You are on page 1of 4

TÀI LIỆU LIVESTREAM CHO HỌC SINH 2005

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT BẪY HỌC KÌ 1


3 CHƯƠNG ĐẦU | VẬT LÝ 12 – BUỔI 02
THẦY DĨ THÂM Tổng ôn toàn diện thi Cuối Kỳ 1

Đề được chữa chi tiết lúc 21h ngày 29/11/2022, xem tại: https://www.facebook.com/vatlithayditham/videos

Câu 1: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là
I I I0 I0
A. L = 2lg (dB) B. L = 10lg (dB) C. L = 10lg (dB) D. L = 2lg (dB)
I0 I0 I I
Câu 2: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i = I 0 cos(t + ) (A). Đại lượng
  0 được gọi là
A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Chu kỳ của dòng điện.
C. Tần số của dòng điện. D. Pha của dòng điện.
Câu 3: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 10cos(100t − 0,5)(cm),
x 2 = 10cos(100t + 0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là
A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm
thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

R R2 − Z2L R R2 + Z2L
A. B. C. D.
R2 − Z2L R R2 + Z2L R

Câu 5: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(t + ). Vận tốc của vật được tính bằng
công thức
A. v = 2A cos(t + ) B. x = A sin(t + )
C. v = − A cos(t + )
2
D. v = −A sin(t + )
Câu 6: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với chu kì T. Khi tăng khối
lượng vật nặng là 2m thì chu kì dao động là:
T
A. 2T B. C. 2T D. T
2
Câu 8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. Khác nhau về tần số âm. B. Khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. Khác nhau về chu kì của sóng âm. D. Khác nhau về cường độ âm.

1
 
Câu 9: Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức  =  0 cos t +  Wb thì trong khung dây
 2
xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0 cos(t + )V. Biết  0 ,E0 và ω là các
hằng số dương. Giá trị của φ là
 
A. − B. C. π D. 0
2 2
 
Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos 100t +  (A). Chọn phát biểu sai:
 2
A. Khi t = 0,15scường độ dòng điện cực đại. B. Tần số của dòng điện là 50Hz.

C. Pha ban đầu của dòng điện là  = . D. Cường độ dòng điện hiệu dụng là I = 2A.
2
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức là tần số dao động của vật.
B. Dao động cưỡng bức là tần số dao động của vật.
C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa cuẩ vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức mà chỉ
phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Câu 12: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà phần tử môi
trường tại hai điểm đó
A. Dao động ngược pha. B. Dao động cùng pha.
C. Dao động lệch pha 0,25π. D. Dao động lệch pha 0,5π.
Câu 13: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là I M và tại N là I N . Mối liên hệ giữa mức cường độ
âm L M ; L N tại M và N là
LM I LM I
A. = 10log M (dB) B. = 10log N (dB)
LN IN LN IM
IM IN
C. L M − L N = 10log (dB) D. L M − L N = 10log (dB)
IN IM
Câu 14: Đặt điện áp u = U o cost(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i,I 0 và I lần lượt giá trị tức thời giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
u i U I U I u2 i 2
A. − = 0 B. − =0 C. + = 2 D. 2 + 2 = 1
U I U0 I 0 U0 I 0 U0 I 0
Câu 15: Một sóng ngang có biểu thức truyền sóng trên phương x là u = 3cos(100πt - x)cm, trong đó x
tính bằng mét, t tính bằng giây. Tần số của sóng là
A. 50Hz B. 3Hz C. 0,2Hz D. 100Hz
Câu 16: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. Nghe càng trầm khi biên độ càng nhỏ và tần số âm càng lớn.
B. Có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng.
C. Nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn.
D. Có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm.

2
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m được gắn vào vật m. Cho vật dao động điều hòa tại nơi có
gia tốc trọng trường là g = 10 = π2 (m/s2). Tần số dao động của con lắc là
A. 0,5Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 2Hz
Câu 18: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biến độ.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
Câu 19: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng biên độ a, cùng pha, bước sóng  . Khoảng cách từ trung điểm
O của AB đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất trên AB là
 
A. . B. . C. 2. D. .
2 4
Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài l được kích thích dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là g và
con lắc dao động với chu kì T. Hỏi nếu giảm chiều dài dây treo đi một nửa thì chu kì của con lắc
sẽ thay đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 2 lần.
Câu 21: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
 
A. Trễ pha so với cường độ dòng điện. B. Sớm pha so với cường độ dòng điện.
2 2
 
C. Trễ pha so với cường độ dòng điện. D. Sớm pha so với cường độ dòng điện.
4 4
Câu 22: Mạch chỉ có R, biểu thức i qua mạch có dạng i = 2cos100πt(A), R = 20Ω. Viết biểu thức u?
   
A. u = 40cos100t +  V B. u = 40 2 cos 100t +  V
 2  2
C. u = 40 2 cos(100t + )V D. u = 40cos(100t)V
Câu 23: Một sóng truyền theo phương AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng có dạng như hình
vẽ. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí
cân bằng. Khi đó, điểm N đang chuyển
động như thế nào?
A. Không đủ điều kiện để xác định.
B. Đang nằm yên.
C. Đang đi lên vị trí biên.
D. Đang đi xuống vị trí cân bằng.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm?
A. Tần số dao động âm có giá trị xác định.
B. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian.
C. Tần số dao động âm luôn thay đổi theo thời gian.
D. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin.
Câu 25: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

3
Câu 26: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos  t(cm). Dao động của chất điểm có độ dài
quỹ đạo là
A. 3 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận
tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
T T T T
A. B. C. D.
2 4 8 6
Câu 28: Đặt điện áp u = U0cos  t vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa
hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
U0 U0 U
A. 0. B. . C. . D. 0 .
L 2 2L L
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
2
u2 i 2 U I U I u i
A. + =1 B. + = 2 C. − =0 D. − =0
U20 I 20 U0 I 0 U0 I 0 U I

You might also like