5 4,5 ACA160CAF
Đai ốc tự khóa
Bu lông tay phanh sau 1 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
1-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG PGM-FI
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến ECT 1 6 10
Cảm biến Oxy 1 12 25
Bu lông ốp bảo vệ cảm biến VS 2 6 10
Cảm biến VS 1 6 10
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bugi 1 10 16
KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Bu lông công tắc chân chống nghiêng 1 6 10 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
ABS
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Cảm biến tốc độ bánh trước 1 6 10
Bu lông dầu ống phanh 2 10 34
HỆ THỐNG ĐÈN
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít đèn soi biển số 2 4 1,2
HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
MỤC SỐ LƯỢNG ĐƯỜNG KÍNH LỰC SIẾT GHI CHÚ
Vít ổ khóa điện 2 6 9,0 Bu lông,
thay thế bu lông mới.
Vít ốp dây 1 4 1,0
Còi báo 1 6 4,0
1-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
DÂY
GA B
5°
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẦU B PHANH
TRƯỚC
1-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại CBS
5°
BÓ DÂY CHÍNH
1-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại ABS
DÂY GA B
DÂY GA A DÂY NẮP
XĂNG
DÂY KHÓA
YÊN
BÓ DÂY PHỤ ỐNG DẦU A
BẢNG ĐỒNG HỒ PHANH TRƯỚC
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY NẮP XĂNG
DÂY NẮP
XĂNG
DÂY KHÓA
BÓ DÂY CHÍNH
YÊN
DÂY KHÓA
YÊN
1-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại CBS
DÂY NẮP
XĂNG
DÂY KHÓA
YÊN
DÂY GA B
DÂY GA A
BÓ DÂY PHỤ
BẢNG ĐỒNG
HỒ BÓ DÂY CHÍNH
DÂY NẮP
DÂY KHÓA XĂNG BÓ DÂY
YÊN CHÍNH
DÂY KHÓA
YÊN
1-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại ABS
ỐNG DẦU A
PHANH TRƯỚC
DÂY GA A
DÂY GA B
DÂY PHANH
PHÍA SAU
DÂY PHANH BÓ DÂY PHỤ BẢNG
PHÍA SAU ĐỒNG HỒ
ỐNG DẦU A
ỐNG DẦU PHANH TRƯỚC
B PHANH
TRƯỚC
BÓ DÂY PHỤ
Tiếp xúc BẢNG ĐỒNG
HỒ
DÂY GA A DÂY GA B
Tiếp xúc
Tiếp xúc
Tiếp xúc
1-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại CBS
DÂY GA A
ỐNG DẦU
PHANH
TRƯỚC
DÂY GA B
DÂY PHANH
PHÍA SAU
DÂY PHANH
PHÍA SAU BÓ DÂY PHỤ
BẢNG ĐỒNG
HỒ
ỐNG DẦU
PHANH
BÓ DÂY PHỤ
TRƯỚC
BẢNG ĐỒNG
HỒ
ỐNG DẦU
PHANH TRƯỚC
DÂY GA A
DÂY GA B
Tiếp xúc
Tiếp xúc
Tiếp xúc
1-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
DÂY MÁY
PHÁT
BÓ DÂY CHÍNH
ỐNG DẪN XĂNG
DÂY ĐÈN HẬU
BỘ SẠC USB
1-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
BỘ SẠC
ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ
USB
BÓ DÂY CHÍNH
DÂY GA A DÂY GA B
1-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại ABS
ĐỈNH
45° ĐỈNH
DÂY MÁY
PHÁT
RH RH ỐNG DẪN
XĂNG
ỐNG DUNG
DỊCH LÀM
MÁT B
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
DÂY MÁY
PHÁT
ĐỈNH ĐỈNH
RH FR
Tối thiểu
10 mm
ỐNG XẢ PHỤ
1-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại CBS
45°
ĐỈNH
DÂY MÁY
ĐỈNH PHÁT
RH RH ỐNG DẪN
XĂNG
ỐNG DUNG
DỊCH LÀM
MÁT B
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
DÂY MÁY
PHÁT
RH FR
ỐNG XẢ PHỤ
1-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại ABS
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
DÂY BUGI
Loại CBS
BÓ DÂY PHỤ
ĐỘNG CƠ
DÂY BUGI
1-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
Loại ABS
Loại CBS
1-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
ỐNG THÔNG
HƠI VÁCH BỘ HỌNG GA HỘP LỌC GIÓ
MÁY
Khí thoát
Khí sạch
1-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
1-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
2. NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ ··················································· 2-7 HỘP GIẢM TỐC CUỐI ··························· 2-34
2-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Không sử dụng các dụng cụ khi tháo. Nếu đầu nối không
xê dịch, lay nhẹ đầu nối cho tới khi có thể tháo ra dễ dàng.
• Kiểm tra khớp nối nhanh bơm xăng có bị bẩn không và vệ
sinh nếu cần.
• Đặt một khăn sạch dưới khớp nối nhanh.
• Mở khóa vòng hãm con trượt của khớp nối nhanh bằng
cách kéo lên hết.
• Kiểm tra tình trạng của lẫy giữ và thay thế nếu cần.
• Để tránh hư hỏng và giữ không cho vật lạ rơi vào, dùng túi
ni-lon để bọc đầu nối và đầu ống đã tháo.
• Ấn đầu nối lên ống nối bơm xăng/kim phun cho đến khi
chốt giữ có tiếng kêu "CÁCH".
Nếu khó nối, cho một lượng nhỏ dầu động cơ vào cuối
ống.
• Đảm bảo khớp nối vào chắc chắn, kiểm tra ngoại quan
bằng cách kéo đầu nối.
• Sau khi đã lắp các bộ phận tháo rời, vặn núm khóa điện
sang vị trí ON. (Không khởi động động cơ.)
Bơm xăng sẽ chạy khoảng 2 giây, và áp suất sẽ tăng lên.
Lặp lại 2 hoặc 3 lần và kiểm tra không có rò rỉ ở hệ thống
cung cấp xăng.
2-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA CUNG CẤP XĂNG
• Nếu đủ xăng trong bình nhưng vẫn có những triệu chứng
như động cơ yếu, thiếu nhiên liệu, hoặc động cơ không
khởi động, hãy thực hiện các bước sau.
• Thực hiện kiểm tra áp suất xăng. 2-3
Nếu áp suất nằm trong phạm vi cho phép, thực hiện kiểm
tra lưu lượng xăng. 2-3
• Thực hiện kiểm tra lưu lượng xăng ở mực xăng quy định.
2-3
• Tạm thời nối dây dương và âm vào bình điện và đầu nối
5P bơm xăng.
Khởi động động cơ, để nổ cầm chừng và đọc áp suất xăng.
từ BƠM XĂNG Tiêu chuẩn: 263 – 316 kPa
• Nếu áp suất nhiên liệu cao hơn mức quy định, thay thế bộ
bơm xăng. 2-4
• Nếu áp suất thấp hơn mức quy định thì kiểm tra các hạng
mục sau.
– Rò rỉ đường ống xăng
[E] – Kim đồng hồ đo có rung lắc bất thường khi đo hay
không?
tới KIM PHUN XĂNG • Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế lọc xăng. 2-5
(ống dẫn xăng)
• Nếu kim đo bị lắc hoặc rung, hãy thay thế bộ bơm xăng.
2-4
2-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ BƠM XĂNG
12 N·m
2-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC XĂNG
2-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BÌNH XĂNG
2-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LỌC GIÓ
3,5 N·m
1,1 N·m
• Thay thế tấm lọc gió theo lịch bảo dưỡng. 1-30
• Thay thế tấm lọc gió bất kỳ khi nào nếu quá bẩn hoặc hư hỏng.
2-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ HỌNG GA
8,5 N·m
2-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2,1 N·m
3,4 N·m
5,0 N·m
• Bộ họng ga được lắp đặt tại nhà máy. Không được tháo rã theo cách khác với hướng dẫn trong tài liệu này.
• Không tháo vít sơn trắng và cảm biến TP. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Không được nới lỏng hoặc vặn vít sơn màu trắng của trống ga. Nếu làm vậy có thể gây hỏng bộ họng ga.
• Quy trình thiết lập lại cảm biến TP 2-10
• Nếu thay vít gió, phải khởi tạo ECM 2-11
2-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH THIẾT LẬP LẠI CẢM BIẾN TP
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC đang
được lưu trong ECM, chế độ cài đặt lại cảm biến TP sẽ
[B]
không thực hiện được theo quy trình dưới đây.
• Hộp đựng đồ 3-9
• Ngắt kết nối đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và đầu nối 2P [B]
cảm biến ECT.
[A]
• Vặn núm khóa điện sang ON, sau đó trong vòng 10 giây
hãy tháo dây nối tắt ra khỏi đầu nối 2P cảm biến ECT khi
đèn MIL đang nhấp nháy (dạng đang nhận thiết lập lại).
[B] • Kiểm tra nếu đèn MIL nhấp nháy.
Sau khi ngắt cáp nối, đèn MIL bắt đầu nhấp nháy. (dạng
hoàn thành thiết lập lại)
Nếu nối cáp nối trong hơn 10 giây, đèn MIL sẽ vẫn sáng
(dạng không thành công). Thử lại từ bước đầu tiên.
trong vòng 10 • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
giây.
Thiết lập lại quy trình và dạng nhấp nháy của đèn MIL
trong vòng 10
0,3 giây
0,3 giây
0,1 giây
1,2 giây
2-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu DTC lưu
trong ECM, chế độ khởi tạo ECM sẽ không kích hoạt được.
• Thực hiện quy trình này khi thay mới bất kỳ bộ phận liên
quan tới xăng dưới đây.
– Vít cầm chừng
– Bơm xăng/lọc xăng
[A]
– Kim phun
– Cảm biến Oxy
• Thực hiện quy trình này khi thay thế hoặc sửa chữa bất kỳ
phần động cơ nào sau đây.
– Đầu quy lát
– Xu páp/dẫn hướng xu páp/đế xu páp
[A] – Xy lanh/piston/xéc măng
• Nắp bình điện 3-8
• Vặn vít cầm chừng đến vị trí mở theo quy định như bên
dưới.
Vị trí mở ban đầu:
3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA160CAF)
3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA125CBF)
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối tắt SCS: 070MZ-0010300
• Mở hết tay ga và giữ.
• Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
Mở và giữ.
Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy nhanh,
đóng tay ga và giữ trong hơn 3 giây.
• Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, vặn núm khóa điện
sang OFF và thử lại.
• Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
ĐÈN MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh • Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
• Khi khởi tạo ECM thành công, đèn MIL sẽ lặp lại một nháy
ngắn.
• Nếu đèn báo dạng thành công, vặn núm khóa điện sang
OFF.
• Nếu độ cao trên 2.000m, thực hiện cài đặt độ cao 2-12
Trong vòng 5 giây sau • Kiểm tra tốc độ cầm chừng động cơ.
khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
2-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO
• Đảm bảo rằng DTC không lưu trong ECM. Nếu có lưu,
ECM không thể nhập chế độ cài đặt.
• Cài đặt sẽ không thành công nếu động cơ được khởi động
trong quy trình.
• Chọn CHẾ ĐỘ phù hợp đáp ứng trường hợp mô tả bên
dưới.
[A] MODE1: 0 – 2.000 m trên mực nước biển
MODE2: 2.000 – 2.500 m trên mực nước biển
MODE3: 2.500 – 3.500 m trên mực nước biển
MODE4: 3.500 m hoặc cao hơn so với mực nước biển
• Nắp bình điện 3-6
[A] • Vặn vít cầm chừng đến vị trí mở theo quy định như bên
dưới.
Vị trí mở ban đầu:
3 – 5/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA160CAF)
3 – 1/8 vòng ra khỏi vị trí đóng hết (ACA125CBF)
• Tháo đầu nối thử ra khỏi DLC [A] và nối dụng cụ chuyên
dụng vào DLC.
Đầu nối tắt SCS: 070MZ-0010300
Mở
• Mở hết tay ga và giữ.
và • Đèn MIL sẽ sáng và sau đó bắt đầu nhấp nháy nhanh.
giữ. CHẾ ĐỘ 1: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp nháy
nhanh, đóng và giữ tay ga trong hơn 3 giây.
ĐÈN MIL SÁNG Nhấp nháy nhanh CHẾ ĐỘ 2, 3, 4: Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu nhấp
nháy nhanh, đóng nhanh tay ga (đóng trong 0,5 giây/mở
trong 0,5 giây) trong thời gian quy định, sau đó đóng và giữ
trong hơn 3 giây.
MODE2: Thực hiện nhanh 1 lần
MODE3: Thực hiện nhanh 2 lần
CHẾ ĐỘ 1: CHẾ ĐỘ 2, 3, 4:
MODE4: Thực hiện nhanh 3 lần
Đóng 0,5 giây • Nếu đèn MIL không nhấp nháy nhanh, vặn núm khóa điện
Mở 0,5 giây sang OFF và thử lại.
Đóng và giữ. • Nếu không thể khởi động lại quy trình, kiểm tra nếu DTC
không được lưu trong ECM.
• Nếu DTC không được lưu nhưng vẫn không thể khởi động
Trong vòng 5 giây lại quy trình, thay thế ECM và thử lại.
sau khi bắt đầu Trong vòng 5 giây sau khi bắt đầu
• Đèn MIL sẽ lặp lại nháy ngắn như số CHẾ ĐỘ đã chọn.
nhấp nháy nhanh, nhấp nháy nhanh, thực hiện • Nếu đèn báo dạng thành công mong muốn, vặn núm
đóng và giữ trong nhanh(đóng 0,5 giây/mở 0,5 giây), khóa điện sang vị trí OFF.
hơn 3 giây. đóng và giữ trong hơn 3 giây. • Nếu đèn MIL bắt đầu nháy chậm trong bước này trước khi
CHẾ ĐỘ 2: Thực hiện nhanh 1 lần đèn báo dạng thành công, vặn núm khóa điện sang OFF
CHẾ ĐỘ 3: Thực hiện nhanh 2 lần và thử lại.
CHẾ ĐỘ 4: Thực hiện nhanh 3 lần • Nếu số lần đèn MIL nháy và số CHẾ ĐỘ mong muốn khác
nhau, vặn núm khóa điện sang OFF và thử lại.
Dạng thành công (Lặp lại nháy ngắn): • Xoay vít cầm chừng theo lực mở quy định và kiểm tra tốc
độ cầm chừng động cơ.
CHẾ ĐỘ 1:
CHẾ ĐỘ 2:
CHẾ ĐỘ 3:
CHẾ ĐỘ 4:
2-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIM PHUN
Ăn khớp
2-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
HỆ THỐNG BÔI TRƠN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG
BƠM DẦU
2-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA MỰC DẦU ĐỘNG CƠ
• Dựng xe trên nền phẳng bằng chân chống đứng.
• Tạm tắt máy trong 3 – 5 phút.
• Lắp que/nắp thăm dầu cho tới khi vừa khít, nhưng không
vặn. Sau đó tháo ra kiểm tra mức dầu.
• Nếu mực dầu dưới hoặc gần vạch mức dưới que, đổ thêm
Vạch trên dầu khuyên dùng tới mức vạch cao hơn.
• Kiểm tra xem phớt O trên nắp thăm dầu có trong tình trạng
Vạch dưới
tốt không và thay thế nếu cần.
• DẦU ĐỘNG CƠ KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương..
Phân loại theo nhãn API : SJ hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
THAY DẦU ĐỘNG CƠ
• Xả hết dầu.
24 N·m
2-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÀNG LỌC DẦU ĐỘNG CƠ
20 N·m
2-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM DẦU
0 – 0,3 mm
10 N·m
2-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐNG XẢ
BÌNH DỰ TRỮ KÉT TẢN NHIỆT
ỐNG SI PHÔNG
NẮP CHỤP
KÉT TẢN
NHIỆT
2-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
THAY THẾ DUNG DỊCH LÀM MÁT
Xả dung dịch làm mát
1,0 N·m
2-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Xả khí/Bổ sung dung dịch
• Đổ dung dịch làm mát vào hệ thống qua miệng bình tới cổ
bình
CHẤT CHỐNG ĐÔNG KHUYÊN DÙNG:
Một loại chất chống đông chất lượng cao có chứa các
tác nhân chống ăn mòn không có silic
• Khởi động động cơ và để nổ cầm chừng khoảng 2 – 3
phút.
• Thêm dung dịch làm mát tới cổ bình.
• Vặn nắp két tản nhiệt cho tới khi vấu nắp chạm vấu của két
tản nhiệt.
Tiếp xúc
• Đổ dung dịch làm mát vào bình dự trữ đến vạch trên.
2-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KÉT TẢN NHIỆT
6,0 N·m
10 N·m
0,8 N·m
1,0 N·m
4,0 N·m
2-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT
• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
Ăn
2-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
[A]
• Khe hở xu páp (Đặt thước kiểm tra khe hở giữa vít điều
10 N·m chỉnh xu páp và thân xu páp).
HÚT: 0,10 ± 0,02 mm, XẢ: 0,24 ± 0,02 mm
Cờ lê điều chỉnh xu páp 3 x 4: 07908-KE90000
• Nới lỏng đai ốc khóa và xoay vít điều chỉnh cho tới khi có
thể kéo nhẹ thước kiểm tra khe hở.
• Giữ vít điều chỉnh và siết chặt đai ốc khóa.
• Kiểm tra lại sau khi siết.
2-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
ỐP ĐẦU QUY LÁT
TRỤC CAM/TRỤC CÒ MỔ
• Dung dịch làm mát 2-19
• Dầu động cơ 2-15
• Cụm động cơ 2-41
• Bơm nước làm mát 2-22
• Ốp đầu quy lát 2-24
• Bộ căng xích cam 2-28
• Bugi 4-23
• Đưa piston vào TDC ở kỳ nén.
2-23
[A]
• Đảm bảo rằng dấu chỉ thị [A] trên nhông cam trùng với
dấu trên đầu quy lát.
2-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
30 N·m
8,0 N·m
[A]
Ăn
• Xác nhận lẫy [A] của bích trục cam hướng về phía ốp đầu quy lát.
• Lắp nhông cam sao cho thẳng hàng vạch dấu với dấu trên đầu quy lát như hình vẽ.
• Siết các bu lông nhông cam theo thứ tự lực siết quy định.
• Nếu thay đầu quy lát, phải khởi tạo ECM 2-11
2-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Ăn khớp
5,0 N·m
Toàn bộ các
bề mặt
10 N·m
[A]
[A]
• Lắp trục cam sao cho lẫy bích [A] hướng xuống dưới.
Xoay trục cam 180° sao cho vấu trên bích trục cam hướng lên trên như hình vẽ.
• Kiểm tra trục cam
2-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
• Móng xu páp
Bộ nén lò xo xu páp: 07757-0010000
Thiết bị đi kèm dụng cụ nén lò xo xu páp φ16 x 75 mm: 070ME-MCW0100
• Dẫn hướng xu páp
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp 4,3 x 8,5: 07HMD-ML00101
• Dẫn hướng xu páp
VẤU DẪN HƯỚNG XU PÁP: HÚT: 15,35 ± 15,65 mm, XẢ: 14,35 – 14,65 mm
Dụng cụ đóng dẫn hướng xu páp loại có thể điều chỉnh: 07743-0020000
• Doa dẫn hướng xu páp
Doa dẫn hướng xu páp 4,508: 07HMH-ML00101
• Nếu thay đầu quy lát, phải khởi tạo ECM 2-11
• Kiểm tra xu páp và lò xo xu páp
• Kiểm tra dẫn hướng xu páp
• Kiểm tra bệ xu páp
2-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
BỘ CĂNG XÍCH CAM
• Bộ họng ga 2-8
• Nới lỏng lần lượt các bu lông khi đang giữ nắp bộ căng,
sau đó tháo các bu lông, nắp, gioăng và bộ căng xích cam.
2-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
XI LANH/PISTON
Phía cổ hút
186,2 – 187,2 mm
2-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
TRUYỀN ĐỘNG
PULY/ĐAI TRUYỀN ĐỘNG
10 N·m
[1]
• Lau sạch dầu, mỡ trên bạc lót ổ trục [1] của ốp vách máy trái.
2-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
59 N·m
49 N·m
2-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
LY HỢP/PULY BỊ ĐỘNG
54 N·m
2-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
Thay thế vòng bi
79,3 – 79,9 mm
• Tra mỡ lên vòng bi mới. (P/U N6B hoặc N6C do Nippon Oil sản xuất hoặc loại tương đương)
Lắp vuông góc vòng bi mới vào mặt bị động cho tới khi khít hoàn toàn với mặt bít kín hướng xuống dưới.
• Bôi 7,3 – 8,3 g mỡ lên mặt trong mặt bị động như hình vẽ.
(ALVANIA R3 do Shell sản xuất)
• Bôi mỡ vào vòng bi kim mới.
(RETINEXLX2 do Shell sản xuất, P/U N6B do Nippon Oil sản xuất hoặc loại tương đương)
Ấn vòng bi kim với phía bịt kín hướng lên trên vào mặt bị động cho tới độ sâu quy định như hình vẽ.
23 N·m
• Đổ lượng dầu khuyến cáo vào hộp giảm tốc cuối cho tới
mức đúng.
• DẦU GIẢM TỐC KHUYÊN DÙNG:
Dầu Honda "4 kỳ cho xe máy" hoặc loại tương đương.
Phân loại theo nhãn API : SJ hoặc cao hơn
Tiêu chuẩn JASO T903: MB
Độ nhớt: SAE 10W-30
Mức
23 N·m đúng
2-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
2-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
0,2 – 0,8 mm
[A]
• Kéo trục truyền động vào vòng bi cho tới khi khít hoàn toàn.
• Lắp phớt dầu (20 x 32 x6) tới độ sâu quy định như hình vẽ.
– [A] Trục ren 12 x 1,25 x 80L: 07965-VM00200
– [B] Bạc lót 20 x 30/25 x 30: 07965-GC70100
– [C] Bạc lót 18 x 24/22 x 32: 07965-1660302
VÒNG BI TRỤC
VÒNG BI TRỤC TRUNG GIAN (6202)
TRUYỀN ĐỘNG
(6204)
VÒNG BI TRỤC
TRUNG GIAN (6301) VÒNG BI TRỤC BÁNH
RĂNG TẢI SAU (6205UU)
0,4 – 0,8 mm
VÁCH MÁY TRÁI
PHỚT DẦU (34 x 52 x 7)
2-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG
• Phần này có thể được bảo dưỡng với động cơ lắp trên khung.
10 N·m
10 N·m
69 N·m
8,5 N·m
2-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
VÁCH MÁY/TRỤC CƠ
2-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
KIỂM TRA ĐỘ ĐẢO TRỤC CƠ
• Đặt trục cơ lên khối V và đo độ đảo bằng một đồng hồ so.
Độ đảo: (Trái) 0,05 mm/(Phải) 0,03 mm
2-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
0,2 – 0,8 mm
12 N·m
[B] [D]
[A] [C]
• Kéo trục cơ vào vòng bi trục cơ trái cho tới khi khít hoàn toàn.
[A] Ống nối có ren M14 x 1,5 mm: 07WMF-KFF0200
[B] Bạc lót 30,1 x 40/37 x 42,7: 07965-VM00100
[C] Bạc lót 40,2 x 48,6: 07931-KF00100
[D] Trục ren 12 x 1,25 x 80L: 07965-VM00200
• Lắp phớt dầu mới vào vách máy trái ở độ sâu như hình vẽ.
• Bôi keo bịt kín (Three bond TB1215, TB1207B, LOCTITE 5060S, 5020, hoặc loại tương đương) vào bề
mặt ăn khớp vách máy phải.
• Kiểm tra trục cơ
• Kiểm tra thanh truyền
2-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
NHIÊN LIỆU & ĐỘNG CƠ
CỤM ĐỘNG CƠ
69 N·m 26 N·m
59 N·m
2-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
3. KHUNG & GẦM
3-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
KHUNG & GẦM
[3]
[2] [12]
[1] [8]
[7]
[21]
[13]
[17]
[16]
[15]
[5] [18]
[14]
[10]
[8]
[9]
[4]
[6]
[23]
[19]
[11]
[22] [24] [20]
[1] Ốp trên phía trước 3-3 [10] Nắp bình điện 3-8 [19] Ốp dưới 3-13
[2] Ốp trang trí trước tay lái 3-3 [11] Hộp đựng đồ 3-9 [20] Ốp bình dự trữ 3-13
[3] Ốp trước tay lái 3-4 [12] Yên 3-9 [21] Chắn bùn trước 3-14
[4] Ốp sau tay lái 3-4 [13] Ốp thân 3-10 [22] Chắn bùn trên phía sau 3-14
[5] Ốp trước 3-5 [14] Ốp giữa 3-10 [23] Chắn bùn sau 3-15
[6] Ốp trên ống chính 3-6 [15] Nắp nhiên liệu 3-11 [24] Chắn bùn trong phía sau 3-15
[7] Ốp trên trước 3-6 [16] Nắp bảo dưỡng bugi 3-8
[8] Tay dắt sau 3-7 [17] Hộp bình điện 3-11
[9] Ốp trên đèn hậu 3-8 [18] Sàn để chân 3-12
3-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN PHÍA TRƯỚC
[A]
[A]
3-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC TAY LÁI
1,0 N·m
3-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRƯỚC
[A]
• Ốp giữa 3-10
• Nới lỏng kẹp phe cài [A].
3-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP TRÊN ỐNG CHÍNH
• Ốp trước 3-5
• Tháo dây ra khỏi ốp trên ống chính.
3-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
3-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
3-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
HỘP ĐỰNG ĐỒ
5,2 N·m
YÊN XE
3-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP THÂN
1,0 N·m
ỐP GIỮA
• Ốp thân 3-10
3-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NẮP NHIÊN LIỆU
3-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
SÀN ĐỂ CHÂN
• Ốp trước 3-5
3-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐP DƯỚI
ỐP BÌNH DỰ TRỮ
3-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN TRƯỚC
[A]
3-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHẮN BÙN SAU
10 N·m
3-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHÂN CHỐNG ĐỨNG
10 N·m
29 N·m
• Ốp dưới 3-13
• Công tắc chống nghiêng 4-28
3-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
ỐNG XẢ/CỔ XẢ
[1] tới [5]: Thứ tự siết
[3]
14,5 – 15,5 mm
29 N·m [1]
[2]
[5]
[4]
49 N·m
12 N·m
3-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH TRƯỚC
Minh họa loại CBS:
59 N·m
3-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
20 N·m
• Lắp đầu tháo bi vào vòng bi. Từ phía đối diện bánh xe, lắp trục tháo vòng bi và đóng vòng bi ra khỏi moay ơ.
Đầu tháo 12 mm: 07746-0050300
Trục đầu tháo vòng bi 9 x 200L: 07746-0050100
• Đóng vòng bi bên trái mới vào với phía bịt kín hướng ra ngoài theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị, 12 mm: 07746-0040200
• Lắp bạc cách.
• Đóng vòng bi bên phải mới với phía bịt kín hướng ra ngoài theo hướng thẳng góc cho đến khi vòng trong
vừa khít trên bạc cách.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 32 x 35 mm: 07746-0010100
Định vị 12 mm: 07746-0040200
• Tháo và kiểm tra bánh xe.
3-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
GIẢM XÓC
64 N·m
30 N·m
30 N·m
10 N·m
3-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
83 mm
23 N·m
3-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
TAY LÁI
Minh họa loại CBS:
10 N·m
1,5 N·m
1,5 N·m
3,8 N·m
TRƯỚC SAU
59 N·m
3-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CỔ LÁI
[B]
[A]
74 N·m
[C] [D] [H]
[E]
3-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
BÁNH SAU
26 N·m
118 N·m
3-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
• Đóng vòng bi mới với phía đánh dấu hướng lên trên theo hướng thẳng góc cho tới khi vừa khít.
Dụng cụ đóng, 15 x 135L: 07749-0010000
Dẫn hướng, 37 x 40 mm: 07746-0010200
Định vị 17 mm: 07746-0040400
26 N·m
3-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CBS
ĐIỀU CHỈNH CBS
• Kiểm tra và điều chỉnh CBS khi lái thẳng về phía trước.
• Điều chỉnh CBS sau khi tháo xi lanh chính CBS và/hoặc
dây phanh sau.
• Trước khi kiểm tra, kiểm tra hành trình tự do phanh sau.
• Kiểm tra hoạt động của các mục bên dưới.
– Bóp tay phanh sau và đảm bảo rằng bánh sau không
quay.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và dùng tay xoay
bánh. Ðảm bảo rằng bánh trước xoay êm.
– Nâng bánh trước lên khỏi mặt đất và bóp mạnh tay
phanh sau. Ngoài ra, đảm bảo rằng bánh trước không
xoay.
• Nếu có điều gì bất thường, hãy điều chỉnh CBS như sau:
• Ốp trước tay lái 3-3.
6,4 N·m
3-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
CHỈNH CÂN BẰNG PHANH KẾT HỢP
1,0 N·m
1,0 N·m
4,3 N·m
4,5 N·m
3-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH TRƯỚC
XI LANH PHANH CHÍNH
34 N·m
• Lắp xi lanh phanh chính và giá giữ sao cho ký hiệu "UP" hướng lên.
1,2 N·m
6,4 N·m
6,0 N·m
1,0 N·m
3-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
NGÀM PHANH
THAY THẾ MÁ PHANH
17 N·m
• Lắp má phanh sao cho các má phanh này nằm trên giá đỡ ngàm phanh và chốt giá đỡ.
34 N·m
30 N·m
3-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
17 N·m
5,4 N·m
3-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
KHUNG & GẦM
PHANH SAU
10 N·m
3-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
http://hocsuaxemay.edu.vn
4. HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG NGẮT ĐỘNG CƠ TẠM THỜI· 4-42 THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB··················· 4-78
4-1
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG PGM-FI
HỆ THỐNG ĐIỆN
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết.
– Đặc tính kỹ thuật và mỗi chức năng cảm biến.
– Tìm kiếm hư hỏng hệ thống PGM-FI.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System).
4-2
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
VỊ TRÍ HỆ THỐNG PGM-FI
CẢM BIẾN TP
ECM
CẢM BIẾN VS
CUỘN
ĐÁNH LỬA
CẢM BIẾN OXY CÔNG TẮC CẢM BIẾN OXY
(ACA160CAF) CHỐNG NGHIÊNG (ACA125CBF)
4-3
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG PGM-FI
R R/Br Bl/Bu
ECU (15A)
Bl/R R/Bl
RƠ LE
R CHÍNH KHÓA ĐIỆN
CẦU CHÌ CHÍNH (20A)
G Bl/Bu
R R/W
CẦU CHÌ PHỤ 2
(10A)
G Bl/R Bl/R
R/Y Bl/W
R
BÌNH ĐIỆN
Y Bl/Bu
G A10 P-GND
BỘ BƠM XĂNG
(52-1, 52-2)
W/R A23 IHU F-PUMP A4 Br/Y G Y Bl/W
Bl
G/O SOLV A1 O/Bl Bl/W
P/W A37 TW
VAN TỪ
(7-1, 7-2) CẦM CHỪNG NHANH
CẢM BIẾN ECT
G/O G/O A12 SG
M-TXD A3 Gr
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
Bl/O A33 O2 SP-SE A7 P/G
(21-1, 21-2)
CẢM BIẾN OXY
ĐẦU NỐI SCS ABS
(ACA160CAF)
O/W A22 K-LINE P
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
SP-SE A7 P/G
G/Bl Bl/G A20 ID-SW
P/W (ACA125CBF)
G/Bl G/W A39 SSTAND-SW
R/Bu
BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
W-PHASE C1
( ) : Số DTC / MIL
B-3 B-1
: Động cơ không khởi động khi phát hiện DTC / MIL A-13 A-1 B-2 C-2
: Ngắn mạch các cực để đọc DTC
A-26 A-14 B-5 C-1
4-4
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
DTC 7-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT THẤP)
• Ốp trước 3-5
G/O
P/W G/O
P/W
5V
P/W
TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
4-5
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN ECT CAO)
• Ốp trước 3-5
G/O
P/W G/O
P/W
5V
P/W
TW
Cảm biến ECT ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến ECT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
4-6
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP THẤP)
• Ốp trước 3-5
Sơ đồ cảm biến TP
Đầu nối 3P cảm biến TP Đầu nối 3P cảm biến TP
Đầu nối 39P ECM
(bên cảm biến) (bên bó dây)
Y/Bu G/O Y/W
A B Y/W G/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/W
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O
• Kiểm tra điện áp cảm biến TP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
• Nối: Y/W (+) – G/O (–) • Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch dây Y/W.
Không
• Điện áp có nằm trong khoảng 4,75 – 5,25 V • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới ECM
►
không? 4-19, và kiểm tra lại.
Có ▼
Không ▼
• Nối A – B Không
• Thay mới bộ họng ga 2-8, và kiểm tra lại.
• Điện trở có nằm trong khoảng 5 kΩ ►
Có ▼
4-7
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 8-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN TP CAO)
• Ốp trước 3-5
Sơ đồ cảm biến TP
Y/W G/O
Y/Bu
5V
VCC
Y/W
Cảm biến TP Y/Bu THR ECM
SG
G/O
Có ▼
Không ▼
4-8
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT THẤP)
• Ốp trước 3-5
G/O
G/O Gr/Bu
Gr/Bu
5V
Gr/Bu
TA
Cảm biến IAT ECM
G/O SG
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 0 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
4-9
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 9-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN IAT CAO)
• Ốp trước 3-5
G/O
G/O Gr/Bu
Gr/Bu
5V
Gr/Bu
TA
Cảm biến IAT ECM
G/O SG
• Kiểm tra điện áp cảm biến IAT với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• Điện áp có hiển thị 5 V không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
4-10
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Lọc gió 2-7
Đầu nối 16P bộ điều biến ABS Đầu nối 39P ECM
P/W
P/G
Cảm biến VS
12 V
P/W
BẢNG ĐỒNG HỒ
SP
P/G
Đầu nối 16P
bảng đồng hồ
Không ▼
Không ▼
Không ▼
• ECM bị hỏng
4-11
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 11-1 (CẢM BIẾN VS)
• Lọc gió 2-7
Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 2P cảm biến VS Đầu nối 39P ECM
P/W
P P/G P/W P
P/G
12V
Cảm biến VS
SP Vcc P
Bảng đồng hồ
CẢM BIẾN SP P/W ECM
SP OUTPUT P/G
SP-SE
• Kiểm tra cảm biến VS với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 11-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
4-12
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 12-1 (KIM PHUN)
• Ốp trước 3-5
Sơ đồ kim phun
Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 2P kim phun Đầu nối 39P ECM
(bên kim phun) (bên dây)
P/Bu
A B Bl/W P/Bu
Từ Bình điện
Bl/W
• Kiểm tra kim phun xăng với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 12-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: A – B
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng 11,4 – 12,6 Ω • Hỏng kim phun.
►
không?
Có ▼
4-13
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-1 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY THẤP)
• Sàn để chân bên phải (ACA160CAF) 3-12
• Ốp trước (ACA125CBF) 3-5
ACA160CAF
SG
Gr G/O
ACA125CBF
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém.
Có ▼
Không ▼
4-14
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Có ▼
4. Kiểm tra cung cấp xăng (Kiểm tra lưu lượng xăng)
Có ▼
4-15
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 21-2 (ĐIỆN ÁP CẢM BIẾN OXY CAO)
ACA160CAF
SG
Gr G/O
ACA125CBF
• Lái thử xe và kiểm tra cảm biến Oxy bằng MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 21-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-16
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 33-2 (EEPROM)
Có ▼
• Ốp trước 3-5
Bu/Y
Bu/Y PCB
CẢM BIẾN
Br/Bl VOUT ECM
CKP
G P-GND
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-1 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-17
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 52- 2 (MÁY PHÁT)
• Ốp trước 3-5
Sơ đồ máy phát
Đầu nối 6P cảm biến CKP Đầu nối 39P ECM
W/Bl
W/R W/Bu
W/R IHU
CẢM BIẾN CKP W/Bu IHV ECM
W/Bl IHW
• Kiểm tra cảm biến CKP với MCS. Không • Sự cố không liên tục
• DTC có hiển thị 52-2 không? ► • Đầu nối lỏng hoặc tiếp xúc kém
Có ▼
Không ▼
4-18
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ECM
• Ốp trước 3-5
10 N·m
4-19
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN IAT
CẢM BIẾN VS
10 N·m
10 N·m
4-20
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN OXY
ACA160CAF
25 N·m
• Sàn để chân3-5
• Tháo cảm biến Oxy bằng dụng cụ chuyên dụng.
Đầu vặn đai ốc loe [A]: FRXM17 (Đế gắn) hoặc loại tương đương
• Nếu thay cảm biến Oxy , phải khởi tạo lại ECM 2-11
4-21
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ACA125CBF
25 N·m
4-22
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
ECM
BUGI
G 15 A
R/Br
KHÓA 10 A
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN
G
Bl/Bu
Bl/W
Y/Bu
4-23
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY THẾ BUGI
• Kiểm tra bugi
16 N·m
KIỂM TRA
ĐIỆN ÁP ĐỈNH SƠ CẤP CUỘN ĐÁNH LỬA
4-24
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI
ĐỘNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
THÔNG MINH
20 A RƠ LE CHÍNH RƠ-LE ĐỀ
G R R/W
15 A
R
R/Br Bl/R
BÌNH ĐIỆN
G KHÓA Bl/Bu
ĐIỆN R/Y
Bl/Bu
10 A
Bl R/Bl
CÔNG TẮC CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH Y
ĐÈN PHANH
TRƯỚC SAU Bl/Bu
CÔNG
G/Y Y/G CÔNG TẮC
TẮC ĐỀ
CHỐNG NGHIÊNG
BỘ ĐIỀU KHIỂN
Lg
THÔNG MINH
G/Bl G/W
4-25
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG KHỞI ĐỘNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG KHÔNG HOẠT ĐỘNG
Sơ đồ đầu nối
Đầu nối 5P ECM Đầu nối 39P ECM Đầu nối RƠ-LE ĐỀ
G/Bl R
R/Y G
Y Y/G G/W
Đầu nối 3P ECM Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
R/Bu R/W
R/Y Y/G Lg
Có ▼
Có ▼
4-26
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
3. Kiểm tra mạch cuộn rơ-le đề
Có ▼
• Nối: G/W – G/Bl • Hở hoặc ngắn mạch dây G/W hoặc G/Bl.
Không
• Có thông mạch chỉ khi chân chống nghiêng • Nếu không hở mạch, thay mới công tắc chống
►
được gạt lên? nghiêng 4-28, và kiểm tra lại.
Có ▼
Có ▼
Không ▼
• Nối: R/Y – R/W, R/Y – R/Bu, R/W – R/Bu • Hở hoặc ngắn mạch dây R/Y, R/W hoặc R/Bu.
Không
• Điện trở có nằm trong khoảng • Nếu không hở hoặc ngắn mạch, thay mới đề, và
►
0,03 – 0,20 Ω ? kiểm tra lại.
Có ▼
4-27
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÔNG TẮC CHỐNG NGHIÊNG
10 N·m
• Lắp công tắc chống nghiêng đồng thời căn thẳng rãnh với chốt lò xo.
4-28
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ABS
• Tham khảo "Hướng dẫn bảo trì cơ bản" để biết thêm chi tiết:
– Tính năng kỹ thuật ABS và từng chức năng.
– Tìm kiếm hư hỏng ABS.
– Thông tin về MCS (Motorcycle Communication System).
4-29
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Phát hiện Triệu chứng/Hư hỏng chức
DTC Sự cố Trang
*A *B năng an toàn
Điện áp vượt quá mạch nguồn • Ngắt hoạt động của ABS
6-2 4-39
• Điện áp đầu vào (quá cao)
Hỏng lốp • Ngắt hoạt động của ABS
7-1 4-40
• Kích thước lốp
Bộ điều khiển ABS • Ngắt hoạt động của ABS
8-1 • Hỏng bộ điều khiển ABS (Bộ điều biến 4-40
ABS)
*A: Tự chẩn đoán trước khởi động
*B: Tự chẩn đoán thông thường: chẩn đoán khi xe đang chạy (sau quá trình tự chẩn đoán trước khởi động)
4-30
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Cách xóa mã DTC không cần MCS
VỊ TRÍ ABS
CẢM BIẾN VS
4-31
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ ABS
Từ BÌNH ĐIỆN
R/Br Bl/R
CÔNG TẮC
KHÓA ĐIỆN ĐÈN PHANH TRƯỚC
Bl ĐÈN PHANH/
G/Y
ĐÈN HẬU
Bl/Bu PHỤ1 10A
R/Bl Bl G/Y G/Y
Bl G/Y
G/Y G
HỘP CẦU CHÌ/RƠ LE
CÔNG TẮC
ĐÈN PHANH SAU
CHÍNH ABS
5A BLS 15 Bl G
Bl/Y 7 IG
(6-1, 6-2)
ĐÈN BÁO
IND 8 R/Bl
ABS
RPO 6 P/G
ĐỒNG HỒ ĐO TỐC ĐỘ
MÔ TƠ ABS
15 A
R R 16 BAT GND 11 G/Bl
(6-1) (6-2)
RƠ LE
DIAG 13 O/W
CẤP NGUỒN
SCS 5 Br
(5-4)
G/Bl
MÔ TƠ BƠM DLC
(5-1) (5-2)
(5-3)
VAN TỪ
(3-3, 3-4)
W 2 FVWS
(1-1, 1-2)
Bu 10 FVWB
P/W 3 RVWS
W Bu 12 RVWB
P (1-3,1-4)
CẢM BIẾN
TỐC ĐỘ
BÁNH TRƯỚC
(1-2, 4-1, 4-2) KÍCH CỠ LỐP
(7-1)
CẢM BIẾN VS
( ) = DTC 1 2 3 4 5 6 7 8
4-32
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG DTC
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra cháy cầu chì và chức năng ban đầu của đồng hồ.
• Sử dụng bình điện đã được sạc đầy. Không thực hiện chẩn đoán khi đang sạc bình điện.
• Thực hiện kiểm tra khi núm khóa điện ở vị trí OFF trừ khi có chỉ định khác.
• Tất cả các sơ đồ đầu nối trong phần tìm kiếm hư hỏng đều được nhìn từ phía cực bình điện.
• Khi phát hiện bộ điều biến ABS bị hỏng, hãy kiểm tra lại bó dây và kết nối ở các đầu nối có chặt không trước khi
thay thế.
• Sau khi thực hiện chẩn đoán hư hỏng, hãy xóa mã DTC và lái thử xe để kiểm tra xem đèn báo ABS có hoạt động
bình thường trong quá trình tự chẩn đoán ban đầu không .
Hỏng đèn báo ABS
Đèn báo ABS không sáng (Khi núm khóa điện ở vị trí ON)
R/Bl
Từ Bình điện
IGN
ĐỒNG HỒ
ABS IND R/Bl IND BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Có ▼
4-33
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn báo ABS sáng (Đèn báo không tắt khi xe đang chạy, nhưng không lưu mã DTC)
R/Bl G/Bl
Từ Bình điện
DLC Bl/Y IG
Br SCS
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
Không ▼
Không ▼
Không ▼
Có ▼
4-34
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-1, 1-2, 2-1, 4-1, 4-2
(Mạch cảm biến tốc độ bánh trước / Cảm biến tốc độ bánh trước / Vòng phát xung bánh trước / Khóa bánh trước)
W
W Bu
Bu
Có ▼
• Kiểm tra cảm biến tốc độ. Không • Loại bỏ các cặn bẩn.
• Cảm biến có còn tốt và được lắp đúng không? ► • Lắp đúng cách hoặc thay chi tiết bị hỏng.
Có ▼
Không ▼
Có ▼
4-35
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 1-3, 1-4
G/Bl P/G
P/W RVWS
Bộ điều biến ABS
Không ▼
Có ▼
4-36
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 3-3, 3-4
(Hỏng van điện từ)
Từ Bình điện
VAN
ĐIỆN TỪ
Có ▼
4-37
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 5-1, 5-2, 5-3, 5-4
Từ Bình điện
R BAT
CẦU CHÌ MÔ
TƠ ABS 15 A BỘ ĐIỀU BIẾN ABS
MÔ TƠ
BƠM
Có ▼
Có ▼
4-38
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 6-1, 6-2
(Mạch nguồn)
B/Y
Từ Bình điện R
Bl/Y IG
CẦU CHÌ CHÍNH
ABS (5 A)
Có ▼
Có ▼
4-39
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
DTC 7-1
(Kích thước lốp xe)
• Kiểm tra các mục sau và sửa lại các phần lỗi.
• Áp suất lốp không đúng
• Lắp lốp không phù hợp với xe (kích cỡ lốp không đúng).
• Bánh xe hoặc lốp xe bị biến dạng.
Có ▼
DTC 8-1
(Bộ điều khiển ABS)
1. Tái tạo lại lỗi
Có ▼
4-40
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN TỐC ĐỘ BÁNH XE
10 N·m
34 N·m
• Dầu phanh
• Ốp trên phía trước 3-6
4-41
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN
CẢM BIẾN TP
ECM
CẢM BIẾN VS
15 A
R/Br Bl/Bu
CÔNG TẮC
CÔNG TẮC NGẮT Y
KHÓA ĐỘNG CƠ
Bl/Bu CHỐNG
ĐIỆN NGHIÊNG TẠM THỜI R/Y
BÌNH ĐIỆN
G
Bl/Bu
G/W G/Bl
G/Bl Bl/G CẢM BIẾN
Bl: Đen TP
Y: Vàng Y/W
G: Xanh lục Y/Bu
R: Đỏ
G/O
W: Trắng
Br: Nâu CẢM BIẾN
ECM
P: Hồng ECT
Bu: Xanh
O: Cam P/W
Lg: Lục nhạt
4-42
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
MÁY PHÁT/MÔ TƠ
KHỞI ĐỘNG
ECM
G R
15 A
Bl/Bu
R/Br
KHÓA R/Y
BÌNH ĐIỆN ĐIỆN
Bl/Bu Y
G
Bl/Bu
• Thông tin hệ thống bình điện, tìm kiếm hư hỏng và kiểm tra.
4-43
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BÌNH ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐÈN
4-44
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
1,0 N·m
1,2 N·m
4-45
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY BÓNG ĐÈN
4-46
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BẢNG ĐỒNG HỒ
4-47
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỒNG HỒ
Vặn (ON) Ấn và giữ. Khi màn hình giờ và phút bắt đầu
nhấp nháy, ấn nút SET.
Vặn (OFF)
Nếu không vận hành công tắc trong 30 giây, chế độ cài đặt sẽ chấm dứt và màn hình trở về chế độ hiển thị thông thường.
4-48
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CẢM BIẾN MỰC XĂNG
Bl
• Đi các dây cảm biến mực xăng vào dẫn hướng chính xác.
4-49
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG
KIM ĐỒNG HỒ BÁO XĂNG KHÔNG DI CHUYỂN
ĐẦY
A B
Không ▼
• Nối: A – B
Không • Thay mới cảm biến mực xăng 4-49, và kiểm tra
• Tiêu chuẩn: ĐẦY 7 – 11 Ω, CẠN 384 – 396 Ω.
► lại.
• Có điện trở tiêu chuẩn không?
Có ▼
4-50
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
BỘ PHẬN ĐIỆN
CÒI
• Ốp trước 3-6
Bộ sạc USB
• Mở yên xe.
4-51
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
- KHÓA ĐIỆN
- NẮP NHIÊN LIỆU/MỞ YÊN
- CỤM KHÓA TAY
ECM
4-52
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
G R
BÌNH ĐIỆN
CẦU CHÌ
DỰ PHÒNG (10 A) ĐÈN BÁO RẼ TRƯỚC
BÊN TRÁI
P/Bl
P/Bl O O G
1 B+ ĐÈN CẢNH BÁO TRÁI 8
ĐÈN HỘP
O G
P/Bl ĐỰNG ĐỒ Gr
20 ĐÈN LED HỘP U Từ A
SOL1 Bl ĐÈN BÁO RẼ SAU
4 SOL + A O BÊN TRÁI
Y/G
ENG START 19
Bu/R
IMOID 10 ECM
O/Bu
IMOAU 11
SUB1
(10A)
Bl/G
Từ RƠ LE Bl/R R/Bl Bl Bl CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ14 ĐẦU NỐI
2 MAIN SW
CHÍNH CÀI ĐẶT
CÔNG TẮC ĐÈN PHANH SAU
KHÓA ĐIỆN ĐẦU NỐI CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ
G/Y B
G/Y Lg
15 START SW
CÔNG TẮC ĐỀ BỘ RF
4-53
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
TÌM KIẾM HƯ HỎNG HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra các phần sau:
– DTC (Hệ thống PGM-FI)
– DTC (Hệ thống HYBRID)
– Điện áp bình điện
– Pin thiết bị điều khiển FOB
– Tình trạng từng cầu chì
– Lỏng hoặc tiếp xúc các cực/đầu nối kém
– Lỗi kết nối 4-70
– Xác định vị trí xe 4-54
Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH sáng trong khoảng 2 giây sau đó tắt, khi núm khóa điện ở vị trí ON với Thiết bị
điều khiển FOB đã đăng ký đúng và các chức năng của hệ thống khóa THÔNG MINH Honda hoạt động bình thường.
HỎNG NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE (KHI ẤN NÚT XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE)
• Nếu một bên đèn báo rẽ không sáng, kiểm tra dây O hoặc Lb.
• Kiểm tra hở hoặc ngắn mạch liên quan đèn báo rẽ. Có
• Lỗi mạch liên quan tới đèn báo rẽ
• Có hở hoặc ngắn mạch không? ►
Không ▼
Có ▼
Không ▼
4-54
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
LỖI ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH KHÔNG SÁNG KHI ẤN
CÔNG TẮC NÚM KHÓA)
Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
R/W
R/W G P/Bl
DỰ PHÒNG (10 A)
BATT P/Bl
Bảng đồng hồ Bộ điều khiển
SMART R/W SMART IND thông minh
GND G
Có ▼
Không ▼
Không ▼
Không ▼
4-55
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH
(KHÔNG TẮT TRONG VÀI GIÂY KHI NÚM KHÓA ĐIỆN Ở VỊ TRÍ ON)
Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
R/W
R/W
Bộ điều khiển
Bảng đồng hồ SMART R/W SMART IND thông minh
Không ▼
Không ▼
4-56
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (KHÔNG SÁNG KHI ĐÃ ẤN NÚM CÔNG TẮC)
Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
DỰ PHÒNG (10 A)
LED+ Bl
Cụm MẶT ĐÈN LED Bl MẶT ĐÈN LED Bộ điều khiển
khóa
tay NÚM SW+ Bl NÚM SW thông minh
NÚM SW- Bl
G/Bl
1. Kiểm tra mạch công tắc núm khóa (núm SW+ và SW-)
Không ▼
2. Kiểm tra dây nguồn LED vòng tròn ổ khóa điện (LED+)
Có ▼
3. Kiểm tra mạch kết nối LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)
Không ▼
Không ▼
4-57
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ KHÓA ĐIỆN (VẪN SÁNG KHI Ở VỊ TRÍ ON)
Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
Bl (MẶT LED)
Bl (MẶT LED)
1. Kiểm tra dây LED vòng tròn ổ khóa điện (MẶT LED)
Không ▼
Không ▼
4-58
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG ĐÈN HỘP ĐỰNG ĐỒ
Bl (MẶT LED)
Dự phòng (10A)
GND
Có ▼
Không ▼
Không ▼
4-59
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Đèn hộp đựng đồ vẫn sáng (khi động cơ khởi động)
Bl (MẶT LED)
Dự phòng (10A)
GND
Không ▼
Không ▼
4-60
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
LỖI ĐÈN BÁO ĐỘNG (KHÔNG SÁNG KHI ẤN NÚT BÁO ĐỘNG)
Đầu nối 16P bảng đồng hồ Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
P/Y
P/Y
P/Bl
DỰ PHÒNG (10 A)
BATT P/Bl
Bảng đồng hồ Bộ điều khiển
BÁO P/Y BÁO ĐỘNG thông minh
GND G IND
Có ▼
Không ▼
Không ▼
4-61
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG VAN ĐIỆN TỪ CỤM KHÓA TAY (ĐÈN BÁO hệ thống khóa THÔNG MINH VÀ ĐÈN LED VÒNG TRÒN Ổ
KHÓA ĐIỆN SÁNG, NHƯNG KHÔNG THỂ VẶN NÚM KHÓA ĐIỆN SANG ON)
Đầu nối 7P cụm khóa tay Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh
Bl (SOL+)
Cụm SOL+
SOL+ Bl Bộ điều khiển
khóa
tay SOL- Bl SOL- thông minh
Không ▼
Không ▼
4-62
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHỨC NĂNG KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ (ĐỘNG CƠ KHÔNG KHỞI ĐỘNG NÚM KHÓA ĐIỆN CÓ THỂ
VẶN SANG ON)
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng này, kiểm tra hệ thống khởi động điện.
Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 39P ECM
O/Bu Bu/R
O/Bu Bu/R
Không ▼
Không ▼
• Hỏng ECM
4-63
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ thiết bị điều khiển FOB)
Đầu nối 21P bộ điều khiển thông minh Đầu nối 2P chế độ đầu chờ
Bl/G
Bl/G
Bộ điều khiển
CHẾ ĐỘ Bl/G Đầu nối
thông minh
ĐẦU CHỜ cài đặt
• Trước khi bắt đầu tìm kiếm hư hỏng, kiểm tra xem có hỏng chức năng khóa khởi động động cơ không 4-63.
Không ▼
4-64
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỎNG CHẾ ĐỘ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
(KHÔNG THỂ KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ ĐÃ ĐĂNG KÝ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH)
O/Bu Bu/R
O/Bu Bu/R
Bl/G
Bộ điều khiển
thông minh ECM
Đầu nối
cài đặt
Bl/G
4-65
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Chìa khóa khẩn cấp được dùng để mở yên khi không có Thiết bị điều khiển FOB và bộ điều khiển thông minh có
chế độ khởi động động cơ khẩn cấp trong trường hợp khẩn cấp như cạn bình điện xe hoặc mất Thiết bị điều khiển
FOB hoặc hết pin.
• Trước khi khởi động động cơ ở chế độ khẩn cấp, kiểm tra điện áp bình điện của xe.
CÁCH MỞ YÊN BẰNG CHÌA KHÓA KHẨN CẤP
• Xoay xi lanh khẩn cấp bằng chìa khóa khẩn cấp [1] để mở
yên.
• Xi lanh khẩn cấp sẽ không tự động trở về tình trạng trước
khi mở. Sau khi mở yên, xoay chìa khóa khẩn cấp về lại vị
trí trước khi mở.
[1]
4-66
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ TRONG CHẾ ĐỘ KHẨN CẤP
• Kiểm tra mã ID trên thẻ ID của Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký với xe.
• Để nhập số "0", không ấn núm khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy một lần.
• Chế độ khẩn cấp sẽ hết trong các trường hợp sau:
– Ấn núm khóa điện trong hơn 2 giây khi núm khóa điện không ở vị trí ON.
– Để trong hơn 6 phút khi núm khóa điện không ở vị trí ON.
Ấn và giữ
trong hơn
4 giây.
Ấn
Nhấp nháy Đèn sáng
Trong vòng 5 giây. Còi báo kêu một lần.
Nhập mã ID
Ví dụ:
Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn. Đèn sáng
(Nhập ID)
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Còi báo
[I] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 3 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Giờ bạn có thể khởi động động cơ. Thử lại từ bước đầu tiên.
4-67
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
PHỤ TÙNG THAY THẾ KHI CÓ SỰ CỐ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG KHÓA THÔNG
MINH HONDA
Phụ tùng thay thế
Thiết bị Bộ điều Nắp
Sự cố Cụm
điều khiển nhiên Nắp mở
ECM khóa
khiển thông liệu/mở khẩn cấp
tay
FOB minh yên
Đăng ký thêm một thiết bị điều khiển FOB dự phòng
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Có thể xác định mã ID xác thực thông minh đã đăng ký)
Mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB.
(Không thể xác định mã ID xác thực thông minh đã được
đăng ký và mã ID xác thực khóa khởi động động cơ)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký có thể
được xác nhận)
Lỗi bộ điều khiển thông minh.
(Số ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký không
thể xác nhận)
Lỗi ECM.
Lỗi cụm khóa tay.
Lỗi nắp nhiên liệu/mở yên.
Lỗi nắp mở khẩn cấp hoặc mất toàn bộ chìa khóa khẩn cấp.
4-68
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
KHÓA ĐIỆN (CỤM KHÓA TAY)
Ăn
9,0 N·m
1,0 N·m
• Cổ lái 3-23
4-69
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC THÔNG MINH
• Mỗi thiết bị điều khiển FOB có mã ID riêng không thể thay đổi hoặc xóa.
• Thiết bị điều khiển FOB đã từng đăng ký trong bộ điều khiển sẽ không thể đăng ký trong bộ điều khiển khác.
KIỂM TRA LỖI KẾT NỐI
Đăng ký mã ID xác thực thông minh bằng sóng radio. Trước khi đăng ký, kiểm tra các yếu tố có thể ảnh hưởng đến
việc kết nối sau đây:
• Không ở gần các địa điểm như tháp truyền hình, nhà máy sản xuất điện, trạm phát sóng, sân bay hoặc các cơ sở
phát sóng radio mạnh hoặc tiếng ồn lớn.
• Thiết bị điều khiển FOB không để cùng thiết bị kết nối không dây như các thiết bị phát sóng không dây, điện thoại
di động hoặc laptop.
• Thiết bị điều khiển FOB không tiếp xúc hoặc bị bao bọc bởi vật kim loại.
• Điện áp bình điện xe không thấp.
• Điện áp pin Thiết bị điều khiển FOB không thấp.
• Thiết bị điều khiển FOB không có bất kỳ vấn đề gì.
• Bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
• Các mạch liên quan của bộ điều khiển thông minh không có vấn đề gì.
MÃ CHẨN ĐOÁN XÁC THỰC THÔNG MINH
Nếu mã ID xác thực thông minh được đăng ký nhưng không hoàn thành như bình thường, các mã lỗi sau sẽ xuất
hiện.
Dạng nhấp nháy đèn báo
hệ thống khóa THÔNG MINH Triệu chứng Khắc phục
Honda
SÁNG
Lỗi kết nối giữa Thiết bị điều Kiểm tra lỗi kết nối.
khiển FOB và bộ điều khiển
thông minh.
TẮT
SÁNG
Lỗi đăng ký Thiết bị điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
khiển FOB
TẮT
SÁNG Thiết bị điều khiển FOB đã Kiểm tra hoạt động với Thiết bị điều khiển
được đăng ký. FOB đã đăng ký trước đó.
TẮT
Thiết bị điều khiển FOB đã Dùng Thiết bị điều khiển FOB mới để thực
SÁNG
được đăng ký trên xe khác. hiện lại quy trình đăng ký.
TẮT
4-70
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THÊM MỘT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB DỰ PHÒNG
• Đăng ký lại tất cả các thiết bị điều khiển FOB dự phòng đã đăng ký.
• Dùng Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và đầu nối cài đặt để chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda
từ chế độ bình thường sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB để có thể đăng ký bổ sung.
• Có thể đăng ký 4 mã ID trong một bộ điều khiển thông minh, vì thế có thể đăng ký tối đa 4 Thiết bị điều khiển FOB.
• Chuẩn bị một thiết bị điều khiển FOB mới và xác nhận rằng toàn bộ các nút của Thiết bị điều khiển FOB được đặt
về OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và núm khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
• Nắp bình điện 3-8
Ấn Đèn sáng
Đầu nối cài đặt:
Cài đặt. (ON)
07XMZ-MBW0101
Đèn tắt
Vặn (ON)
Cài đặt. (OFF) Cài đặt. (ON)
Trong vòng 2 phút
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về
OFF và bắt đầu lại quy trình đăng ký
bổ sung từ điểm <A>.
4-71
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB KHI MẤT TOÀN BỘ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN FOB
• Khi mất toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã đăng ký cho xe và mã xác thực thông minh bị vô hiệu, hãy nhập số ID
thủ công để thực hiện xác thực thông minh, chuyển hệ thống khóa THÔNG MINH Honda từ chế độ bình thường
sang chế độ đăng ký Thiết bị điều khiển FOB và đăng ký thiết bị điều khiển FOB mới.
• Có thể đăng ký tối đa 3 Thiết bị điều khiển FOB khi mất toàn bộ thiết bị điều khiển FOB.
• Xác nhận mã ID hiển thị trên nhãn ID của Thiết bị điều khiển FOB đã mất.
• Chuẩn bị một Thiết bị điều khiển FOB mới.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Dùng chìa khóa khẩn cấp để mở yên.
• Để nhập số "0", không ấn núm khóa điện và chờ cho đến khi đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và vòng tròn ổ
khóa điện nhấp nháy một lần.
• Nắp bình điện 3-8
Nhập mã ID
Ví dụ:
Còi báo
[A] Đợi trong 5 giây
kêu một
lần.
Đèn tắt
Ấn 5 lần. Đèn sáng
(Nhập ID)
Còi báo
[B] Đợi trong 5 giây kêu một
lần.
Đèn tắt
Không ấn.
Đèn sáng
(Nhập ID)
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
Ấn 3 lần.
[I] Đợi trong 5 giây
(Nhập ID)
Thất bại
Hoàn thành (Sang trang tiếp theo.)
- Đèn báo hệ thống khóa THÔNG MINH và
vòng tròn ổ khóa điện bắt đầu nhấp nháy.
4-72
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Hoàn thành
(Từ trang trước)
<A>
Xanh lá
Đèn tắt và
còi báo kêu Đèn tắt
Vặn (ON)
một lần.
Cài đặt. (ON)
Đèn sáng
Để tiếp tục
đăng ký bổ
sung. Cài đặt Thiết bị điều khiển FOB về OFF
và bắt đầu lại quy trình đăng ký bổ sung
từ điểm <A>.
4-73
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ ID XÁC THỰC KHÓA KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ
• Để thay đổi mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong bộ điều khiển thông minh, dùng khóa điện để đăng ký
mã ID thủ công.
• Không thể xóa hoặc thay đổi ID khi ECM đã đăng ký ID xác thực khóa khởi động động cơ.
TẮT
ID xác thực mã hóa khóa Kiểm tra ID xác thực khóa khởi động động
động cơ khác đã được cơ trong ECM và thực hiện quy trình đăng
SÁNG đăng ký sẵn trong ECM. ký bộ điều khiển thông minh.
• Nếu không thể xác nhận ID xác thực
TẮT khóa khởi động động cơ trong ECM, hãy
thay ECM mới và thực hiện quy trình
đăng ký ECM.
ECM lỗi. Dùng ECM mới để thực hiện lại quy trình
SÁNG đăng ký ECM.
TẮT
Lỗi kết nối giữa bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký.
SÁNG khiển thông minh và ECM
TẮT
Kết nối từ ECM tới bộ điều Thực hiện lại quy trình đăng ký. Nếu lại xuất
SÁNG khiển thông minh có vấn đề. hiện lỗi tương tự, hãy thay ECM mới và thực
hiện quy trình đăng ký ECM.
TẮT
4-74
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, hãy thay cả bộ điều khiển thông minh và thiết bị điều khiển FOB đã được xác
nhận thông minh, do thiết bị điều khiển FOB đã được dùng không thể đăng ký lại.
• Để thay bộ điều khiển thông minh, hãy nhập tay mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ để đăng ký.
• Mã ID xác nhận khóa khởi động động cơ được thiết lập tại nhà máy (+ ID 9 chữ số) giống với mã ID xác thực thông
minh.
• Khi thay bộ điều khiển thông minh, sử dụng mã ID được thiết lập tại nhà máy đã được đăng ký tại ECM cho mã ID
xác thực khóa khởi động động cơ.
• Cần phải lưu thẻ ID thiết lập sẵn từ nhà máy của Thiết bị điều khiển FOB hoặc lưu lại mã ID sau khi đã thay bộ điều
khiển thông minh.
• Nếu bạn không nhớ mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, bạn cần phải thay bộ điều khiển động cơ.
• Nắp bình điện 3-8
Đỏ
Còi báo
kêu một Đèn Cài đặt.
lần. sáng
Nhấp nháy Ấn (OFF)
Ấn Ấn Đèn tắt
2 lần.
Còi báo kêu một lần.
Đèn sáng
(Chỉ vào lần thứ ba)
4-75
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Ví dụ:
[A]
Nhấp nháy một lần. Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 5 lần. Còi báo kêu một lần. Ấn Còi báo kêu một lần.
(Nhập ID)
Trong vòng 1 phút
[B]
[C tới H] Nhập ID từ các số 7 tới 2 như phương thức nhập [A] hoặc [B].
[I]
Nhấp nháy một lần. Ấn Nhấp nháy một lần. Đèn tắt
Ấn 3 lần.
(Nhập ID) Còi báo kêu một lần. Còi báo kêu một lần.
4-76
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI THAY ECM
• Ðể thay mới ECM, cần đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã đăng ký trong bộ điều khiển thông minh
cho ECM. Mã số ID được đăng ký tự động.
• Chỉ có thể đăng ký số ID xác thực khóa khởi động động cơ một lần với ECM. Không thể xóa hoặc thay đổi.
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ đã đăng ký, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác
thực khóa khởi động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Chắc chắn rằng nút ON/OFF của toàn bộ Thiết bị điều khiển FOB đã được đặt ở OFF.
• Xác nhận yên xe đã khóa và núm khóa điện ở vị trí OFF (khóa điện không xoay được).
Cách đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ trong ECM.
Xanh lá
Còi báo
Cài đặt. Ấn kêu hai
(ON) lần.
Đèn sáng
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ KHI ECM VÀ BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐƯỢC THAY THẾ CÙNG LÚC
• Thay bộ điều khiển thông minh và Thiết bị điều khiển FOB theo bộ.
• Thay mới ECM.
Để đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ đã được đăng ký ở bộ điều khiển thông
minh được thay thế tại ECM, hãy làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay ECM"
• Để sử dụng ECM đã đăng ký mã ID xác thực khóa khởi động động cơ, xác nhận mã ID xác thực khóa khởi động
động cơ, làm theo mục "Quy trình đăng ký khi thay bộ điều khiển thông minh" và đăng ký mã ID xác thực khóa khởi
động động cơ trong ECM trong bộ điều khiển thông minh.
• Kiểm tra xem động cơ có thể khởi động được chưa với bộ điều khiển thông minh và ECM đã thay thế.
4-77
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
Thiết bị điều khiển FOB
CHUYỂN ĐỔI ÂM CÒI BÁO KHI MỞ/KHÓA KHÓA ĐIỆN
KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
Màu đỏ Màu đỏ
(sáng) (Nhấp nháy Âm còi báo đã được
Cài đặt.
(OFF) 5 lần) kích hoạt đúng.
Ấn nhẹ. Ấn
VÔ HIỆU:
Màu đỏ
Màu đỏ
Màu đỏ
(nhấp Âm còi báo đã
Cài đặt. (đèn sáng)
nháy) được vô hiệu đúng.
(OFF)
Ấn nhẹ. Ấn
KÍCH HOẠT:
Màu đỏ
(nhấp
nháy Chế độ im lặng tạm thời được kích hoạt.
một lần)
VÔ HIỆU:
Xanh lá
(nhấp nháy Chế độ im lặng tạm thời được tắt.
một lần)
4-78
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
Hệ thống BÁO
ĐỘNG CHỐNG
TRỘM được
Nhấp nháy một lần kích hoạt.
(OFF hoặc khóa)
Ấn Còi báo kêu một lần.
Đèn báo rẽ nhấp nháy một lần.
Còi báo kêu một lần.
hoặc
Ấn
4-79
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/ XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
ĐIỀU CHỈNH MỨC ÂM LƯỢNG CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ trong Ấn
Ấn 2 lần.
hơn 4 giây. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Mức âm lượng
hiện tại
Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu Ấn lại Còi báo kêu
hai lần. hai lần. hai lần. hai lần.
Ấn
Âm lượng ban đầu: Thay đổi âm lượng: Thay đổi âm lượng: Thay đổi âm lượng:
Lớn Trung bình Nhỏ Lớn
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
mức đầu tiên
Ấn và giữ trong
Còi báo kêu
hơn 4 giây.
một lần.
Hoàn thành:
- Mức âm lượng được thiết lập.
4-80
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
THAY ĐỔI KIỂU ÂM CÒI BÁO XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ trong Ấn
hơn 4 giây. Ấn 3 lần. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ kiểu
đầu tiên
Kiểu:
1: 2: 3:
Hoàn thành:
- Kiểu âm thanh được thiết lập.
4-81
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
ĐIỀU CHỈNH ĐỘ NHẠY CỦA HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG CHỐNG TRỘM
Còi báo
Ấn
kêu một
lần
Ấn và giữ trong Ấn
hơn 4 giây. Ấn 4 lần. Đèn tắt Đèn sáng
Nhấp nháy Còi báo kêu
một lần.
Độ nhạy
ban đầu
Ấn Ấn lại Ấn lại Ấn lại
Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy Mức nhạy
hiện tại 2 hiện tại 1 hiện tại 3 hiện tại 2
(Trung bình) (Thấp) (Cao) (Trung bình)
Còi báo Còi báo Còi báo Còi báo
kêu hai kêu một kêu ba kêu hai
lần. lần. lần. lần.
Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Trong vòng 10 giây. Lặp lại từ
kiểu đầu tiên
Ấn và giữ trong
Còi báo kêu
hơn 4 giây.
một lần.
Hoàn thành:
- Mức độ nhạy được thiết lập.
4-82
http://hocsuaxemay.edu.vn
HỆ THỐNG ĐIỆN
CÒI BÁO
4,0 N·m
4-83
http://hocsuaxemay.edu.vn
GHI CHÚ
MỤC LỤC
dummytext
http://hocsuaxemay.edu.vn
MỤC LỤC
Đôi lời về vấn đề an toàn ················································1-2 BỘ BƠM XĂNG······························································ 2-4
A
MÁY PHÁT/MÔ TƠ KHỞI ĐỘNG································2- 37 Thiết bị điều khiển FOB ················································ 4-77
CÀI ĐẶT ĐỘ CAO·························································2-12 HỆ THỐNG khóa THÔNG MINH Honda ······················ 4-52
HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG/XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ XE············4-80 CÒI ··············································································· 4-51
BÌNH ĐIỆN/HỆ THỐNG SẠC········································4-43 Hướng dẫn sử dụng tài liệu············································ 1-3
B
QUY TRÌNH KHỞI TẠO ECM ·······································2-11 GIẢM XÓC SAU ··························································· 3-25
E
CẢM BIẾN MỰC XĂNG ················································4-49 BƠM NƯỚC/BỘ ỔN NHIỆT ········································ 2-22
W
5-1
ACA160CAF-P (ABS,V/PH/AD)
CÔNG
TẮC CÔNG TẮC
BỘ ĐIỀU BIẾN ABS CỤM KHÓA TAY http://hocsuaxemay.edu.vn
ECM HỘP CẦU CHÌ
Bộ sạc USB
ĐÈN NGẮT CÔNG RƠ LE
SSTAND-SW
BÌNH ĐIỆN
MÔ TƠ ABS
ĐỘNG CƠ TẮC ĐÈN
DỰ PHÒNG
CHÍNH ABS
PHANH BƠM CẢM BIẾN
W-PHASE
VCC(+5V)
U-PHASE
V-PHASE
S/RELAY
12V 5AH CHẾ ĐỘ
F-PUMP
TRƯỚC TẠM THỜI ĐỀ BÁO RẼ KHÓA ĐIỆN XĂNG MỰC XĂNG
IMOAU
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
ĐẦU CHỜ ĐÈN HỘP
RVWS
RVWB
FVWS
FVWB
SP-SE
ID-SW
IMOID
VOUT
CHÍNH
KNOB SW+
(PCS)
SOLV
DIAG
BATT
KNOB SW-
PHỤ3
PHỤ1
PHỤ2
GND
RPO
FACE LED
SCS
SCS
PCB
THR
BLS
DLC
BAT
IHW
ECM
ĐỰNG ĐỒ
P(+)
RƠ LE
IND
IGN
IHU
N(-)
IHV
TW
INJ
SG
IDS+
H/L
LG
O2
TA
IG
ECU
BAT1
BAT2
CHÍNH RƠ LE ĐỀ
F/P
-
IDS-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+ -
-
-
-
SOL+
LED+
VO1
VO2
SOL-
5A
5A
10A
10A
5A
15A
10A
20A
15A
ST
A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
A-11
C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
10
12
13
14
15
16
11
2P
1
2
3
4
5
6
7
8
9
6P 2P
-
3P 16P 39P
3P Bl 2P 7P 4P 5P 3P
R/Bu
Bl/W
O/W
G/Bl
Bl/G
P/Bl
Gr
Br
G
G
G
R
R
Gr/Bu
W/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
O/Bu
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
P/Bu
Br/Bl
Y/Bu
Y/Bu
W/Bl
O/W
R/Br
O/W
G/W
Br/Y
G/Bl
Bl/G
G/Bl
O/Bl
G/Bl
Bl/G
W/R
Bl/O
R/W
P/W
R/Bl
Bl/R
R/Bl
Y/W
P/W
Bl/Y
G/O
G/Y
G/Y
G/Y
P/G
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Bu
Gr
Lg
Gr
Br
Br
W
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
G
R
P
Y
5P
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
R/Bu
Bl/W
Bl/W
R/Br
W/G
Br/Y
R/W
R/W
Y/W
Bl/R
Bl/R
Bl/R
Bl/R
R/Bl
Bl/R
Bl/Y
P/Bl
P/Bl
R/Y
Gr
Bl
G
R
R
R
R
Y
ĐÈN BÁO
RẼ TRƯỚC Lb
BÊN PHẢI G
(12V 10W)
6P
H/B IND Bu
BỘ -
ĐÈN LED PO Bl
GND G/Bl
PHA DIMMER SW W
ĐÈN BÁO
HI/LO LED W/G
Lb RẼ SAU
G BÊN PHẢI
3P (12V 10W)
ĐÈN BÁO Lb Lb
RẼ TRƯỚC G G G G/Y G/Y
BÊN TRÁI O O O
(12V 10W) 4P Lb
Bu Bu G Lb
G/Y G/Y G G G ĐÈN PHANH/
P/Bl P/Bl O O G/Y
Lg Lg Br
ĐÈN HẬU
LCD
2P
G/Bl G/Bl Bl Br
G G 9P
IS 16P
IND
CẢM BIẾN SP 1 P/G ĐÈN BÁO
ABS
IND - 2 O RẼ SAU
ENG - 3 9P G BÊN TRÁI
EOL TX 4 G/Bl G/Bl
COMBINATION METER
Gr/Bu
Y/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Bl/O
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
G/O
P
10P 8P
Gr/Bu
Y/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Bl/O
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
G/O
P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
G
O/Bu
Bu/R
Bl/G
R/W
G/Bl
P/Bl
G/Y
Y/G
P/Y
Bu
Bu
Bu
Gr
Lg
Lb
W
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
6P
Y/Bu
Bl/W
Bl/O
G/O
2P
21P
Gr/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
P
2P
W/Bu
R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
W/Bl
G/W
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
W/R
R/W
G/Bl
G/O
G/O
G/O
G/O
G/O
G/Y
R/Y
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bu
Bu
Lg
Lg
Lg
Lb
Gr
W
Bl
Bl
G
G
G
G
O
G
2P 3P 2P 2P 2P 2P
LED MẶT
LED HỘP CHỮ U
KHÔNG DÙNG
KHÔNG DÙNG
ENG START
ALARM IND
START SW
CHẾ ĐỘ ĐẦU CHỜ
CÒI BÁO -
CÒI BÁO+
IMOAU
IMOID
SMART IND
SOL-
SOL+
GND
MAIN SW
B+
KNOB SW
ĐÈN CẢNH BÁO TRÁI
ĐÈN CẢNH BÁO PHẢI
Gr
Bl
4P 3P 3P
+ - Bl 2P U
PUL
OUT
U
V
W
GND
R
VCC
Vout
GND
2P
BAT
HO
SIG
LO
HI
GND
HL
W V
W
CẢM CÔNG CÔNG TẮC CÔNG CÔNG TẮC CÒI BÁO BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐI-ỐT CÒI CÔNG TẮC CẢM BIẾN MÁY PHÁT/ĐỀ VAN TỪ CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN CUỘN KIM PHUN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
BIẾN TẮC ĐÈN PHA/ TẮC ĐÈN CHỐNG CKP CẦM TP ECT OXY ĐÁNH IAT VS
TỐC ĐỘ ĐÈN CỐT CÒI BÁO RẼ NGHIÊNG CHỪNG LỬA
BÁNH PHANH NHANH
TRƯỚC SAU
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC NGẮT
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS-
Bl Đen Br Nâu
ON HI R FREE FREE IDLING Y Vàng O Cam
Bu Xanh Lb Xanh nhạt
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING G Lục Lg Lục nhạt
STOP R Đỏ P Hồng
LOCK LO L W Trắng Gr Xám
SSTAND-SW
PHANH ĐỘNG CƠ TẮC RƠ LE
DỰ PHÒNG
W-PHASE
BƠM CẢM BIẾN
VCC(+5V)
U-PHASE
V-PHASE
S/RELAY
BÁO RẼ
ĐÈN PHA
TẠM THỜI ĐỀ
F-PUMP
TRƯỚC KHÓA ĐIỆN XĂNG MỰC XĂNG CHẾ ĐỘ ĐÈN HỘP
IMOAU
P-GND
K-LINE
M-TXD
ST-SW
SP-SE
ID-SW
IMOID
VOUT
CHÍNH
KNOB SW+
(PCS)
SOLV
BATT
KNOB SW-
PHỤ3
PHỤ1
PHỤ2
FACE LED
ĐẦU CHỜ ĐỰNG ĐỒ
SCS
PCB
THR
IHW
ECM
P(+)
RƠ LE RƠ LE DLC
IGN
IHU
N(-)
IHV
BÌNH ĐIỆN
TW
INJ
SG
IDS+
LG
O2
TA
ECU
BAT1
BAT2
CHÍNH ĐỀ
F/P
IDS-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
+ -
-
-
-
12V 5AH
SOL+
LED+
VO1
VO2
SOL-
5A
5A
10A
10A
10A
20A
15A
ST
A-10
A-12
A-13
A-14
A-15
A-16
A-17
A-18
A-19
A-20
A-21
A-22
A-23
A-24
A-25
A-26
A-27
A-28
A-29
A-30
A-31
A-32
A-33
A-34
A-35
A-36
A-37
A-38
A-39
A-11
2P
C-1
C-2
C-3
A-1
A-2
A-3
A-4
A-5
A-6
A-7
A-8
A-9
B-1
B-2
B-3
B-4
B-5
6P 2P
-
3P
3P Bl 2P 7P 4P 39P 5P 3P
R/Bu
Bl/W
O/W
G/Bl
Bl/G
P/Bl
Gr
Br
G
G
G
R
R
Gr/Bu
W/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
O/Bu
Bu/R
R/Bu
Bu/Y
P/Bu
Br/Bl
Y/Bu
Y/Bu
W/Bl
R/Br
O/W
G/W
Br/Y
G/Bl
Bl/G
O/Bl
G/Bl
Bl/G
W/R
Bl/O
R/W
Bl/R
R/Bl
Y/W
P/W
G/O
G/Y
G/Y
P/G
Y/G
R/Y
R/Y
Gr
Lg
Gr
Br
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
G
Y
5P
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
Bl/Bu
R/Bu
Bl/W
Bl/W
R/Br
W/G
Br/Y
R/W
R/W
Y/W
Bl/R
Bl/R
Bl/R
Bl/R
R/Bl
Bl/R
P/Bl
P/Bl
R/Y
Gr
Bl
G
R
R
Y
G/Y
Bl
ĐÈN BÁO
RẼ TRƯỚC Lb
BÊN PHẢI G
(12V 10W)
6P
H/B IND Bu
BỘ -
ĐÈN LED PO Bl
GND G/Bl
PHA DIMMER SW W
ĐÈN BÁO
HI/LO LED W/G
Lb RẼ SAU
G BÊN PHẢI
3P (12V 10W)
ĐÈN BÁO Lb Lb
RẼ TRƯỚC G G G G/Y G/Y
BÊN TRÁI O O O
(12V 10W) 4P Lb
Bu Bu G Lb
G/Y G/Y G G G ĐÈN PHANH/
P/Bl P/Bl O O G/Y
Lg Lg Br
ĐÈN HẬU
LCD
2P
G/Bl G/Bl Bl Br
G G 9P
IS 16P
IND
- 1 ĐÈN BÁO
CẢM BIẾN SP 2 P/W O RẼ SAU
ENG SP VCC 3 P 9P G BÊN TRÁI
EOL TX 4 G/Bl G/Bl
COMBINATION METER
Gr/Bu
Y/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Bl/O
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
P
8P 8P
Gr/Bu
Y/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Bl/O
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
P
W/Bu
Bu/Y
Br/Bl
W/Bl
W/R
G
O/Bu
Bu/R
Bl/G
R/W
G/Bl
P/Bl
G/Y
Y/G
P/Y
Bu
Bu
Gr
Lg
Lb
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
Bl
6P
Y/Bu
Bl/W
Bl/O
21P
Gr/Bu
Y/Bu
P/Bu
Bl/W
Bl/W
O/Bl
Y/W
P/W
P/W
G/O
G/O
G/O
2P
P
W/Bu
R/Bu
Bu/Y
Br/Bl
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
Bl/W
W/Bl
G/W
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
G/Bl
W/R
R/W
G/Bl
G/O
G/O
G/O
G/O
G/Y
R/Y
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Bu
Lg
Lg
Lg
Lb
Gr
W
Bl
Bl
G
G
G
G
O
G
2P 3P 2P 2P 2P 2P
WINKER L
ENG START
FACE LED
U-BOX LED
NOT USE
NOT USE
ALARM IND
START SW
ENTRY MODE
BUZZER-
BUZZER+
IMOAU
IMOID
WINKER R
SMART IND
SOL-
SOL+
GND
MAIN SW
B+
KNOB SW
4P 3P 3P 2P
Bl U
PUL
OUT
U
V
W
GND
R 2P
VCC
Vout
GND
BAT
HO
SIG
LO
HI
GND
HL
W V
W
CÔNG CÔNG TẮC CÔNG CÔNG CÒI BÁO BỘ ĐIỀU KHIỂN THÔNG MINH ĐI-ỐT CÒI CÔNG TẮC CẢM BIẾN MÁY PHÁT/ĐỀ VAN TỪ CẢM BIẾN CẢM BIẾN CẢM BIẾN CUỘN KIM PHUN CẢM BIẾN CẢM BIẾN
TẮC ĐÈN PHA/ TẮC TẮC CHỐNG CKP CẦM TP ECT OXY ĐÁNH IAT VS
ĐÈN CỐT CÒI ĐÈN NGHIÊNG CHỪNG LỬA
PHANH BÁO RẼ NHANH
SAU
KHÓA ĐIỆN CÔNG TẮC ĐÈN PHA/CỐT CÔNG TẮC ĐÈN BÁO RẼ CÔNG TẮC CÒI CÔNG TẮC ĐỀ CÔNG TẮC NGẮT
ĐỘNG CƠ TẠM THỜI
BAT1 VO1 BAT2 VO2 HL LO HI W R L BAT HO ST ECU IDS+ IDS-
Bl Đen Br Nâu
ON HI R FREE FREE IDLING Y Vàng O Cam
Bu Xanh Lb Xanh nhạt
OFF (N) N PUSH PUSH IDLING G Lục Lg Lục nhạt
STOP R Đỏ P Hồng
LOCK LO L W Trắng Gr Xám
63K2ZV1HV
A. 2022.04