Professional Documents
Culture Documents
Triết học thi giữa kì
Triết học thi giữa kì
Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa
duy vật siêu hình.
Câu 2: Thực tiễn là toàn bộ những . có mục đích mang tính lịch sử xã hội của
con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. (b. hoạt động vật chất. a. hoạt động
tinh thần. c. hoạt động sáng tạo. d. hoạt động tư duy.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn? a. Hoạt động
sản xuất vật chất.
c. Hoạt động thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động chính trị xã hội.
Câu 4: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức
khác là hình thức nào?
c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động sáng tạo ra các ý
tưởng.
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì tiêu chuẩn của
chân lý là gì?
b. Không mẫu thuẫn trong suy luận. c. Được kiểm nghiệm trong tiễn.
a. Thực tiễn không là tiêu chuẩn của chân lý vì nó vừa không có tính chất tuyệt
đối, vừa không có tính chất tương đối. . . . V & b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của
chân lý không có tính chất tuyệt đối, có tính chất tương đối.
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính
chất tuyệt đối.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối, không có tính chất
tương đối.
Câu 7: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
Câu 8: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? a. Khái
niệm và phán đoán.
Câu 9: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? (b. Nhận thức lý tính. a. Nhận
thức cảm tính. c. Nhận thức kinh nghiệm. d. Nhận thức trực quan. Câu 10:
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào? a. Khái niệm, tri giác và
biểu tượng.
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận. c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm. d. Cảm
giác, tri giác, suy luận. Câu 11: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn
a. nhận thức cảm tính. (2) nhận thức lý tính.
Câu 12: Giai đoạn nào của nhận thức gắn với thực tiễn?
Câu 13: Luận điểm: Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan,
thuộc lập trường triết học nào?
Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?
a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn. b. Nhận thức cảm tính chưa phân
biệt được bản chất của sự vật. c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật. Câu 15: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật chính xác hơn nhận thức cảm tính.
c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. d. Nhận thức
cảm tính là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức.
Câu 16: Luận điểm sau đây là của ai: Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan?
a. C.Mác.
c. Ph.Ăngghen.
b. V.I. Lênin.
d. Hêghen.
Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng. b. Lý luận không có
thực tiễn là lý luận suông c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. d.
Thực tiễn có thể cần hoặc không cần lý luận.
Câu 18: Chân lý là những ...... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...... kiểm nghiệm.
a. tri thức; khoa học. c. quan điểm; nhiều người. Câu 19: Theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào dưới đây là sai? b. tri
thức; thực tiễn. d. tiêu chuẩn; con người.
a. Chân lý có tính khách quan. c. Chân lý có tính trừu tượng. Câu 20: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
b. Chân lý có tính tương đối. d. Chân lý có tính cụ thể.
a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu. b.
Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu. c. Lý luận
không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm. d. Lý luận phải bắt nguồn từ thực
tiễn. Câu 21: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế
nào?
Câu 22: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi mỗi
chúng ta phải luôn
c. đi thực tế nhiều. d. phát huy kinh nghiệm bản thân Câu 23: Câu nói nào
dưới đây là biểu hiện của nhận thức lý tính? a. Muối mặn, chanh chua.
b. Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa.
Câu 24: Nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người – Đó
là quan điểm của
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan. . d. chủ nghĩa duy vật siêu hình. H
Câu 25: Nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối - Đó là quan
điểm của
87
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất?
b. Nghiên cứu giống hoa hồng nhật. Ché tạo rô-bốt chữa bệnh. C.
chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc trong lý luận nhận thức là a. không thấy tính
chất phức tạp của quá trình nhận thức. b. không thấy tính sáng tạo của phản
ánh ý thức. c. không thấy vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: d. không
chỉ ra được nhận thức giai đoạn nhận thức cảm tính.
Câu 29: Sự vật, hiện thực, cái cảm giác được chi được nhận thức dưới hình
thức khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ
quan - Luận điểm này nói về quan niệm của
88
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 30: Sự vật, hiện thực, cải cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình
thức khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ
quan - Đó là câu nói của ai? Nằm trong tác phẩm nào?
a. Ph.Ăngghen, trong tác phẩm Chống Đuy rinh. b. C.Mác, trong tác phẩm
Hệ tư tưởng Đức.
Câu 32: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức
của con người, đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong nhận thức
luận của
Câu 33: Đâu không phải là nguyên tắc lý luận nhận thức duy vật biện
chứng?
a. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan. b. Lấy thực tiễn làm tiêu
giác, ý thức. kiểm tra hình ảnh sai của cảm
89
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. Cảm giác, ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. d. Phản
ánh là một quá trình hoàn thiện thế giới khách quan. Câu 34: Nội dung nào
dưới đây là sai khi nói đến vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
a. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức. b. Nhận thức quyết định thực
tiễn.
Câu 35: Xem thực tiễn chi như là hoạt động tinh thần sáng tạo ra thế giới
của con người, không xem nó là hoạt động vật chất. Đó quan niệm của là
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. chủ nghĩa duy tâm. b. chủ nghĩa duy vật
trước Mác. d. chủ nghĩa hoài nghi. Câu 36: Nhận định: Tri giác và biểu
tượng của chúng ta là hình ảnh vật là của ai?
của các sự
a. C.Mác.
c. Ph.Ăngghen.
b. V.I.Lênin.
d. I.Kant.
Câu 37: Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người, nhưng chỉ
là hoạt động thấp hèn, không có vai trò gì đối với nhận thức của con người.
Đó là quan điểm của
90
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
b. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. c. Con hơn cha là nhà có phúc. d.
Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
Câu 39: Đâu là khái niệm dùng để chỉ toàn bộ những hoạt động vật chất có
mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội?
Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có bao nhiêu
hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản?
a. Có 2 hình thức.
c. Có 4 hình thức.
c. Hồ Chí Minh.
b. Hiện thực.
d. Nhận thức.
b. Có 3 hình thức.
d. Có 5 hình thức.
Câu 41: Ai là tác giả câu nói: Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý
luận suông?
b. Võ Nguyên Giáp.
d. Trường Chinh.
Câu 42: Đâu không phải là hoạt động thực tiễn trong các quá trình sau? a.
Mưa bão gây lở đất và lũ lụt.
Câu 43: Nhận định nào dưới đây không đúng theo quan niệm của triết học
Mác – Lênin?
b. Hoạt động sản xuất vật chất là hình thức cơ bản nhất của thực tiễn.
91
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan.
d. Thực tiễn có vai trò quyết định đối với nhận thức.
Câu 44: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của thực tiễn? a. Là toàn bộ
hoạt động vật chất - cảm tính của con người. 86
c. Có thể kìm hãm, hoặc thúc đẩy sản xuất vật chất.
d. Không liên quan đến hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 46: Chọn phương án đúng nhất khi nói đến vai trò của hoạt động thực
nghiệm khoa học đối với hoạt động sản xuất? a. Quyết định đối với sản xuất
vật chất. b. Có ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất vật chất. c. Kìm hãm hoạt
động sản xuất vật chất. d. Thúc đẩy hoạt động sản xuất vật chất.
Câu 47: Trường hợp nào thì hoạt động chính trị xã hội thúc đẩy sản xuất
phát triển?
c. Mang tính thực tiễn theo lợi ích của một giai cấp nhất định. d. Mang tính
cá nhân.
92
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 48: Nhận thức bắt nguồn từ?
c. Thực tiễn.
d. Ý chí của giai cấp cầm quyền.
Câu 49: Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? a. Thực
tiễn là cơ sở, động lực và mục đích của nhận thức.
Câu 50: Nhu cầu, nhiệm vụ, cách thức và khuynh hướng vận động và phát
triển của nhận thức phụ thuộc vào
c. thực tiễn.
Câu 51: Suy đến cùng tiêu chuẩn duy nhất của chân lý là gì? a. Thực tiễn.
d. Khách quan.
Câu 52: Trong cuộc sống học tập của bản thân, chúng ta cần phải coi trọng
93
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 53: Các giác quan của con người hoàn thiện được là do
Cậu 54: Bàn tay người thợ thủ công trở nên khéo léo là nhờ điều gì? a. Nhờ
bản năng bẩm sinh.
Câu 55: Những phương tiện hiện đại như kính hiển vi điện tử, kính thiên
văn, máy vi tính xuất hiện là nhờ
Câu 57: Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải a. xuất phát từ thực tiễn.
c. rời xa thực tiễn. b. không yêu cầu gì. d. xuất phát từ quan điểm nào đó.
94
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 58: Ý kiến nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và thực
tiễn?
Câu 59: Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người?
a.
Câu 61: Bác Hồ từng nói: Tôi chì có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc,
là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do,
đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Điều này thể
hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
d. Cơ sở, động lực của nhận thức. Câu 62: Nhận thức lý tính không gồm
a. Khái niệm.
c. Suy luận.
Câu 63: Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào?
a. Cảm tính.
c. Trực quan sinh động.
b. Lý tính.
Câu 64: Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào? c. Lý tính. a.
Cảm tính.
Câu 65: Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc
giai đoạn nào?
a. Giai đoạn nhận thức cảm tính. b. Giai đoạn nhận thức lý tính. c. Giai đoạn
tư duy trừu tượng. d. Gia đoạn nhận thức lý luận. Câu 66: Cảm giác của con
người về sự vật có nguồn gốc từ đâu? a. Từ ý thức chủ quan của con người.
b. Từ sự tác động của sự vật lên các giác quan của con người. c. Từ sự vận
động của lý tính thế giới.
Câu 67: Nhận thức cảm tính không có đặc điểm gì?
a. Phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan. b. Phản ánh được những thuộc
tính đa dạng của sự vật. c. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật,
hiện tượng. d. Đánh giá được bản chất của sự vật, hiện tượng.
96
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 68: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Nhận thức lý tính luôn phù hợp với thực tiễn.
b. Nhận thức lý tính có thể không phù hợp với thực tiễn.
c. Nhận thức lý tính không thể phù hợp với thực tiễn.
d. Nhận thức lý tính là giai đoạn đầu của quá trình nhận thức.
Câu 69: Vì sao thực tiễn là động lực của nhận thức?
a. Luôn luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức.
Câu 70: Cho rằng chân lý là những tư tưởng được nhiều người thừa nhận.
Đó là quan điểm của những nhà triết học nào? a. Những nhà triết học duy
vật biện chứng. b. Những nhà triết học duy vật trước Mác. c. Những nhà triết
học duy tâm khách quan. d. Những nhà triết học thực chứng.
Câu 71: Bác Hồ đã từng nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do. Câu nói
trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức? a. Cơ sở của nhận
thức. c. Động lực của nhận thức. b. Mục đích của nhận thức. d. Tiêu chuẩn
của chân lý. Câu 72: Câu nói: Không bao giờ có thể xác nhận hoặc xoá bỏ
một cách hoàn toàn một biểu tượng nào đó của con người, dù biểu tưởng ấy
là thế nào chăng nữa là của ai?
a. V.I.Lênin.
c. Ph.Ăngghen.
b. C.Mác. d. L.Phoiơbắc.
97
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 73: Câu nói: Lửa thử vàng gian nan thử sức đã thể hiện vai trò nào của
thực tiễn?
Câu 74: Bác Hồ từng nói: Dù xem được hàng ngàn hàng vạn quyển lý luận,
nếu không biết đem ra thực hành, thì khác nào một cái hòm đựng sách. Em
hiểu câu nói trên của Bác như thế nào?
Câu 75: Em hiểu câu nói của Bác Hồ: Có kinh nghiệm mà không có lý luận,
cũng như một mắt sáng, một mắt mờ như thế nào?