Professional Documents
Culture Documents
Tv Sinh Lý Tuần Hoàn
Tv Sinh Lý Tuần Hoàn
HỆ TUẦN HOÀN
1
NỘI DUNG
2
1. TIẾN HÓA CỦA HỆ TUẦN HOÀN
3
1.1. Hệ tuần hoàn của động vật không xương sống
4
1.1. Hệ tuần hoàn của động vật không xương sống
Hệ tuần hoàn mở và hệ tuần hoàn đóng
Bao gồm tim, động mạch và Gồm một mạch lưng và hai mạch
hemocoel (xoang) bụng
5
Hệ tuần hoàn mở
Ưu điểm Khuyết điểm
▪ Tăng lưu lượng máu ▪ Tăng khối lượng công việc cho tim
▪ Giảm nguy cơ chảy máu ▪ Cung cấp oxy và dinh dưỡng thấp
6
1.2. Hệ tuần hoàn của động vật có xương sống
7
1.2. Hệ tuần hoàn của động vật có xương sống
Tim 2 ngăn
- Tìm thấy ở cá
- 1 tâm nhĩ (Atrium) và 1 tâm
thất (Ventricle)
- 1 vòng tuần hoàn
- Áp lực máu thấp
8
1.2. Hệ tuần hoàn của động vật có xương sống
Tim 3 ngăn
- Có ở bò sát và lưỡng cư
- 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
- 2 vòng tuần hoàn khác nhau (phổi
và hệ thống)
- Giảm hiệu suất oxy hóa
10
1.2. Hệ tuần hoàn của động vật có xương sống
Tim 4 ngăn
11
2. CẤU TẠO
HỆ THỐNG TUẦN HOÀN KÉP
12
2.1. Tổng quan về hệ tuần hoàn
Bao gồm:
- Trái tim
- Máu
- Mạch máu
• Động mạch
• Tĩnh mạch
• Mao mạch
13
2.1. Tổng quan về hệ tuần hoàn
14
2.2. Two circut of the circulatory system
Tuần hoàn hệ thống
15
3. TIM
16
3.1. Tổng quan về tim
17
3.1. Tổng quan về trái tim
18
3.2. Cấu tạo của tim
19
3.2. Cấu tạo của tim
Vách tim
20
3.2. Cấu tạo của tim
Vách tim
Cơ tim (Myocardium):
- Tế bào cơ của tim
- Dày và khỏe
- Gồm các sợi cơ tim để
co bóp
- Dẫn điện như dây thần
kinh
21
3.2. Cấu tạo của tim
Nút tim
22
3.2. Cấu tạo của tim
Tim 4 ngăn
23
3.2. Cấu tạo của tim
Van tim
24
3.3. Sinh lý của tim
Chu kỳ tim
Tâm nhĩ
Tâm thất
26
4. Máu
27
4.1 Sản xuất tế bào máu
28
4.1 Sản xuất tế bào máu
Fibrin
Blood cells Plasma
Platelet Serum
Erythrocyte
Monocyte
Leucocyte Agranulocyte
Granulocyte Lymphocyte
30
4.1 Sản xuất tế bào máu
32
4.2 Chức năng của máu
34
4.2 Thành phần của máu
35
4.2 Thành phần của máu
36
Plasma (Huyết tương)
37
Plasma (Huyết tương)
Chất điện giải:
▪ Cation: Na+, K+, Ca++, Mg++, H+
▪ Anion: Cl-, HCO3-, H2PO42-, SO42-
Chức năng:
➢ Na+, Cl-: áp suất thẩm thấu ➔ phân phối nước trong – ngoài tế
bào
➢ K+: hưng phấn thần kinh, co bóp cơ (tim)
➢ Ca++: cấu tạo xương, răng, đông máu, hưng phấn cơ thần kinh
➢ P: giữ cân bằng điện giải hồng cầu, điều hòa cân bằng acid –
baso
➢ ………………….
38
Plasma
Protein: Albumin 58%, Glolubin 38%, Fibrinogen 4%
39
Plasma
Lipid
Transport:
Chylomicron: vận chuyển lipid vào hệ bạch huyết
α-Lipoprotein (HDL): lipid từ mô về gan
β-Lipoprotein (LDL): lipid từ gan về mô
40
Plasma
41
4.3 Hồng cầu (RBCs)
Hình đĩa lõm hai mặt thích hợp với khả năng vận chuyển khí:
▪ Tăng diện tích tiếp xúc của hồng cầu
▪ Tăng tốc độ khuếch tán khí
▪ Dễ dàng di chuyển trong mao mạch rất nhỏ (Do mất nhân ➔ trọng
lượng giảm)
Bào tương: ít bào quan, chủ yếu là hemoglobin (Hb)
Hồng cầu có thể tồn tại 100-120 ngày
43
1 HEMOGLOBIN = 4 HEME + GLOBIN
44
4.3 Hồng cầu (RBCs)
45
4.3 Hồng cầu (RBCs)
46
4.3 Hồng cầu (RBCs)
47
4.3 Hồng cầu (RBCs)
48
4.3 Hồng cầu (RBCs)
➢ Vitamin B12
Giúp tăng tốc độ hình thành tế bào hồng cầu và giúp tế bào
hồng cầu trưởng thành
➢ Acid folic
Tổng hợp DNA và RNA của tế bào
➢ Iron (Fe)
Thành lập nhân Heme
49
4.3 Hồng cầu (RBCs)
50
4.3 Hồng cầu (RBCs)
ABO
51
4.3 Hồng cầu (RBCs)
RHESUS
nguyên
53
4.4 Bạch cầu (RBCs)
Quá trình trưởng thành của BC hạt
54
4.4 Bạch cầu (RBCs)
Quá trình trưởng thành của
BC không hạt
55
4.4 Bạch cầu (RBCs)
Các diễn biến liên quan đến bạch cầu ở tiểu tĩnh mạch
ở vị trí viêm
56
4.4 Bạch cầu (WBCs)
57
4.5 Tiểu cầu
Đặc tính của tiểu cầu
58
4.5 Tiểu cầu
59
4.5 Tiểu cầu
Đông máu
60
61
62
5. HỆ THỐNG MẠCH MÁU
63
5.1 Tổng quan
máu từ mô về tim
65
5.2 Động mạch
- ĐM chun (Elastic):
• Gần tim
- ĐM cơ:
• Có nhiều mô cơ
66
5.2 Động mạch
67
5.3 Mao mạch
nội mô
68
5.3 Mao mạch
3 loại mô học:
khít
phân tử nhỏ
69
5.3 Mao mạch
Chức năng – Mao mạch liên tục
skin
70
5.3 Mao mạch
Chức năng – Mao mạch cửa sổ
endocrine glands
71
5.3 Mao mạch
Chức năng – Mao mạch không liên tục
spleen
bone marrow
72
5.4 Tĩnh mạch
bone marrow
73
5.4 Tĩnh mạch
Các loại tĩnh mạch
3 loại mô học
74
5.4 Tĩnh mạch
Chức năng
75