Professional Documents
Culture Documents
3. Lec 3 Mô học Hệ Nội tiết
3. Lec 3 Mô học Hệ Nội tiết
HỆ NỘI TIẾT
ThS. BSNT.Đỗ Thùy Hương
dohuong2112@gmail.com
Company Logo
Mục tiêu
1. Nêu được đặc điểm chung của tuyến nội tiết. Phân loại
tuyến nội tiết
1.Đại cương
vĐặc điểm sinh lý và hóa sinh
• Cấu tạo tuyến: các tế bào tuyến quan hệ mật thiết với hệ thống mao
mạch máu, mạch bạch huyết
Company Logo
1.Đại cương
v Đặc điểm cấu tạo hình thái
Hormon: amin, peptid, protein Hormon: steroid
Lưới nội bào có hạt, ribosom, ti thể, bộ Lưới nội bào không hạt
golgi
Hạt chế tiết luôn có mặt trong bào Bào tương không có hạt chế tiết.
tương Có không bào chứa mỡ.
Quan sát được hình ảnh bài xuất chất Không quan sát được hình ảnh bài
chế tiết xuất chất chế tiết
1.Đại cương
1.2 Phân loại tuyến nội tiết
Cấu tạo
2.Tuyến yên
2.Tuyến yên
2.1 Cấu tạo đại thể
Gồm: phần trước, phần sau. 1
phần xa (3)
Company Logo
2.Tuyến yên
2.Tuyến yên
2.2 Hệ thống cửa tĩnh mạch của tuyến yên
• Các động mạch tuyến yên trên lưới
mao mạch ở phần củ, lồi giữa Tĩnh
mạch dọc cuống tuyến yên lưới mao
mạch kiểu xoang ở phần xa
2.Tuyến yên
2.3 Cấu tạo vi thể TB hướng tuyến vú
2.3.1 Phần trước
TB ưa acíd
TB hướng thân TB tiết FSH
TB ưa màu
TB hướng sinh dục
TB tiết LH
Phần xa TB ưa base TB hướng giáp
TB hướng vỏ
TB kỵ màu
TB nang
Company Logo
2.Tuyến yên
So sánh tế bào ưa acid và base
Tế bào ưa acid Tế bào ưa base
2.Tuyến yên
TB ưa base
TB ưa base
TB kỵ màu
Mạch máu
TB ưa acid
TB kỵ màu
TB ưa acid
Company Logo
2.Tuyến yên
TB ưa acid TB ưa base
TB hướng TB hướng TB hướng TB hướng TB hướng
tuyến vú thân sinh dục giáp vỏ
Hạt chế tiết Hạt chế tiết lớn Hạt chế tiết to Hạt chế tiết Hạt chế tiết
lớn nhất, thứ 2, 300- nhỏ không đều, nhỏ, 150- nhỏ, 100-
500-900nm 400nm 200-400nm 200nm 200nm
Prolactin Somatotrophin • Folicle Thyroid Adreno
Hormon -STH Stimulating Stimulating Corticotrophic
(Growth Hormon- Hormon-FSH Hormon-TSH Hormon- ACTH
P-RH GH) • Luteinizing
P-IH Hormon-LH
STH-RH (Intertitial Cell TSH-RH ACTH-RH
STH-IH
Stimulating
Hormon- ICSH
Company Logo
2.Tuyến yên
TB hướng tuyến vú
TB ưa acíd
TB hướng thân TB tiết FSH
TB tiết LH
Phần xa TB ưa base TB hướng giáp
TB hướng vỏ
TB kỵ màu
TB nang
Company Logo
2.Tuyến yên
v Phần xa
• Tế bào kỵ màu:
2.Tuyến yên
2.3.1 Phần trước 1
2
v Phần trung gian
3
• Gồm 1 dãy túi nhỏ chứa chất quánh
vàng nhạt, thành là biểu mô vuông
đơn
• Tiết MSH: giãn hắc tố bào
v Phần củ
• Nhiều mạch máu, xen kẽ là dây tế bào
tuyến chạy dọc
• Tế bào nội tiết hình khối vuông hoặc
trụ, có nhiều glycogen
• Đám tế bào biểu mô dẹt có hạt chế tiết
Company Logo
2.Tuyến yên
2.3.2 Phần sau
Là mô thần kinh đệm
v Tế bào tuyến yên:
• Hình sao Lưới tế bào
• Chức năng: dinh dưỡng, chống đỡ
v Sợi trục:
• Xuất phát từ nơron chế tiết ở nhân trên thị,
nhân cận thất.
• Đầu tận cùng phình to, tiếp xúc với lưới
mao mạch.
Company Logo
2.Tuyến yên
Lớp bó
Tuyến vỏ thượng thận
Lớp lưới
4. Tuyến giáp
Xương móng
Đại cương Nắp thanh quản
Khí quản
Company Logo
4. Tuyến giáp Vỏ xơ
Mao mạch
4.1 Túi tuyến giáp (nang tuyến)
• Hình cầu; ĐK: 0,2-0,9mm. Chất keo
• Thành là biểu mô đơn.
• Lòng túi: chất keo giáp trạng
vTế bào nang (tế bào chính)
• Hình dáng thay đổi.
• Nhân cầu, bào tương ưa base.
• Mặt ngọn nhiều vi nhung mao, vết
Tế bào
lõm siêu vi. nang
4. Tuyến giáp
Company Logo
4. Tuyến giáp Vỏ xơ
Mao mạch
4.1 Túi tuyến giáp (nang tuyến)
Chất keo
v Tế bào cận nang (tế bào C)
• Lớn gấp 2-3 lần tế bào nang.
• Xen giữa màng đáy và tế bào nang.
• Hormon:
+Calcitonin: giảm calci máu.
+Somatostatin: ức chế bài tiết STH,
TSH, insulin, glucagon.
Tế bào
4.2 Mao mạch nang
PTH kích thích thận PTH đẩy mạnh quá trình Calcitonin ức chế huỷ
giải phóng calcitriol. tiêu huỷ xương để giải cốt bào, vì vậy làm
phóng calci vào máu, giảm calci máu.
giảm mất calci qua nước
tiểu, làm tăng calci máu.