Professional Documents
Culture Documents
Dethi CSTD GK1 2122 CQ Dapan
Dethi CSTD GK1 2122 CQ Dapan
Ghi chú: - Sinh viên chỉ được sử dụng tài liệu là 2 tờ (4 trang) A4 viết tay.
- Được sử dụng bút chì để vẽ hình.
- Đề thi gồm có 4 bài, 2 trang và 1 tờ phụ lục.
Y ( s)
Bài 1: (LO1.4) (3.0 điểm) Cho hệ thống ở Hình 1. Tính hàm truyền tương đương .
R1 ( s) R
2 ( s ) =0
G3 ( s )
R1 ( s ) +– G1 ( s ) ++ G2 ( s ) +– Y ( s)
R2 ( s ) G4 ( s ) + + G5 ( s )
Hình 1 G6 ( s )
Bài 2: (LO1.5) (2.0 điểm) Cho hệ thống có phương trình trạng thái như sau.
x1 (t ) = 3x1 (t ) + 5 x2 (t ) − u (t )
x2 (t ) = 10 x1 (t ) + 2u (t )
y (t ) = x (t ) − x (t )
1 2
Y (s)
2.1 Tính hàm truyền .
U (s)
Sinh viên chọn làm một trong hai câu 2.2A hoặc 2.2B.
2.2A Viết phương trình vi phân biểu diễn quan hệ u(t ) và y(t ) .
2.2B Viết chương trình Matlab tính hàm truyền của hệ thống.
Bài 3: (LO2.3) (2.5 điểm) Cho hệ thống ở Hình 2.
R( s ) +
–
GC ( s ) G (s) Y ( s)
Hình 2
2 s + 20
GC ( s) = , G (s) =
s+a s ( s + 2)
Vẽ quỹ đạo nghiệm số của hệ thống khi 0 a + . Xét tính ổn định của hệ thống sử dụng quỹ đạo nghiệm
số vừa vẽ.
Hình 3 H (s)
40(5s + 1) e −0.01s
G ( s) = , H ( s ) =
s ( s + 5) 2 s + 30
Vẽ biểu đồ Bode của hệ thống vòng hở Gh ( s) = G( s) H ( s) . Xét tính ổn định của hệ thống vòng kín sử dụng
biểu đồ Bode vừa vẽ.
- Hết -
ĐÁP ÁN
Bài 1 (3đ)
1 1 2 1 1
1
1
5
2
𝐿1 = 𝐺2 𝐺5
𝐿2 = −𝐺1 𝐺2 𝐺6
𝐿3 = 𝐺3 𝐺6
Bài 2 (2.0đ)
2.1 (1.5đ)
1
Hàm truyền:
1.0
𝑌(𝑠) −3𝑠 + 2
= 𝐶(𝑠𝐼 − 𝐴)−1 𝐵 = 2 Phải đủ các bước tính toán mới được trọn điểm
𝑈(𝑠) 𝑠 − 3𝑠 − 50
2.2A (0.5đ)
0.5
Từ hàm truyền ta có:
𝑌(𝑠) −3𝑠 + 2
= 2 ⇒ (𝑠 2 − 3𝑠 − 50)𝑌(𝑠) = (−3𝑠 + 2 )𝑈(𝑠)
𝑈(𝑠) 𝑠 − 3𝑠 − 50
Áp dụng phép biển đổi Laplace ngược, suy ra phương trình vi phân của hệ:
2.2B (0.5đ)
Bài 3 (2.5đ)
Biến đổi phương trình đặc trưng hệ thống về dạng chuẩn để vẽ QĐNS: 0.5
1 + 𝐺𝐶 (𝑠)𝐺(𝑠) = 0
2 𝑠 + 20
⇔1+ . =0
𝑠 + 𝑎 𝑠(𝑠 + 2)
⇔ 𝑠 3 + 2𝑠 2 + 2𝑠 + 0 + 𝑎. 𝑠(𝑠 + 2) = 0
𝑠(𝑠 + 2)
⇔ 1 + 𝑎. =0
𝑠3
⏟ + 2𝑠 2 + 2𝑠 + 0
𝐺0 (𝑠)
𝑧1 = 0, 𝑧2 = −2 (𝑚 = 2)
𝑝1 = − , 𝑝2,3 = 1 ± 3𝑗 (𝑛 = 3)
𝑠 3 + 2𝑠 2 + 2𝑠 + 0 𝑑𝑎 𝑠 4 + 𝑠 3 + 2𝑠 2 − 80𝑠 − 80
𝑎=− ⇒ = − =0
𝑠 2 + 2𝑠 𝑑𝑠 (𝑠 2 + 2𝑠)2
2
𝑠1 = −1.01 (𝑛ℎậ𝑛)
𝑑𝑎
= 0 ⇔ 𝑠4 + 𝑠3 + 𝑠2 − 7 𝑠 = 0 ⇔ { 𝑠2 = 3.55 (𝑙𝑜ạ𝑖)
𝑑𝑠
𝑠3,4 = −3.27 ± 3.39 (𝑙𝑜ạ𝑖)
𝑎 = 0.5𝜔2 − 1 𝑎𝑔ℎ = 3
⇔{ 4 2 ⇔{
−0.5𝜔 − 𝜔 + 0 = 0 𝜔𝑔ℎ = ±2√2
Vẽ QĐNS: 0.5
Dựa vào QĐNS, hệ thống ổn định khi: 𝑎 > 𝑎𝑔ℎ ⇔ 𝑎 > 3. 0.5
Phải vẽ đúng QĐNS mới có điểm phần này
Bài 4 (2.5đ)
⇒𝐾= , 𝛼 = −1
75
Tần số gãy:
3
𝜔1 = 0.2 (khâu sớm pha bậc 1), 𝜔2 = 5 (2 khâu quán tính bậc 1)
-20 dB/dec
0 dB/dec
-40 dB/dec
-60 dB/dec
Từ biểu đồ Bode xác định được giá trị các thông số: 0.5
𝜔𝐶 = 0.0553 (±0.02) 𝑟𝑎𝑑⁄𝑠 , 𝜔−𝜋 = 15.2(±5) 𝑟𝑎𝑑/𝑠, Phải vẽ đúng biểu đồ Bode và chú
thích GM, PhiM lên biểu đồ đúng
G𝑀 = 32.7 (±10)𝑑𝐵, Φ𝑀 = 10 (±10) ° mới có điểm phần này
Chấp nhận sai số như trong dấu ngoặc.
Vì G𝑀 > 0 𝑣à Φ𝑀 > 0, hệ thống vòng kín ổn định theo tiêu chuẩn Bode.