Professional Documents
Culture Documents
Phiếu bài tập chương 4.1
Phiếu bài tập chương 4.1
1)
Chương 4. Kế toán quản trị theo quá trình sản xuất
Bài 1. Tính sản lượng tương đương – Phương pháp bình quân.
Công ty C sử dụng hệ thống tính giá thành theo quá trình. Trong tháng 10 có các dữ liệu sau:
Tỷ lệ hoàn thành
Số lượng CP Vật liệu CP nhân công CP SXC
Sản phẩm dở dang 01/10 30.000 65% 30% 30%
Sản phẩm dở dang 31/10 15.000 80% 40% 40%
Trong tháng đưa vào 175.000 sản phẩm và 190.000 sản phẩm hoàn thành.
Yêu cầu:
Tính sản lượng tương đương cho tháng 10, biết rằng công ty sử dụng phương pháp bình quân trong hệ
thống tính giá thành theo quá trình sản xuất.
Bài 2. Sản phẩm tương đương: có sản phẩm dở dang đầu kỳ-Phương pháp FIFO
Công ty P. sản xuất dầu gội đầu. Vào 01/01/x3, có 6.200 lít dầu gội đầu đang được chế biến,
mức độ hoàn thành là 80% đối với chi phí chuyển đổi và 100% đối với chi phí vật liệu. Trong
tháng, 212.500 lít vật liệu được đưa vào sản xuất. Thông tin về sản phẩm dở dang vào 31/01/x3
như sau: 4.500 lít dầu gội đầu đang chế biến dở dang với mức độ hoàn thành về chi phí chuyển đổi
là 60%; về chi phí vật liệu là 100%.
Từ thông tin này, hãy lập một bảng kê sản phẩm tương đương trong tháng. Dùng phương
pháp FIFO.
CHỈ TIÊU SP CHIA THEO CÁC KHOẢN MỤC
2.Sản phẩm đưa vào sx và hoàn thành trong kỳ 208.000 208.000 208.000
3.1.SLsp đưa vào sản xuất và dở dang cuối kỳ 4.500 4.500 4.500
1
Bài 3. Công ty HP có 1 phân xưởng sản xuất chính sản xuất sản phẩm A, 1 phân xưởng phụ cung ứng
điện và 1 phân xưởng sửa chữa.
Yêu cầu:
1. Bút toán định khoản và phản ánh vào tài khoản T
2. Tính giá thành sp A, biết rằng SPDD cuối kỳ đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn
thành tương đương; Chi phí PX phụ phân bổ theo phương pháp bậc thang.
3. Lập phiếu tính giá thành.
2
TK154Đ
621-650
622-595 627SXC-1.520
627-815 642-300
154SC-240
2.060 2.060
Giá 1 kWh điện= 2.060/1.030= 2 đ
Phân bổ
SXC =760*2.000 1.520.000
QLDN =150*2.000 300.000
PX SC =120*2.000 240.000
TK154SC
621-50 627SC-835,667
622-238 642-145,333
627-453
154- 240
981 981
Giá 1h sữa chữa= (741+240)/(280-10)= 3,633
Phân bổ
SXC 230*3.633= 835.667
QLDN 40*3.633= 145.333
TK621SXC
26.900 1.591,85
TK 622 SXC
334- 11.505 154-955,016
338-2.185,95
13.690,95 955,016
TK627
214-3.200 154-19.205,667
152P-460
152-230
153-800
331-2.870
334-4.000
338-760
214-2.700
142-630
111-833
335-367
154Đ-1.520
154SC-835,667
19.205,667 19.205,667
3
TK154SXC
621-26.900 155A-58.398,049
622-13.690,95
627-19.205,667
59.796,617 58.398,049
TỔNG = 3.249,867