Professional Documents
Culture Documents
99 - 11DHKT09 - Ths. Đào Thúy em
99 - 11DHKT09 - Ths. Đào Thúy em
LỚP/NHÓM: 11DHKT9/99
LỚP/NHÓM: 11DHKT9/99
i
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG THƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN
ii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Chúng em xin cam đoan các số liệu, thông tin sử dụng trong bài báo cáo thực tập tốt
nghiệp này được thực hiện dưới sự hướng dẫn của cô Đào Thúy Em. Nội dung trong
báo cáo này do kinh nghiệm của bản thân được rút ra từ quá trình nghiên cứu và thực
tế tại công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn không sao chép từ các
nguồn tài liệu, báo cáo khác. Các tham khảo và nguồn tài liệu đã được thực hiện trích
dẫn và ghi nhận nguồn tài liệu tham khảo đúng yêu cầu.
iii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
LỜI CẢM ƠN
Sau 8 tuần thực tập vừa qua là 8 tuần trọn vẹn nhất trong quãng đời sinh viên của
chúng em. Việc được tiếp thu những bài giảng quý báu của thầy cô, được biết đến
nhiều kiến thức chuyên môn và cả những đạo đức nghề nghiệp mà thầy cô truyền tài
trong bài giảng. Cùng với đó là 8 tuần thực tập tại Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật
Công Nghệ Lê Nguyễn em có thể vận dụng những kiến thức mà thầy cô đã truyền
dạy cho chúng em trong là quãng thời gian quý báu để chúng suốt gần 4 năm vừa
qua. Chúng em đã được các thầy cô trong trường Đại học Công Thương chia sẻ
những kinh nghiệm quý báu để chúng em có thể thực hành những kiến thức đã học
vào ngành nghề của mình một cách thành thạo và nhanh chóng.
Chúng em muốn gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến toàn thể quý thầy cô trong BGH
trường Đại Học Công Thương, các thầy cô đã giảng dạy môn học và đặc biệt là cô
Đào Thúy Em đã hướng dẫn cho chúng em để chúng em có thể hoàn thành xuất sắc
nhất báo cáo thực tập.
Chúng em xin chân thành cảm ơn đến quý Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn đã tạo cơ hội cho chúng em được thử sức, thực tập một cách bài
bản nhất những kiến thức chúng em đã được học và vận dụng vào thực tế. Chúng em
xin gửi lời cảm ơn đến cô Thúy Em phụ trách hướng dẫn chúng em trong suốt thời
gian thực tập và toàn thể thầy cô đã giúp đỡ chúng em trong thời gian vừa qua. Em
mong sau khi hoàn thành báo cáo thực tập em sẽ có thể bước ra xã hội và làm việc
đúng ngành nghề và không ngừng phát triển hoàn thiện bản thân. Trong thời gian
thực tập vừa qua không thể tránh khỏi những sai sót, em mong thầy cô cũng như quý
công ty có thể bỏ qua cho em.
iv
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.2. Mô tả các chu trình kế toán:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2.3. Chứng từ. sổ minh chứng:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3. Bài học thực tiến:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4. Kết quả thực tập (Rất tốt. tốt. chưa đạt):
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
v
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
A. Thang điểm từng phần:
Báo cáo thực tập tốt nghiệp viết đúng chính tả, trình
1.1 bày đúng về font cỡ chữ canh lề, đánh số trang in ấn. 0.5
Báo cáo tuân thủ quy định đánh số tiểu mục trong mục
1.2 lục danh mục bảng biểu hình vẽ, danh mục chữ viết 0.5
tắt.
Báo cáo tuân thủ theo quy định trích dẫn tài liệu tham
1.3 0.5
khảo.
1.4 Báo cáo được nộp đúng thời hạn theo quy định. 0.5
Phần nhận xét, kết luận phù hợp với nội dung của báo
3 1.5
cáo.
Tổng cộng: 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
vi
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2. 1. Quy trình lưu chuyển chứng từ thanh toán bằng tiền mặt ............................ 11
Sơ đồ 2. 2. Quy trình thanh toán mua hàng bằng TGNH ................................................ 12
Sơ đồ 2. 3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả .............................................................. 12
Sơ đồ 2. 4. Sơ đồ quy trình lập chu trình báo cáo tài chính ............................................ 26
Sơ đồ 2. 5. Sơ đồ quy trình lập bảng cân đối kế toán ...................................................... 27
Sơ đồ 2..6. Sơ đồ quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh .......................... 28
Sơ đồ 2..7. Sơ đồ quy trình lập báo cáo tiền tệ ................................................................ 29
Sơ đồ 2..8. Sơ đồ quy trình lập bản thuyết minh báo cáo tài chính ................................. 30
vii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
DANH MỤC MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT TRONG BÁO CÁO
PT Phiếu thu
PC Phiếu chi
BN Báo nợ
BC Báo có
HĐ Hóa đơn
KC Kết chuyển
CP Chi phí
TM Thương mại
DV Dịch vụ
KH Khách hàng
viii
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
MỤC LỤC
1.1.2. Ngành nghề kinh doanh của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn………………………………………………………………..2
1.2. Cơ cấu quản lý của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn ....................................................................................................................2
1.3. Công tác tổ chức của kế toán của Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn .....................................................................................................4
CHƯƠNG 2. THỰC TẬP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH TMDV
KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ LÊ NGUYỄN ...........................................................10
2.1. Chu trình kế toán mua hàng - thanh toán tiền .......................................10
2.1.2.1. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt ........................ 11
2.1.2.2. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng TGNH .......................... 11
2.2. Chu trình kế toán bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền .............13
2.2.1. Quy trình bán hàng – ghi nhận doanh thu .......................................13
2.2.1.1. Mô tả chu trình bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền .......... 13
ix
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.2.1.2. Chứng từ, sổ kế toán ........................................................................... 13
2.2.2.1. Quy trình thu tiền bán hàng bằng tiền mặt ...................................... 13
2.2.2.2. Quy trình thu tiền bán hàng bằng TGNH ........................................ 13
2.5.2.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................. 27
2.6.1. Một số nghiệp vụ phát sinh tại công ty (ĐVT: Đồng) ......................30
x
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC THỰC TIỄN .....................76
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác tổ chức kế toán tại công ty ................76
3.1.2. Những hạn chế trong công tác tổ chức kế toán tại công ty.................76
3.3.3. Về thái độ và tính độc lập, mức độ tự chủ trong công việc hành nghề kế
toán….................................................................................................................78
xi
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế hiện nay ngày càng phát triển, mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận vẫn luôn
là mục tiêu cơ bản nhất của doanh nghiệp, nó chịu sự chi phối đến mọi hoạt động
của doanh nghiệp. Bất kỳ doanh nghiệp cũng luôn tìm và những giải pháp nhằm
giảm giá vốn và đem đến cho khách hàng sản phẩm tốt nhất. Nhưng để làm được
điều này thì không hề đơn giản, đòi hỏi phải tìm được hướng đi đúng cho doanh
nghiệp, một chế độ kế toán đúng đắn và hợp lý. Vì vậy để hiểu rõ hơn về kế hoạch
công tác quản lý cũng như cách thức bán hàng tại doanh nghiệp sau đây là những dữ
liệu thực tế và chứng từ tại Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn bao gồm ba chương:
Chương 2: Thực tập công tác kế toán tại Công Ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công
Nghệ Lê Nguyễn
Chương 3: Một số nhận xét và bài học thực tiễn về Công Ty TNHH TM DV Kỹ
Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn
NHÓM 99 1
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 2
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Giám đốc
NHÓM 99 3
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Chức năng theo dõi và kiểm soát, báo cáo: Phòng kinh danh lập
báo cáo về tình hình hoạt động kinh doanh theo quy định của công
ty định kỳ.
Phòng nhân sự:
Các công việc liên quan đến giấy tờ, hồ sơ nhân viên, giao nhận
văn bản...
Quản lý hệ thống tính lương và phúc lợi: chấm công, quản lý việc
nghỉ phép, vắng, đi trễ...và các vấn đề về đãi ngộ, các thủ tục pháp
lý khác.
Tham mưu và lãnh đạo về tổ chức bộ máy điều hành công ty, thực
hiện tuyển dụng nhân sự, quản lý nhân sự, quy chế và chính sách
của công ty.
Quy mô hoạt động của công ty: Quy mô nhỏ.
1.3. Công tác tổ chức của kế toán của Công ty TNHH TMDV Kỹ
Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn
Kế toán trưởng
NHÓM 99 5
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Hệ thống chứng từ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa theo
Thông tư 200 gồm 5 loại:
Chứng từ kế toán tiền lương.
NHÓM 99 6
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Nghỉ phép phải viết đơn xin phép trước 03 ngày và phải được
BGĐ cho phép thì mới được nghỉ.
Nghỉ không phép, tự ý nghỉ: vi phạm = 1 BKĐ.
Nếu muốn thôi việc thì phải viết đơn xin nghỉ trước tối thiểu 1
tuần. Đơn được xem xét chấp thuận cho nghỉ vào ngày nào thì
nghỉ vào ngày đó và sẽ được thông báo ngày giờ nhận lương.
Nếu tự ý thôi việc, nhân viên sẽ không được nhận lương của
những ngày làm việc vừa qua.
b) Tác phong
Luôn mặc quần áo tươm tất, ủi thẳng khi đi làm.
Nghiêm túc trong khi làm việc.
Không tụ tập, nói chuyện, đùa giỡn trong xưởng.
Không ăn vặt trong giờ làm việc.
Không cãi nhau xích mích giữa các nhân viên, nói xấu nhân viên
khác, nói xấu cấp trên, lãnh đạo.
Không có hàng vi gian lận, tham lam.
Không sử dụng điện thoại cho việc riêng trong giờ làm việc.
Không được để người lạ vào xưởng.
Thái độ tuyệt đối lễ phép.
Vi phạm 1 lần = 1 bảng kiểm điểm.
c) Vệ sinh
Luôn luôn vệ sinh sạch sẽ tại chỗ làm việc của mình để tránh tình
trạng hàng hóa bị dơ bẩn.
Cuối tuần phải tổng vệ sinh vào cuối ngày thứ 7 hàng tuần.
Cẩn thận với những vật dụng sắc, nhọn để tránh làm hư quần áo.
Bảo quản hàng hóa thật tốt, luôn đặt ở vị trí khô ráo, không ẩm
ướt, không có gián, chuột, côn trùng…
Vi phạm 1 lần = 1 BKĐ.
d) Bảo quản tài sản
Luôn bảo quản những vật dụng làm việc 1 cách tốt nhất.
Tránh gây mất tài sản của công ty.
NHÓM 99 7
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Kiểm tra những vật dụng hàng ngày thuộc quyền quản lý của
mình.
Báo cáo những sự mất mát, vỡ, gẫy những vật dụng sắp hư hoặc
hết hạn sử dụng.
Không bao giờ để BGĐ phát hiện ra vật đó hư mất.
Coi tài sản đó như tài sản của mình.
Khi có ai mượn bất cứ vật dụng gì đều phải ghi vào sổ, ký tên rõ
ràng.
Không cố tình làm hư tài sản của công ty.
Không mang tài sản của công ty ra khỏi xưởng khi chưa có sự cho
phép của quản lý hoặc của BGĐ.
NHÓM 99 8
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Tóm tắt chương 1
Ở chương 1 chúng em đã tổng quát sơ lược về đơn vị thực tập,đó là Công ty
TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn. Công ty chuyên cung cấp các
văn phòng phẩm trọn gói, thiết bị và đồ dùng văn phòng, bảo hộ lao động, vật
tư ngân hàng... Đồng thời đã giới thiệu sơ qua các phòng ban của công ty, mỗi
phòng ban đều sẽ phụ trách công việc riêng nhưng đều có mối quan hệ với
nhau. Việc tìm hiểu các thông tin cơ bản cũng như các quy định làm việc tại
công ty Lê Nguyễn giúp chúng em thuận lợi hơn trong việc phân tích tài chính,
công việc chính của kế toán ở chương 2 tiếp theo.
Trong chương 2 tiếp theo, bài báo cáo thực tập chúng em sẽ trình bày những
khảo sát thực tế về các quy trình mua hàng, bán hàng, nhập - xuất kho, thanh
toán và công cụ dụng cụ. Việc tìm hiểu các quy trình sẽ cho chúng em biết được
rõ về các hoạt động kinh doanh của công ty.
NHÓM 99 9
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 2. THỰC TẬP CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH
TMDV KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ LÊ NGUYỄN
2.1. Chu trình kế toán mua hàng - thanh toán tiền
2.1.1. Quy trình mua hàng – thanh toán tiền
2.1.1.1. Mô tả chu trình mua hàng – trả tiền
- Khi các phòng ban có nhu cầu mua hàng hóa thì sẽ gửi yêu cầu
mua hàng lên phòng kinh doanh, phòng kinh doanh sẽ mua như
yêu cầu để phục vụ cho công việc.
- Phòng kinh doanh sẽ liên hệ cho bên NCC, sau đó NCC sẽ báo giá
nếu thấy giá hợp lí thì sẽ mua hàng.
- Nhận hàng và kiểm tra hàng nếu không có sai sót hay hư hỏng gì
thì sẽ thanh toán.
- Phòng KD sẽ nhận hóa đơn và chứng từ kèm theo từ nhà cung cấp.
- Kiểm tra chứng từ thanh toán và ký nếu thực tế phát sinh.
- Phòng kế toán thu thập và kiểm tra yêu cầu thanh toán từ Giám đốc phê
duyệt, theo dõi ngày thanh toán theo hợp đồng và sắp xếp chuyển tiền theo
lịch thanh toán của công ty.
- Kiểm tra, phê duyệt chuyển tiền và ký chứng từ thanh toán.
- Phòng kế toán theo dõi đến khi hoàn thành việc thanh toán, ghi lại giao dịch
vào phần mềm kế toán và lưu chứng từ vào folder.
2.1.1.2. Chứng từ, sổ kế toán
- Hóa đơn GTGT đầu vào
- Phiếu chi
- Sổ Nhật ký chung
- Sổ cái 111, 112, 133, 642, 156
- Sổ chi tiết 331
NHÓM 99 10
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.1.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ
2.1.2.1. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng tiền mặt
Tại công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn thì việc chi
tiền mặt diễn ra cũng khá thường xuyên cho việc thanh toán các việc chi
hàng ngày trong công ty. Khi thanh toán thì phải cần có chữ ký của người
nhận tiền, giám đốc và kế toán trưởng.
Sơ đồ 2. 1. Quy trình lưu chuyển chứng từ thanh toán bằng tiền mặt
- Phòng kinh doanh sẽ nhận các hóa chứng từ kèm theo từ nhà cung cấp.
- Kế toán sẽ xem và lập phiếu chi để trình lên cho kế toán trưởng.
- Kế toán trưởng và giám đốc sẽ duyệt phiếu chi đó.
- Thủ quỹ sẽ thanh toán tiền cho NCC đó.
- Sau đó, kế toán sẽ theo dõi đến khi hàn thành việc thanh toán, ghi lại giao
dịch vào phần mềm máy tính và lưu chứng từ vào folder.
2.1.2.2. Quy trình thanh toán tiền mua hàng bằng TGNH
Thông thường tại Công ty TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn việc chi
trả tiền gửi ngân hàng diễn ra rất ít. Hầu như trong quá trình mua hàng hóa việc chi
trả tiền luôn luôn bằng tiền mặt. Khi thanh toán thì phải cần có chữ ký xác nhận của
người nhận tiền, Giám đốc và Kế toán trưởng.
NHÓM 99 11
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NCC lập phiếu thanh toán, HĐ GTGT, PXK, bảng báo giá
Tài khoản sử dụng: 11212 – Tiền gửi ngân hàng – Việt Nam đồng.
Công ty mở tài khoản tại Ngân hàng Thương mại Cổ Phần Á Châu (ACB) –
Chi nhánh Bình Tân.
2.1.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải trả
Hồ sơ chứng từ
Trả NCC/ đối
tác
Kiểm tra công nợ phải trả
NHÓM 99 12
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Nghiệp vụ ghi chép và tính toán chính xác, kịp thời và đầy đủ các khoản
phải theo từng đối tượng, từng khoản phải trả.
- Theo dõi thời gian đến hạn để chuẩn bị trả nợ đúng hạn.
2.2. Chu trình kế toán bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền
2.2.1. Quy trình bán hàng – ghi nhận doanh thu
2.2.1.1. Mô tả chu trình bán hàng – ghi nhận doanh thu và thu tiền
- Khách hàng gửi đơn đặt hàng.
- Kế toán báo giá và kiểm kho hàng hoá trong kho.
- Khách hàng chấp nhận báo giá, soạn đơn hàng cho khách.
- Giao hàng cho khách, gửi phiếu bán hàng.
2.2.1.2. Chứng từ, sổ kế toán
- Phiếu nhập kho
- Phiếu xuất kho
- Bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn
- Sổ nhật ký chung
- Sổ cái TK 131, 156, 632
- Sổ chi tiết 131
2.2.2. Quy trình lưu chuyển chứng từ
2.2.2.1. Quy trình thu tiền bán hàng bằng tiền mặt
- Kế toán báo giá và nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
- Lập phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng.
- Xuất bán hàng hóa và vận chuyển hàng cho khách.
- Xuất hóa đơn thanh toán và HĐ GTGT.
- Khách hàng thanh toán, kế toán nhập quỹ và ghi sổ.
2.2.2.2. Quy trình thu tiền bán hàng bằng TGNH
- Kế toán báo giá và nhận đơn đặt hàng của khách hàng.
- Lập phiếu xuất kho và hóa đơn bán hàng.
- Xuất bán hàng hóa và vận chuyển hàng cho khách.
- Xuất hóa đơn thanh toán và HĐ GTGT.
NHÓM 99 13
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Kế toán căn cứ giấy báo có, phiếu thu rồi ghi sổ các
nghiệp vụ liên quan.
2.2.2.3. Quy trình theo dõi công nợ phải thu
- Kế toán công nợ phải thu tiếp nhận đơn đặt hàng, sau đó
kiểm tra công nợ của khách hàng. Nếu công nợ đó trong
hạn mức quy định thì sẽ xuất bán hàng cho khách.
- Xuất hàng bán và ghi nhận doanh thu công nợ.
- Kiểm tra, xác định thời hạn thanh toán của khách hàng,
phối hợp với kế toán để thu hồi công nợ.
2.3. Chu trình kế toán tiền lương
2.3.1. Mô tả chu trình kế toán tiền lương
- Kế toán ghi chép, tổng hợp và theo dõi để có thể biết được thời gian và số
lượng nhân viên trong công ty.
- Dựa vào các chứng từ để tính lương, phụ cấp, thưởng... phải thanh toán
cho người lao động theo đúng quy định của công ty.
- Nhân viên làm việc theo hợp đồng thời vụ nên bảo hiểm xã hội và bảo
hiểm y tế nhân viên tự đóng.
2.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 334: Phải trả cho người lao động
2.3.3. Chứng từ, sổ kế toán
- Bảng chấm công.
- Hợp đồng lao động.
- Bảng tính lương.
2.3.4. Ví dụ minh họa bảng chấm công và hợp đồng lao động
Phụ lục 1: Hợp đồng lao động thời vụ.
Phụ lục 2: Bảng chấm công.
Phụ lục 3: Bảng lương.
2.4. Chu trình báo cáo thuế
2.4.1. Mô tả chu trình báo cáo thuế
Công ty có 2 loại thuế:
Thuế GTGT.
NHÓM 99 14
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Báo cáo thuế công ty gồm có:
+ Bảng kê hóa đơn đầu vào.
+ Bảng kê hóa đơn đầu ra.
+ Lập tờ khai thuế GTGT.
2.4.2. Kê khai các hóa đơn thuế GTGT đầu vào và thuế GTGT đầu
ra
Từ hóa đơn mua vào kế toán kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ của hóa
đơn sau đó thực hiện nhập liệu và tính toán.
NHÓM 99 15
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Bảng kê hóa đơn, dịch vụ bán ra
Tài khoản: 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
NHÓM 99 16
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 17
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 18
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 19
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 20
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 21
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 22
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 23
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 24
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 25
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.5. Chu trình báo cáo tài chính
2.5.1. Mô tả chu trình báo cáo tài chính
Quy trình lập báo cáo tài chính là một trong các quy trình kế toán quan
trọng giúp kế toán hệ thống các công việc cần phải thực hiện để có được
một bài báo cáo hoàn chỉnh.
Kỳ lập báo cáo tài chính: Theo quy định của BTC được lập vào cuối mỗi
năm tài chính.
Ghi sổ cái
NHÓM 99 26
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.5.2 Phương pháp lập báo cáo tài chính
2.5.2.1. Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán là bảng thể hiện tình hình tài chính, phản ánh
tổng quát toàn bộ tài sản hiện có và nguồn hình thành các tài sản đó
của doanh nghiệp tại thời điểm nhất định. Do đó, bảng cân đối kế
toán là một tài liệu quan trọng. Thông qua các số liệu và mối quan hệ
trong bảng cân đối kế toán, các nhà quản trị có thể đánh giá tình hình
tì chính của doanh nghiệp. Trên cơ cơ sở đó sẽ có những điều chỉnh
và lựa chọn chính sách cho phù hợp với doanh nghiệp.
NHÓM 99 27
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
kỳ ( từng tháng, quý, năm). Một trong những nhiệm vụ quan trọng
nhất của kế toán là lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh kịp thời
chính xác, phục vụ cho nhà quản trị.
Sơ đồ 2..6. Sơ đồ quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Cơ sở để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh căn cứ vào:
- Mẫu báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp sử dụng theo
đúng mẫu biểu của Bộ Tài Chính quy định: Mẫu số B02- DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT- BTC, ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính)
- Báo cáo kết quả kinh doanh năm trước, quý trước
- Sổ kế toán tổng hợp và số chi tiết các tài khoản loại 5,6,7,8,9
2.5.2.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một bản báo cáo tài chính doanh
nghiệp tổng hợp lại tình hình thu, chi tiền tệ của doanh nghiệp được phân
loại theo 3 hoạt động: Hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt
động tài chính trong một thời kỳ nhất định.
NHÓM 99 28
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Sổ chi tiết, sổ
Bảng cân đối
tổng hợp và bảng
kế toán
tổng hợp chi tiết
liên quan
NHÓM 99 29
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Thuyết minh báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và không thể
tách rời của báo cáo tài chính, dùng để phân tích chi tiết các thông tin số
liệu đã được trình bày trong bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Sơ đồ 2..8. Sơ đồ quy trình lập bản thuyết minh báo cáo tài chính
NHÓM 99 30
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
1. Ngày 01/10/2017, chi tiền thuê nhà thanh toán bằng tiền mặt số
tiền 6.000.000 đồng, PC10/0003 ( Phụ lục 4 ).
Định khoản: Nợ 6422 6.000.000
Có 1111 6.000.000
2. Ngày 06/10/2017, nhập kho hàng hóa mua của Công ty TNHH Cao Nghệ Vi
Na. thanh toán, chưa thanh toán gồm các mặt hàng với với giá mua chưa
VAT 10% như sau:
- Băng keo 48mm 120 cuộn x 8.000đ/cuộn
- Băng keo 18mm 240 cuộn x 740đ/cuộn
HĐ GTGT số 0006713 (Phụ lục 5)
Phiếu nhập kho PN10/0005 (Phụ lục 6).
Định khoản: Nợ 156 1.137.600
Nợ 1331 113.760
Có 331 1.251.360
3. Ngày 06/10/2017, thanh toán tiền HĐ số 0006713 trả bằng tiền mặt số tiền
1.251.360 đồng, phiếu chi PC10/0008 (Phụ lục 7).
Định khoản: Nợ 331 1.251.360
Có 1111 1.251.360
4. Ngày 10/10/2017, chi tiền mặt mua máy tính xách tay của Công ty TNHH Vi
tính Nguyên Kim giá mua chưa VAT 10%. HĐ số 0025193 (Phụ lục 8),
PC10/0014 (Phụ lục 9).
Định khoản: Nợ 242 8.999.900
Nợ 1331 899.990
Có 1111 9.899.899
5. Ngày 12/11/2017, xuất kho bán hàng cho Công ty TNHH Thương Mại Và
Du Lịch Trọng Điểm, giá bán chưa VAT 10% chưa thu tiền HĐ số 0000343
(Phụ lục 10), Phiếu xuất kho HD11/0010 (Phụ lục 11) gồm các mặt hàng sau:
- Chuốt bút chì S-01 25 cái x 1.260,28 đồng
- Băng keo giấy 24mm 12 cuộn x 2.871,83 đồng
- Sáp CR-C09 3 hộp x 15.291,00 đồng
- Bút bi TL08 277 cây x 1.610,68 đồng
NHÓM 99 31
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Vở viết NB- Btre 120 10 quyển x 8.000,00 đồng
- Bút lông bảng 50 cây x 4.172,00 đồng
- Giấy trắng (Double A) 80gsm A4 15 ram x 67.900,00 đồng
- Hộp bút bằng nhựa S 5 cái x 12.500,00 đồng
- Bộ sổ ghi chép HM 38 37 39 5 bộ x 2.500,00 đồng
- Xóa kéo 5mm WH-105T 6 cái x 10.282,00 đồng
- Giấy cuộn an an 10 bịch x 27.850,30 đồng
- Acco nhựa 2 hộp x 12.500,00 đồng
Định khoản: Nợ 632 2.305.295
Nợ 131 2.776.950
Có 156 2.305.295
Có 5111 2.524.500
Có 33311 252.450
6. Ngày 12/11/2017, thu tiền HĐ số 0000343 của Công ty TNHH Thương Mại
Và Du Lịch Trọng Điểm, phiếu thu PT11/0008 (Phụ lục 12).
Định khoản: Nợ 1111 2.776.950
Có 131 2.776.950
7. Ngày 27/11/2017, nhập kho hàng hóa của Công ty TNHH Văn Phòng Phẩm
Thảo Nguyên, gồm các mặt hàng giá mua chưa VAT 10%. HĐ số 0001654
(Phụ lục 13), phiếu nhập kho PN11/0042 (Phụ lục 14), phiếu chi PC11/0045
(Phụ lục 15).
- Giấy trắng SPR 70 gsm A4 140 ram x 45.000 đồng
- Túi đựng hồ sơ 1.200 cái x 1.500 đồng
- Giấy thơm A4 120 xấp x 51.000 đồng
Định khoản: Nợ 156 14.220.000
Nợ 1331 1.422.000
Có 1111 15.642.000
8. Ngày 28/11/2017, xuất kho bán hàng cho Trường Trung Học Phổ Thông
Vĩnh Viễn, giá bán chưa VAT 10% chưa thu tiền HĐ số 0000361 (Phụ lục
16), Phiếu xuất kho HD11/0024 (Phụ lục 17) gồm các mặt hàng sau:
NHÓM 99 32
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
- Giấy thơm A4 10 xấp x 54.519.50 đồng
- Sổ Da CK1 Mỏng 11 cuốn x 3.140.00 đồng
- Bút gel B03 10 cây x 4.640.70 đồng
- Khăn ăn an an 12 bịch x 8.779.25 đồng
- Bút bi TL 08 100 cây x 1.610.68 đồng
- Thước thẳng SR03 5 cây x 3.354.00 đồng
- Bút chì GP16 20 cây x 1.039.35 đồng
- Bút xóa CP02 12 cây x 11.912.00 đồng
- Bìa hộp 15F 2 cái x 40.130.00 đồng
- Tập 96T SV58 10 quyển x 5.355.00 đồng
- Khăn hộp 10 hộp x 16.000.00 đồng
Định khoản: Nợ 632 1.366.872
Nợ 131 1.778.260
Có 156 1.366.872
Có 5111 1.616.600
Có 33311 161.660
9. Ngày 28/11/2017, thu tiền HĐ số 0000361 của cho Trường Trung Học Phổ
Thông Vĩnh Viễn, phiếu thu PT11/0016 (Phụ lục 18).
Định khoản: Nợ 1111 1.778.260
Có 131 1.778.260
10. Ngày 06/12/2017, rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 11.000.000 đồng, Giấy báo
nợ BN12/0001 (Phụ lục 19).
Định khoản: Nợ 1111 11.000.000
Có 11212 11.000.000
11. Ngày 07/12/2017 chi tiền quản lý ngân hàng 20.000 đồng, Giấy báo nợ
BN12/0002 (Phụ lục 20).
Định khoản: Nợ 6422 20.000
Có 11212 20.000
12. Ngày 08/12/2017, thu tiền bán hàng 4.319.645 đồng, Giấy báo có
BC12/0001 (Phụ lục 21).
NHÓM 99 33
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Có 131 4.319.645
13. Ngày 31/12/2017, hoạch toán thuế TNDN 2017, PK12/0003.
Định khoản: Nợ 821 365.391
Có 3334 365.391
14. Ngày 31/12/2017, Chi tiền lương cho nhân viên tháng 12, phiếu chi
PC12/0031 (Phụ lục 22).
Định khoản: Nợ 334 11.896.923
Có 1111 11.896.923
15. Ngày 31/12/2017, kết chuyển thuế GTGT quý 4/2017, PK12/ 0002.
Định khoản: Nợ 33311 78.742.191
Có 1111 78.742.191
16. Ngày 31/12/2017, phân bổ chi phí trả trước tháng 12.
Định khoản: Nợ 6422 2.519.702
Có 242 2.519.702
17. Ngày 31/12/2017, kết chuyển doanh thu bán hàng hóa tháng 12/2017.
Định khoản: Nợ 5111 796.937.124
Có 911 796.937.124
18. Ngày 31/12/2017, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh giá vốn hàng bán
tháng 12/2017.
Định khoản: Nợ 911 689.961.477
Có 632 689.961.477
19. Ngày 31/12/2017, kết chuyển xác định kết quả kinh doanh chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp tháng 12/2017.
NHÓM 99 34
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 35
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
SỔ NHẬT KÍ CHUNG
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn Mẫu số S03b-DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. TP.HCM (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014của BTC)
NHÓM 99 36
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
sang
Ngày
Diễn Đã STT Số hiệu
tháng ghi Chứng từ Số tiền phát sinh
giải ghi sổ dòng TK
sổ
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước
chuyển
sang … …
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ 632
12/11/2017 0000343
số
0000343 2.305.295
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343 131
số
0000343 2.776.950
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343 156
số
0000343
2.305.295
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343 5111
số
0000343
2.524.500
Bán
hàng
HĐ GTGT
12/11/2017 theo HĐ
12/11/2017 0000343 33311
số
0000343
252.450
Thu tiền
hàng
12/11/2017 PT11/0008 12/11/2017 hóa của 1111
HĐ số
0000343 2.776.950
Thu tiền
hàng
12/11/2017 PT11/0008 12/11/2017 hóa của 131
HĐ số
0000343 2.776.950
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017 156
2 hóa HĐ
số 14.220.00
0001654 0
NHÓM 99 37
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Cộng
chuyển
sang
… …
Ngày
Diễn Đã STT Số hiệu
tháng ghi Chứng từ Số tiền phát sinh
giải ghi sổ dòng TK
sổ
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước
chuyển
sang … …
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017 1331
2 hóa HĐ
số
0001654 1.422.000
Nhập
kho
PN11/004 hàng
27/11/2017 27/11/2017 1111
2 hóa HĐ
số
0001654 15.642.000
Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 28/11/2017 theo HĐ 632
0000361
số
0000361 1.366.872
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ 131
0000361
số
0000361 1.778.260
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ 156
0000361
số
0000361 1.366.872
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ 5111
0000361
số
0000361 1.616.600
28/11/2017 Bán
hàng
HĐ GTGT
28/11/2017 theo HĐ 33311
0000361
số
0000361 161.660
Chi tiền
PC12/003
31/12/2017 31/12/2017 lương 334 11.896.92
1
T12 3
Chi tiền
PC12/003
31/12/2017 31/12/2017 lương 1111
1
T12 11.896.923
Cộng
chuyển … …
NHÓM 99 38
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
sang
NHÓM 99 39
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Đã
Ngày tháng STT Số hiệu
Chứng từ Diễn giải ghi Số tiền phát sinh
ghi sổ dòng TK
sổ
Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có
Số trang
trước
chuyển
sang … …
Kết
chuyển
thuế
31/12/2017 PK12/0002 31/12/2017 33311
GTGT
quý
4/2017 78.742.191
Kết
chuyển
thuế
31/12/2017 PK12/0002 31/12/2017 1111
GTGT
quý
4/2017 78.742.191
Phân bổ
chi phí
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017 6422
tháng
12/2017 2.519.702
Phân bổ
chi phí
31/12/2017 PBCP12 31/12/2017 242
tháng
12/2017 2.519.702
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017 5111
1 tháng
12/2017 796.937.124
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017 911
1 tháng
12/2017 796.937.124
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017 911
2 tháng
12/2017 689.961.477
Kết
KC12/000 chuyển
31/12/2017 31/12/2017 632
2 tháng
12/2017 689.961.477
Cộng
chuyển
sang … …
NHÓM 99 40
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Ngày Đã Số
Diễn STT
tháng ghi Chứng từ ghi hiệu Số tiền phát sinh
giải dòng
sổ sổ TK
Ngày,
Số hiệu Nợ Có
tháng
Số
trang
trước
chuyển
sang … …
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017 911
tháng
12/2017 365.391
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017 821
tháng
12/2017 365.391
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0004 31/12/2017 515
tháng
12/2017 30.240
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0004 31/12/2017 911
tháng
12/2017 30.240
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017 911
tháng
12/2017 81.230.262
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0005 31/12/2017 6422
tháng
12/2017 81.230.262
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0006 31/12/2017 911
tháng
12/2017 25.410.234
Kết
chuyển
31/12/2017 KC12/0006 31/12/2017 4212
tháng
12/2017 25.410.234
Tổng
31/12/2017 31/12/2017 6.945.284.699 6.945.284.699
cộng
NHÓM 99 41
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.3. Sổ cái
NHÓM 99 42
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Mẫu số S03b-
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. (Ban hành theo TT số
TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 11212
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 11212: Tiền gửi ngân hàng TMCP Á Châu
NHÓM 99 43
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN
417/17 Chiến Lược. KP9. P. Bình Trị Đông A. Q. Bình Tân. (Ban hành theo TT số 200/2014/TT-
TP.HCM BTC
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng
BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 131
Từ ngày 01/12/2023 đến ngày 31/12/2023
Tài khoản 131: Phải thu của khách hàng
Người ghi
sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
Giám
(Ký. họ tên) (Ký. họ tên) đốc
(Ký. họ tên)
NHÓM 99 44
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 45
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 46
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CÔNG TY TNHH TMDV Kỹ Thuật Công Nghệ LÊ NGUYỄN Mẫu số S03b-DN
(Ban hành theo TT số
417/17 Chiến Lược, KP9, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân, TP.HCM 200/2014/TT-BTC
ngày 22/12/2014 của BTC)
SỔ CÁI
Sổ cái tài khoản 242
Từ ngày 01/10/2017 đến ngày 31/12/2017
Tài khoản 242: Chi phí trả trước dài hạn
NHÓM 99 47
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 48
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 49
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)
NHÓM 99 50
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)
NHÓM 99 51
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(Ký, họ tên)
NHÓM 99 52
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Kết chuyển tháng
31/12/2017 KC12/0002 31/12/2017 12/2017 911 689.961.477
Phát sinh trong kỳ 689.961.477 689.961.477
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
NHÓM 99 53
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
31/12/2017 KC12/0003 31/12/2017 Kết chuyển tháng 12/2017 911 365,391
Phát sinh trong kỳ 365,391 365,391
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ Kế toán trưởng Ngày tháng năm
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Giám đốc
(Ký, họ tên)
NHÓM 99 54
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 54
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 55
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
BKCL0035 Băng keo giấy Cuộn 245,00 692.445 12,00 34.461,96 233,00 657.983,04
24mm
BVCL0202 Sáp CR-09 Hộp 235,00 3.593.348 3,00 45.873 232,00 3.547.475
BVCL0002 Bút bi TL-08 Cây 6.004,00 9.576.675 377,00 607.226 5.627,00 8.969.449
THCL0010 Vở viết NB- Quyển 237,00 1.896.000 10,00 80.000 227,00 1.816.000
Btre 120
BVCL0016 Bút lông bảng Cây 527,00 2.198.644 50,00 208.600 477,00 1.990.044
DOUBLE Giấy trắng Ram 393,00 26.659.700 15,00 1.018.500 378,00 25.641.200
4A 80gsm A4
DCVP0019 Hộp bút bằng Cái 214,00 2.675.000 5,00 62.500 209,00 2.612.500
nhựa S
BKCL0053 Băng keo Cuộn 244,00 2.618.342 120,00 960.000 364,00 3.578.342
48mm
BKCL0014 Băng keo Cuộn 139,00 180.330 240,00 177.600 52,00 49.109 327,00 308.821
18mm
DKCL00 Bộ sổ ghi chép Bộ 278,00 695.000 5,00 12.500 273,00 682.500
HM 38 37 39
BVCL0133 Xóa kéo 5mm Cái 345,00 3.555.185 6,00 61.692 339,00 3.493.493
WH-105T
GACL0005 Giấy cuộn An Bịch 1.853,00 51.695.800 10,00 278.503 1.843,00 51.417.297
An
ACC Acco nhựa Hộp 60,00 780.000 2,00 25.000 58,00 755.000
NHÓM 99 56
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
GACL0066 Giấy trắng Ram 394,00 18.136.650 140,00 6.300.000 534,00 24.436.650
SPR 70 gsm
A4
TDHS1 Túi đựng hồ sơ Cái 1.200,00 1.800.000 1.200,00 1.800.000
GACL0044 Giấy thơm A4 Xấp 24,00 2.251.697 120,00 6.120.000 11,00 599.720 133,00 7.771.977
SSCL0083 Sổ da CK1 Cuốn 180,00 565.200 11,00 34.540 169,00 530.660
mỏng
BVCL0132 Bút gel B03 Cây 180,00 835.332 10,00 46.407 170,00 788.925
GACL0148 Khăn ăn an an Bịch 3.094,00 27.163.126 12,00 105.351 3.082,00 27.057.775
BVCL0177 Thước thẳng Cây 193,00 676.754 5,00 16.770 188,00 659.984
SR03
BVCL0010 Bút bi BN – Cây 1.126,00 2.032.104 200,00 360.942 926,00 1.671.162
B30
BVCL0162 Bút chì GP-04 Cây 2.945,00 7.300.930 100,00 247.934 2.845,00 7.052.996
GACL0156 Giấy cuộn Bịch 933,00 23.511.600 100,00 2.520.000 833,00 20.980.600
BVCL0003 Bút bi Cây 10.552,00 19.808.103 800,00 1.504.936 9.752 18.303.167
THCL0056 Tập 96 THM Cuốn 211,00 709.804 50,00 168.200 161,00 541.604
BVCL0204 Bút để cắm FO Bộ 256,00 1.939.650 5,00 37.884 251,00 1.901.766
PH-01/VN
GACL0153 Khăn giấy hộp Hộp 568,00 9.160.583 10,00 161.011 558,00 8.999.572
Pullppy
GACL0034 Khăn hộp Hộp 60,00 960.000 20,00 320.000 40,00 640.000
THCL0158 Vở viết NB- Quyển 61,00 640.500 10,00 105.000 51,00 535.500
B2BG200
SINGHERE Miếng dán Xấp 65,00 1.311.405 5,00 107.282 60,00 1.204.123
đóng dấu
BUTLD09 Bút lông dầu Cây 3.990,00 21.403.945 60,00 321.864 3.960,00 21.082.081
PM09
NUTNHUA Nút nhựa TQ Cái 1.920,00 499.200 100,00 26.000 1.820,00 472.200
703
GLCL0008 Giấy cardon Thùng 3,00 759.608 3,00 759.608
IMP
BVCL0203 Gôm E-09 Cục 373,00 678.673 40,00 74.956 333,00 603.717
… … … … … … … … … … …
Tổng Cộng 249.162.73 1.729.748.516 107.488,00 739.537.235 106,407,00 689.961.477 250.243,73 1.799.324.274
NHÓM 99 57
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 58
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 59
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
242 Chi phí trả trước
dài hạn 15.168.670 18.828.620 6.597.679 27.399.611
331 Phải trả cho người
bán 813.384.543 813.384.543
333 Thuế và các khoản
phải nộp nhà nước 1.825.935 78.742.191 80.059.104 1.460.544 951.522
3331 --Thuế giá trị gia tăng
phải nộp 78.742.191 79.693.713 951.522
33311 ---Thuế GTGT đầu ra 78.742.191 79.693.713 951.522
3334 --Thuế thu nhập
doanh nghiệp 1.825.935 365.391 1.460.544
3338 --Các loại thuế khác
334 Phải trả người lao
động 40.016.923 40.016.923
338 Phải trả, phải nộp
khác 560.000.000 280.000.000 200.000.000 480.000.000
3388 --Phải trả, phải nộp
khác 560.000.000 280.000.000 200.000.000 480.000.000
341 Vay, nợ dài hạn 1.220.000.000 1.220.000.000
3411 --Vay dài hạn 1.220.000.000 1.220.000.000
411 Nguồn vốn kinh
doanh 500.000.000 500.000.000
NHÓM 99 60
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
4111 --Vốn đầu tư chủ sở 500.000.000 500.000.000
hữu
421 Lợi nhuận chưa 23.948.672 7.024.557 25.410.234 8.486.139
phân phối
4211 --Lợi nhuận chưa 7.024.557 7.024.577
phân phối năm trước
4212 --Lợi nhuận chưa 23.948.672 25.410.234 1.461.564
phân phối năm nay
511 Doanh thu bán hàng 796.937.124 796.937.124
& cung cấp dịch vụ
5111 --Doanh thu bán hàng 796.937.124 796.937.124
hóa
515 Doanh thu hoạt 30.240 30.240
động tài chính
632 Giá vốn hàng bán 689.961.477 689.961.477
642 Chi phí quản lý kinh 81.230.262 81.230.262
doanh
6422 --Chi phí quản lý 81.230.262 81.230.262
doanh nghiệp
821 Chi phí thuế thu 365.391 365.391
nhập doanh nghiệp
911 Xác định kết quả 796.967.364 796.967.364
kinh doanh
NHÓM 99 61
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Số
Phát sinh Số dư cuối Tên Tài
hiệu Tên Tài Khoản Số dư đầu kỳ Số hiệu TK Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ Khoản
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
NHÓM 99 62
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.6. Báo cáo tài chính
NHÓM 99 62
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 63
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 64
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 65
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 66
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 67
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 68
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 69
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99 70
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
2.6.7. Thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH TM DV Kỹ ThuậT Công Nghệ Lê Nguyễn Mẫu
số B 09 - DNN
Địa chỉ: 417/17 Chiến Lược, P. Bình Trị Đông A, Q. Bình Tân
NHÓM 99 71
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
III- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng kế cân đối kế
toán:
(Đơn vị tính: đồng)
1- Tiền và các khoản tương đương tiền Đầu năm Cuối năm
- Tiền mặt 5.143.126 153.191.981
- Tiền gửi ngân hàng 9.373.223 55.152.645
- Các khoản tương ứng tiền
Cộng 14.516.349 208.344.626
NHÓM 99 72
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
IV- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo KQHĐ kinh
doanh:
(Đơn vị tính: đồng)
9 - Điều chỉnh các khoản tăng, Năm nay Năm trước
giảm thu nhập chịu thuế TNDN
NHÓM 99 73
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế 1.621.734 1.621.734
(2) Các khoản thu nhập không
tính vào thu nhập chịu thuế
TNDN
(3) Các khoản chi phí không được
khấu trừ vào TNCT TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng ( Lỗ các
năm trước được trừ vào LN trước
thuế)
(5) Số thu nhập chiụ thuế TNDN
trong năm ( 5 = 1 - 2 + 3 - 4) 1.621.734 7.449.552
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
11 - Thông tin về các giao dịch không bằng tiền phát sinh trong năm báo cáo.
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp nắm giữ.
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
VII. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và kiến nghị:
NHÓM 99 74
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Ở chương 3 tiếp theo, phân tích các số liệu đã thống kê về doanh thu , chi phí để
có thể biết được những khuyết điểm mà công ty đưa ra hướng để khắc phục và về
những ưu điểm thì công ty sẽ dựa vào đó mà thúc đẩy mạnh mẽ hơn nữa để công ty
có thể phát triển ngày càng lớn mạnh hơn và rút ra bài học thực tiễn khi tham gia
quá trình thực tập tại công ty.
NHÓM 99 75
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
CHƯƠNG 3. MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC THỰC TIỄN
3.1. Nhận xét về tổ chức công tác kế toán
3.1.1. Những ưu điểm trong công tác tổ chức kế toán tại công ty
Công việc kế toán cũng được phân công một cách cụ thể do đó giúp cho công tác
kế toán được chuyên môn hóa cao, tạo điều kiện cho mọi người đi sâu hơn vào việc
nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của mình và phát triển thế mạnh của từng người
làm cho công tác kế toán đạt hiệu quả cao hơn nữa công ty tổ chức kế toán theo mô
hình tập trung nên có thể đối chiếu công việc giữa các nhân viên tạo điều kiện thuận
lợi cho công việc kế toán tổng hợp và lập báo cáo tài chính .
Công ty thực hiện ghi sổ theo hình thức nhật ký chung luân chuyển chứng từ bảo
đảm tính chính xác của số liệu có sử dụng phần mềm kế toán nâng cao hiệu quả sử
lý nghiệp vụ rút ngắn thời gian làm việc
Cùng với sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở vật chất quy mô sản xuất nâng cao trình
độ quản lý việc tổ chức công tác kế toán của công ty không ngừng được hợp lý hóa
và hoàn thiện hơn, đáp ứng được yêu cầu của công tác quản lý sản xuất kinh doanh
trong điều kiện kinh tế xã hội hiện nay.
Việc tổ chức hệ thống tài khoản, hệ thống chứng từ, hệ thống sổ sách và báo cáo
kế toán được thực hiện đúng luật.
Các phần hành cụ thể được tổ chức hạch toán chi tiết hợp lý,tạo điều kiện cho
việc ghi sổ và kiểm tra thuận tiện.
3.1.2. Những hạn chế trong công tác tổ chức kế toán tại công ty
Công ty cần tuyển thêm một số nhân viên ở Phòng Kế toán để mỗi một kế toán
viên phụ trách các phần hành khác nhau nhằm chuyên môn hóa đạt hiệu quả cao
hơn hạn chế bớt sai sót trong kế toán
Ban Lãnh đạo công ty cần tổ chức kiểm tra thường xuyên về tinh hình tài chính
và tất cả các số sách cần được ghi chép trên máy giúp công tác quản lý dễ dàng hơn.
Giữa các phòng ban, bộ phận cần phối hợp chặt chẽ với nhau hơn nữa để đạt hiệu
quả cao trong công việc và thực hiện tốt các nhiệm vụ được giao.
NHÓM 99 76
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Công ty cần nâng cấp hệ thống phần mềm kế toán để nâng cao hiệu quả công
việc.
Chu trình kế toán của công ty là yếu tố giúp cho báo cáo tài chính của công
ty bạn luôn chính xác.Cho phép bạn đưa ra các quyết định kinh doanh thông
minh .
Công ty đã thực hiện đúng chu trình kế toán trong kinh doanh , công ty
được thành lập từ 2010 đến hiện tại vẫn không ngừng phát triển vững mạnh
hơn trong việc kinh doanh và bán hàng, vì công ty đã chọn đúng chu trình kế
toán cho mình, đã giúp việc thu chi của công ty hợp lý hơn, góp phần làm
phát triển công ty.
Kỹ năng tin học văn phòng, thành thạo Microsoft Office, đặc biệt Excel.
Biết sử dụng các phần mềm kế toán như Fast Accounting, Misa Sme.net,.....
NHÓM 99 77
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm để phối hợp cùng các phòng ban và mở
rộng mối quan hệ, giúp ích công việc trong tương lai.
Cẩn thận, tỉ mỉ và nhanh nhạy với con số.
Có thể làm việc dưới áp lực cao.
3.3.3. Về thái độ và tính độc lập, mức độ tự chủ trong công việc hành nghề kế
toán
Thực tập không chỉ là điều kiện đủ để tốt nghiệp mà còn là cơ hội để được đào
tạo, học hỏi kinh nghiệm. Đa số các vị trí thực tập đều không yêu cầu kinh
nghiệm mà quan trọng hơn hết là thái độ ứng viên. Trong đó, sự cầu tiến, ham học
hỏi là thái độ mà doanh nghiệp đều cần ở thực tập sinh. Ngoài ra, khi thực tập cần
có thái độ vui vẻ, khiêm nhường, trung thực, sự bình tĩnh và đạo đức nghề nghiệp.
Thể hiện bản thân là người nỗ lực hết mình, luôn chú tâm hoàn thành công việc
đúng giờ và mong muốn gắn bó làm việc tại công ty. Ngoài ra, chúng em còn học
hỏi kế toán trưởng tại công ty vì họ có nhiều kinh nghiệm nên trong quá trình thực
tế tại công ty cố gắng khai thác hết những gì có thể, hỏi thêm thật nhiều tình
huống khó mà chúng em có thể từng gặp khi thực tập.
NHÓM 99 78
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
Tóm tắt chương 3
Chương 3 đã tổng kết lại các công việc thực tập tại công ty, những ưu điểm và
nhược điểm. Mối quan hệ làm việc, đồng nghiệp giữa các phòng ban với nhau
cũng được đúc kết lại trong chương 3.
Trong thời gian thực tập và làm việc tại công ty là khoảng thời gian gắn bó lâu
dài nhất vì khi thực tập làm việc tại công ty em cảm thấy rất thoải mái, tự tin và
làm tốt những công việc mà cấp trên giao phó. Trong công ty mỗi nhân viên đều
có tinh thần tập thể, đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau trong công việc.
Công việc mỗi ngày rất nhiều và nhất là vào cuối tháng nhưng mỗi nhân viên
trong phòng luôn có tinh thần trách nhiệm, tương trợ, giúp đỡ lẫn nhau. Khi có
nhân viên bệnh ốm hay vì một lý do nào đó phải nghỉ phép nhiều ngày thì nhân
viên khác có thể kiêm thêm một phần việc của người nghỉ để đảm bảo không bị
tồn đọng công việc làm ảnh hưởng thời gian nộp báo cáo trình lên ban lãnh đạo.
Các nội quy làm việc, nguyên tắc công sở…. tại công ty đã giúp hoàn thiện bản
thân em hơn. Từ đó, giúp bản thân em có được cái nhìn tổng quan về công việc
nhân viên kế toán trong một công ty thực tế, nó giúp em có thêm nhiều kinh
nghiệm trong việc tìm kiếm công việc sau này.
NHÓM 99 79
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
KẾT LUẬN
Sau thời gian thực tập tại Công ty TNHH TM DV Kỹ Thuật Công Nghệ Lê
Nguyễn , chúng em đã biết được mô hình kế toán thực tế tại công ty như thế nào,
các công việc kế toán thường làm. Chúng em đã được vận dụng những kiến thức
học được trên trường, áp dụng vào thực tế, nắm được chế độ kế toán công ty áp
dụng, cách viết, sắp xếp chứng từ kế toán , đặc biệt là về cách ghi sổ kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh của công ty. Chúng em học hỏi được rất nhiều
kinh nghiệm về vị trí kế toán trong doanh nghiệp. Trong đợt thực tập chúng em
nhận được nhiều ý kiến đóng góp từ ban lãnh đạo, các anh chị trong phòng kế
toán của công ty.
Chương 1, chúng em đã giới thiệu tổng quan thông tin về công ty TNHH TM DV
Kỹ Thuật Công Nghệ Lê Nguyễn, các ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh
và cơ cấu tổ chức cũng như công tác tổ chức ở công ty.
Ở chương 2, chúng em được tìm hiểu các chu trình kế toán, cách lập sổ sách,
chứng từ; chu trình báo cáo thuế, báo cáo tài chính,…
Chương 3 nhận xét về công tác tổ chức kế toán, các chu trình kế toán và bài học
thực tiễn được đúc kết trong quá trình thực tập.
Cuối cùng, chúng em xin cảm ơn đến ban lãnh đạo, các anh chị nhân viên đã tận
tình giúp đỡ chỉ dẫn chúng em trong thời gian thực tập. Và cảm ơn giảng viên
hướng dẫn Đào Thúy Em đã giúp chúng em hoàn thành bài báo cáo một cách tốt
nhất.
NHÓM 99 80
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Hợp đồng lao động thời vụ
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99
BÁO CÁO THỰC TẬP GVHD: Ths. ĐÀO THÚY EM
NHÓM 99