You are on page 1of 71

CHỦ ĐỀ 1:

1/ Các nguồn gốc ra đời của Triết học bao gồm?


A. Nguồn gốc lịch sử và nguồn gốc xã hội
B. Nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
C. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội
D. Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc tự nhiên C. Nguồn gốc nhận thức và
nguồn gốc xã hội
2/ Phát biểu nào sau đây không phải là triết học?
A. Triết học là một hình thái ý thức xã hội
B. Triết học giải thích tất cả các sự vật, hiện tượng trong thế giới để tìm ra quy luật
chung
C. Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan
D. Triết học là phương pháp luận chính thức B. Triết học giải thích tất cả các sự
vật, hiện tượng trong thế giới để tìm ra quy luật chung
3/ Thêm cụm từ :" Triết học là hệ thống....... chung nhất về thế giới và vị trí của
con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển
chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy
A. quan điểm thực tiến
B. quan điểm lý luận
c . tri thức khoa học
d. tri thức lý luận B. quan điểm lý luận
4/ Đối tượng nghiên cứu của triết học bao gồm?
a. lý luận và thực tiễn
b. khoa học và nhận thức
c. tư duy và tồn tại
d. tự nhiên, xã hội và tư duy d. tự nhiên, xã hội và tư duy
5/ Luận điểm nào sau đây là của chủ nghĩa Mác-lê nin?
a triết học là khoa học của mọi khoa học
b toàn bộ kiến thức của loài người trong đó có khoa học tự nhiên là thuộc lĩnh vực
của triết học
c.triết học là nô tì của thấn học
d. triết học tiếp tục giải quyết mối quan hệ giữa tồn tại và tư duy, vật chất và tinh
thần trên lập trường duy vật triệt để d. triết học tiếp tục giải quyết mối quan hệ
giữa tồn tại và tư duy, vật chất và tinh thần trên lập trường duy vật triệt để
6/ Thế giới quan gồm những thành phần chủ yếu nào?
a. tri thức, niềm tin và khoa học
b. tri thức, niềm tin và lý tưởng
c, tri thức, nhận thức hoạt động thực tiễn
d, nhận thức, tình cảm, lý trí b. tri thức, niềm tin và lý tưởng
7/ Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
b. vấn đề cơ bản của triết học là thế giới được sinh ra từ đâu
c, vấn đề cơ bản của triết học là con người có thể nhận thức được thế giới hay ko
d. vấn đề cơ bản của triết học là con người có thế cải tạo đc thế giới hay k a. vấn
đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
8/ Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học là gì?
a. giữa vật chất và ý thức cái nào có trước cái nào có sau, cái nào quyết định cái
nào?
b. con người có khả năng nhận thức thế giới hay ko?
c. vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. vật chất có trước, ý thức có sau a. giữa vật chất và ý thức cái nào có trước
cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
9/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng , luận điểm nào đây là sai?
a. Mọi sự vật hiện tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của các cá nhân
b, trong những trường hợp cần thiết, bên cạnh" cái hoặc là... hoặc là" thì còn có cả
" cái này lẫn cái kia"
c. triết học cung cấp công cụ vĩ đại cho hđ nhận thức khoa học và thực tiễn cách
mạng
d.triết học không chỉ giúp giải thích thế giới mà còn là cải tạo thế giới a. Mọi sự
vật hiện tượng chỉ là phức hợp những cảm giác của các cá nhân
10/Thuật ngữ " thế giới quan" được nhà triết học nào sử dụng lần đầu tiên?
a. platon
b. hêraclit
c. cantơ
d. hêghen c. cantơ
11/Thuật ngữ " thế giới quan đạo đức" đc nhà triết học nào ns đến?
a. platon
b. hêghen
c. canto
d. ph,ăngghen b. hêghen
12/ Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật?
a. chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. chủ nghĩa duy vật chất phác
d. chủ nghĩa duy vật tầm thường b. chủ nghĩa duy vật biện chứng
13/ chủ nghĩa duy vật chất phác ra đời tại thời điểm nào?
a. con người ms thoát thai từ động vật
b. giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cổ đại
c. ra đời trong giai đoạn lịch sử từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
d, những năm 40 của thế ký XIX b. giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cổ
đại
14/ Chủ nghĩa duy vật siêu hình ra đời tại thời điểm nào?
a. con người mới thoát thai từ động vật
b. giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cố đại
c, ra đời trong gđ lịch sử từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
d. những năm 40 của thế kỷ XIX c, ra đời trong gđ lịch sử từ thế kỷ XV đến
thế kỷ XVIII
15/ Chủ nghĩa duy vật biện chứng ra đời tại thời điểm nào?
a. con người mới thoát thai từ động vật
b. giai đoạn xuất hiện các nhà triết học cố đại
c, ra đời trong gđ lịch sử từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVIII
d. những năm 40 của thế kỷ XIX d. những năm 40 của thế kỷ XIX
16/ Các thuật ngữ: tinh thần khách quan; ý niệm tuyệt đối, tinh thần tuyệt đối, lý
tính thế giới.. là các thuật ngữ để chỉ trường phái triết học nào sau đây?
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. tôn giáo
d. nhận thức luận b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
17/ Hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng nhân loại là j?
a. tư duy thần thoại
b. tư duy tôn giáo
c. tư duy triết học
d. tư duy khoa học c. tư duy triết học
18/ quan điểm:" triết học là yêu mến sự thông thái là quan điểm của nền triết học
nào sau đây?
a. triết học Trung Quốc cổ đại
b. triết học Ấn Độ cổ đại
c. triết học Hy Lạp cổ đại
d. triết học Mác-Lênin c. triết học Hy Lạp cổ đại
19/ quan điểm: " triết học là sự chiêm ngưỡng, là con đường suy ngẫm để dẫn dắt
con người đến với lẽ phải là quan điểm của nền triết học nào sau đây?
a. triết học Trung Quốc cổ đại
b. Triết học Ấn Độ cổ đại
c. Triết học Hy Lạp cổ đại
d, triết học Mác- Lênin b. Triết học Ấn Độ cổ đại
20/ quan điểm: " triết học là biểu hiện cao của trí tuệ, là sự hiểu biết sâu sắc cảu
con người về toàn bộ thế giới thiên- địa-nhân và định hướng nhân sinh quan cho
con người là quan điểm của nền triết học nào sau đây?
a. triết học Trung Quốc cổ đại
b. Triết học Ấn Độ cổ đại
c. Triết học Hy Lạp cổ đại
d, triết học Mác- Lênin a. triết học Trung Quốc cổ đại
21/ Mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học là j?
a. giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định
cái nào?
b. con người có khả năng nhận thức thế giới hay ko?
c. ý thức có trước, vật chất có sau
d.vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức b. con người có khả năng nhận thức
thế giới hay ko?
22/ Thêm cụm từ:" Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học
hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa.....
a. nhận thức và thực tiễn
b. vật chất và ý thức
c. lý luận và thực tiễn
d. tư duy và tồn tại d. tư duy và tồn tại
23/ cơ sở nào để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm?
a. tùy theo ý muốn chủ quan của mỗi triết gia
b. cách giải quyết mặt thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học
c. cách giải quyết mặt thứ hai trong vấn đề cơ bản của triết học
d. dựa vào phương pháp luận nhận thức các triết gia b. cách giải quyết mặt
thứ nhất trong vấn đề cơ bản của triết học
24/ Các hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật gồm những hình thức nào?
a. chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện
chứng.
b,chủ nghĩa duy vật sơ khai, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện
chứng
c. chủ nghĩa duy vật cổ đại, chủ nghĩa duy vật cận đại, chủ nghĩa duy vật hiện tại
d. chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy cận đại, chủ nghĩa duy vật hiện đại
a. chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy
vật biện chứng.
25/ Học thuyết triết học nào thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người?
a. khả tri luận
b. bất khả tri luận
c. nhi nguyên luận
d. hoài nghi luận a. khả tri luận
26/ học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người?
a. khả tri luận
b. bất khả tri luận
c. nhị nguyên luận
d. hoài nghi luận b. bất khả tri luận
27/ Trong các hình thức sau, hình thức nào phát triển cao nhất trong lịch sử phép
biện chứng?
a. biện chứng tự phát cổ đại
b. biện chứng duy tâm
c. phép biện chứng duy vật
d. biện chứng khách quan c. phép biện chứng duy vật
28/ Về thực chất, xét đến cùng nhị nguyên luận thuộc về hệ thống triết học nào?
a. chủ nghĩa duy tâm
b. chủ nghĩa xét lại triết hc
c. chủ nghĩa hoài nghi
d. chủ nghĩa tương đói a. chủ nghĩa duy tâm
29/ Câu nói nào sau đây ko thuộc thế giới quan duy vật biện chứng?
a. người dân Ân Độ xuống ống Hằng tham gia lễ hội tắm mong thần linh bảo vệ
b. chống lại đại dịch covid cần thực hiện đúng khẩu hiệu 5k
c. các quốc gia nhanh chóng tiêm chủng vắc xin cho 70% dân số
d. các chuyên gia nghiên cứu khoa học tiếp tục nghiên cứu các biến thể mới của
chủng virus Corona a. người dân Ân Độ xuống ống Hằng tham gia lễ hội tắm
mong thần linh bảo vệ
30/ đâu là phương pháp nhận thức siêu hình?
a. trong phòng chống dịch covid-19 nên xét nghiệm nhanh và diện rộng
b. chỉ nên xét nghiệm covid-19 cho người bị nhiễm virus tránh ảnh hưởng đến cuộc
sống người dân
c. VN thực hiện mục tiêu kép vừa chống dịch vừa phát triển kinh tế
d. Nhân dân VN đồng lòng ủng hộ quỹ vacxin cùng nhà nước chống dịch covid
b. chỉ nên xét nghiệm covid-19 cho người bị nhiễm virus tránh ảnh hưởng
đến cuộc sống người dân
31/ Nhận định: " Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử thuộc
lập trường triết học nào sau đây?
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy vật tầm thường d. chủ nghĩa duy vật tầm thường
32/ tư tưởng: thế giới như một cỗ máy khổng lồ mà mỗi bộ phận tạo nên thế giới
đó về cơ bản là ở trong một trạng thái biệt lập và tĩnh lại, là quan điểm của trường
phải triết học nào sau đây?
a. chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. chủ nghĩa duy vật sơ khai
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy tâm a. chủ nghĩa duy vật siêu hình
33/ quan điểm: " ý niệm tuyệt đối là điểm khởi đầu của sự tồn tại là quan điểm của
triết gia nào dưới đây?
a. platon
b, hêghen
c,ph.ănghen
d. V.I.Lênin b, hêghen
34/ Trong xã hội có giai cấp, thì triết học
a. cũng có tính giai cấp
b. ko có tính giai cấp
c. chỉ triết học phương tây ms có tính giai cấp
d. tùy từng học thuyết cụ thể a. cũng có tính giai cấp
35/ Nhận định nào dưới đây là đúng theo quan điểm siêu hình?
a. các sự vật hiện tượng có mối quan hệ qua lại lẫn nhau
b. cái chung ko tồn tại một cách thực sự, trong hiện thực chỉ có các sự vật đơn
thuần nhất là tồn tại
c. cái chung chỉ tồn tại trong danh nghĩa do chủ thể đnag nhận thức gắn cho sự vật
như một thuật ngữ để biểu thị sự vật
d. cái chung tồn tại 1 cách độc lập, k phụ thuộc vào cái riêng d. cái chung tồn tại
1 cách độc lập, k phụ thuộc vào cái riêng
36/ Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số các luận điểm sau?
a. thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
b. thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
c. thế giới thống nhất ở tính vật chất
d. thế giới thông nhất ở sự suy nghĩ về nó như là cái thống nhất c. thế giới thống
nhất ở tính vật chất
37/ Câu nói nào sau đây thuộc về chủ nghĩa duy tâm chủ quan?
a. bàn tay ta làm nên tất cả. Có sức người sỏi đá cũng thành cơm
b. tôi tư duy nghĩa là tôi tồn tại
c, dân ra phải bt sử ta. Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam( chủ tịch HCM)
d. các vua Hùng đã có công dựng nước. Bác cháu ta phải cùng nhau giữ lấy nước
( chủ tịch HCM) b. tôi tư duy nghĩa là tôi tồn tại
38/ Quan điểm nào sau đây ko thuộc phương pháp luận biện chứng?
a. có tài mà k có đức là người vô dụng, có đức mà k có tài làm việc j cũng khó
( chủ tịch HCM)
b. đời cha ăn mặn, đời con khát nước
c. nghệ thuật vị nghệ thuật
d. trời có bốn mùa xuân hạ thu đông. Đất có bốn phương..... (HCM) c. nghệ thuật
vị nghệ thuật
39/ Câu thơ dưới đây thuộc trường phái triết học nào?
bảy xin hiến pháp ban hành. Trăm điều phải có thần linh pháp quyền
( HCM)
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
40/Quan điểm triết học cho rằng thế giới được sinh ra từ vật chất, tồn tại dưới dạng
một số chất cụ thể là thuộc trường phái triết học nào sau đây?
a. chủ nghĩa duy vật chất phác
b. chủ nghĩa duy vât siêu hình
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy tâm a. chủ nghĩa duy vật chất phác
41/ Câu ns nào sau đây thuộc về trường phái triết học duy tâm khách quán?
a. trời sinh voi trời sinh cỏ
b. gieo nhân nào gặp quả đấy
c. dĩ bất biến ứng vạn biến
d. đi một ngày đàng học một sàng khôn a. trời sinh voi trời sinh cỏ
42/ Đảng ta đã xác định bản chất nền văn hóa chúng ta xây dựng là nền văn hóa
tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc. Luận điểm này đc xây dựng trên phương pháp
luận nhận thức nào sau đây?
a. phương pháp luận siêu hình
b. phương pháp luận duy vật biện chứng
c. phương pháp luận biện chứng duy tâm
d. phương pháp luận biện chứng tự phát b. phương pháp luận duy vật biện
chứng
43/ Đâu không phải là phương pháp nhận thức biện chứng?
a. thấy cây mà ko thấy rừng
b. chủ nghĩa tư bản như một con đỉa hai vòi, một vòi bám vào nhân dân các nước
thuộc địa.....(HCM)
c. làm sao để nhà trường ko những trở thành trường sư phạm mà còn là trường mô
phạm trong cả nc (HCM)
d. đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công
(HCM) a. thấy cây mà ko thấy rừng
CHỦ ĐỀ 2:
1/ Triết học Mác-Leenin ra đời đã kế thừa trực tiếp của các yếu tố nào sau đây?
a. thế giới quan duy vật của Hê-ghen và phép biện chứng của Phơ-bách
b. thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen
c. thế giới quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Sê-linh
d. thế giới quan duy tâm của Canto và phép biện chứng của Phơ-bách b. thế giới
quan duy vật của Phơ-bách và phép biện chứng của Hê-ghen
2/Cơ sở thực tiễn nào là chủ yếu dẫn đến sự ra đời triết học Mác-Leenin?
a. sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp
b. sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách mang một lực
lượng chính trị- xã hội độc lập
c. thực tiễn đấu tranh giai cấp của giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
d. khoa học kỹ thuật phát triển mạnh mẽ c. thực tiễn đấu tranh giai cấp của giai
cấp tư sản với giai cấp vô sản.
3/ Bộ phận lý luận quan trọng nhất của chủ nghĩa Mác-Leenin là j?
a. triết học Mác-Lênin
b. chủ nghĩa xã hội khoa học
c. kinh tế chính trị Mác-Lênin
d. học thuyết đấu tranh giai cấp a. triết học Mác-Lênin
4/ Quốc tế Cộng sản ( Quốc tế III) đc thành lập năm nào?
a. 1917
b. 1918
c. 1919
d. 1920 c. 1919
5/ Chủ nghĩa Mác-Leenin đc hiểu ntn?
a.lý thuyết về xã hội của C.Mác và Ph.Ăngghen
b. hệ thống quan điểm và học thuyết khóa học của C.Mác, Ph.Ăngghen và sự phát
triển của V.I.Lênin
c. hệ thống chủ thuyết chính trị của C.Mác và V.I.Lênin
d. học thuyết bàn về kinh tế tư bản chủ nghĩa b. hệ thống quan điểm và học
thuyết khóa học của C.Mác, Ph.Ăngghen và sự phát triển của V.I.Lênin
6/ Tiền đề lý luận cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác-Leenin bao gồm những yếu tố
nào?
a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không tưởng
Pháp
b. Phong trào khai sáng Pháp, Cơ học cổ điển L.Niuton: lý luận về chủ nghĩa vô
chính phủ của Prudong
c. Thuyết tương đối, phân tâm học, logic hoc của hêghen
d. thuyết tiến hóa, học thuyết bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học thuyết tế
bào a. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị Anh, Chủ nghĩa xã hội không
tưởng Pháp
7/ Tiền đề khoa học tự nhiên nào tác động trực tiếp đến sự ra đời triết học Mác-
leenin?
a. lý thuyết điện tử của Pharaday, định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học của
Menddeleeep, di truyền học hiện đại của Menden
b. cơ học cổ diển của Niuton, thuyết tương đối của Anhxtanh, học thuyết về tinh
vân vũ trụ của I.Kanto
c. Hình học phi Ơclit; mô hình nguyên tử của Tomxon; thuyết tương đối của
Anhxtanh
d. Thuyết tiến hóa của Đacuyn; định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, học
thuyết tế bào d. Thuyết tiến hóa của Đacuyn; định luật bảo toàn và chuyển
hóa năng lượng, học thuyết tế bào
8/ Sự kiện lịch sử nào lần đầu tiên chứng minh tính hiện thực của chủ nghĩa Mác-
Leenin?
a. cách mạng tháng mười Nga năm 1917
b. công xã Pari
c. cách mạng tháng Tám năm 1945 ở VN
d. chiến tranh thế giới lần thứ 2 a. cách mạng tháng mười Nga năm 1917
9/ Đặc điểm nổi bật trong điều kiện ra đời triết học Mác-Lênin là j?
a. sự phát triển của khoa học kỹ thuật làm thay đổi đời sống con người
b. sự ra đời của giai cấp công nhân
c. sự phát triển mạnh mẽ của cách mạng công nghiệp làm thay đổi phương thức sản
xuất
d. xuất hiện mâu thuẫn giai cấp và đấu tranh giai cấp c. sự phát triển mạnh mẽ
của cách mạng công nghiệp làm thay đổi phương thức sản xuất
10/ Tác phẩm nào của C.MÁC-Ph.Ăngghen đc xem là văn kiện có tính chất cương
lĩnh đầu tiên?
a. tư bản
b. gia đình thần thánh
c. hệ tư tưởng đức
d. tuyên ngôn của đảng cộng sản d. tuyên ngôn của đảng cộng sản
11/ hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân là j?
a. đấu tranh tự phát
b. đấu tranh tự giác
c. đấu tranh công khai
d. đấu tranh chính trị a. đấu tranh tự phát
12/ V.I.Leenin đã nhận xét Mác ko để lại cho chúng ta Logic học nhưng đã để lại
cho chúng ta Logic của tư bản,khi ns đến tác phẩm nào sau đây?
a. biện chứng của tự nhiên
b. nội chiến ở Pháp
c. chống Đuyrinh
d. bộ tư bản d. bộ tư bản
13/ Yếu tố nào đc C.Mác và Ph. Ănghen xem là động lực chính và là nguyên tắc và
đặc tính ms của triết học?
a. sự thống nhất giữa vật chất và tinh thần
b. sự thống nhất giữa logic và lịch sử
c. sự thống nhất giữa lý luận và thực tiến
d. sự thống nhất giữa tư duy và tồn tại c. sự thống nhất giữa lý luận và thực tiến
14/ Sự ra đời của Triết học Mác-Leenin đã tạo ra một chức năng ms của triết học.
Chức năng ms đó là j?
a. giải thích thế giới
b. phản ánh thế giới
c. cải tạo thế giới
d. nhận thức thế giới c. cải tạo thế giới
15/ Triết học Mác-Leenin đc xem là vũ khí tinh thần của giai cấp vô sản, đc C.Mác
và Ph.Ănghen công khai tính chất nào của triết học?
a. tính khoa học
b. tính cách mạng
c. tính giai cấp
d. tính xã hội c. tính giai cấp
16/ C.Mác và Ph.Ănghen đã đánh giá ntn về mqh giữa triết học vs các khoa học cụ
thể khác?
a. triết học là khoa học của mọi khoa học
b. triết học trở thành thế giới quan và phương pháp luận chứng cho các khoa học
c. triết học là khoa học tối cao nhất mà con người cần hướng đến
d. triết học là khoa học về tư duy trừu tượng b. triết học trở thành thế giới quan và
phương pháp luận chứng cho các khoa học
17/ Tính sáng tạo của triết học MÁC-LÊnin thể hiện ở điểm nào?
a. phù hợp với mọi thời đại
b. đảo ngược lại những quan điểm truyền thống
c. triết học Mác-leenin là một hệ thống mở luôn đc bổ sung bằng thực tiễn và thành
tựu khoa học
d. từ cơ sở triết học Mác-lenin ns chung, mỗi nc có một cách khác nhau để hiểu về
chủ nghĩa Mác c. triết học Mác-leenin là một hệ thống mở luôn đc bổ sung
bằng thực tiễn và thành tựu khoa học
18/ Tính nhân đạo cộng sản đc thể hiện ntn trong triết học Mác
a. thiên hướng đấu tranh về mặt đạo đức, tinh thần của xã hội
b. là đạo đức,lý tưởng dành cho các nước xã hội chủ nghĩa
c, là đấu tranh kiên quyết chống chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. xuất phát từ con người, vì con người giải phóng con người phát triển toàn diện
d. xuất phát từ con người, vì con người giải phóng con người phát triển toàn
diện
19/ chủ tịch HCM từng ns: " Khi người sống, Người là vị lãnh tụ thiên tài của giai
cấp công nhân toàn thế giới, khi Người mất, Người là vì sao sáng soi đường chỉ lối
cho chúng ta theo, ai là người đc chủ tịch HCM nhắc đến trong luận điểm này?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. V.I.LÊNIN
d. Xtalin c. V.I.LÊNIN
20/ Khi bàn về vai trò của triết học trong đời sống, C.Mác đã có một luận điểm rất
sâu sắc,cho thấy sự khác biệt về chất giữa triết hc của ông vs các trào lưu triết học
trước đó, nguyên văn của phát biểu đó là j?
a. phương pháp biện chứng của tôi ko những khác phương pháo biện chứng của
Heeghen về cơ bản mà còn đối lập hẳn vs phương pháp ấy nữa
b. tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân
c. các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giưới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn
đề là cải tạo thế giới
d. bản chất con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội c. các nhà triết học
đã chỉ giải thích thế giưới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế
giới
21/Đặc điểm chính trị của thế giới những năm cuối thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX?
a.toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ ở tất cả các quốc gia trên thế giới
b.chủ nghĩa tư bản chuyển từ giai đoạn cạnh tranh tự do sang giai đoạn chủ nghĩa
đế quốc và thường xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc địa
c. chủ nghĩa tư bản tổ chức cuộc chiến tranh thế giới lần thứ II để phân chia thị
trường thế giới
d. sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và công nghệ b.chủ nghĩa tư bản
chuyển từ giai đoạn cạnh tranh tự do sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc và thường
xuyên tiến hành những cuộc chiến tranh giành thuộc địa
22/Sự ra đời của triết học Mác-Lenein đã tạo nên một bước ngoặt cách mạng trong
sự phát triển của lịch sử triết học. Biểu hiện vĩ đại nhất của bước ngoặt cách mạng
là j?
a. việc thay đổi căn bản tính chất của triết học, thay đổi căn bản đối tượng của nó
và mqh của nó đối vs các khoa học khác
b. việc gắn bó chặt chẽ giữa triết học vs phong trào cách mạng của giai cấp vô sản
và của quần chúng lao động
c. việc phát hiện ra lý luận hình thái kinh tế-xã hội
d. việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn quan niệm của con
người và xã hội d. việc sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử làm thay đổi hẳn
quan niệm của con người và xã hội
23/ Đâu là chức năng của triết học Mác
a. chức năng thế giới quan- chức năng phương pháp luận
b. chức năng nhận thức - chức năng hành động
c. chức năng giáo dục - chức năng nhận thức
d. chức năng giáo dục - chức năng tư duy a. chức năng thế giới quan- chức năng
phương pháp luận
24/ Sáng tạo nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đc V.I.Leenin đánh giá là đóng góp vĩ
đại nhất của triết học MÁC đối vs lịch sử tư tưởng khoa học?
a. chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. chủ nghĩa vô thần khoa học
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình a. chủ nghĩa duy vật lịch sử
25/ Các tác phẩm nào của C.Mác đánh dấu sự hình thành chủ nghĩa Mác-leenin
như một chỉnh thể tạo nên các bộ phận hợp thành?
a. tư bản, tuyên ngôn của đảng cộng sản
b. sự khốn cùng của triết học, tuyên ngôn của đảng cộng sản
c. hệ tư tưởng Đức. gia đình thần thánh
d. bản thảo kinh tế - triết học 1844, tư bản b. sự khốn cùng của triết học, tuyên
ngôn của đảng cộng sản
26/ Triết học Mác đã khắc phục đc tính chất nào sau đây của chủ nghĩa duy vật cũ?
a. tính chất khoa học, biện chứng
b. tính chất cách mạng, vận động
c. tính chất trực quan, siêu hình
d. tính chất cảm quan, biện chứng c. tính chất trực quan, siêu hình
27/ C.Mác và Ph.awnghen đã tạo ra bước ngoặt trong triết học khi nghiên cứu vấn
đề nào sau đây?
a. kinh tế chính trị
b. chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. khoa học tự nhiên
d. khoa học tư duy b. chủ nghĩa duy vật lịch sử
28/ Chủ tịch HCM và Đảng cộng sản VN đã vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác ntn
khi xác định đường lối đấu tranh cách mạng cho dân tộc VN?
a. đưa cách mạng VN đi theo mô hình Liên Xô
b. giải phóng dân tộc và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
c. giải phóng giai cấp và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
d. giải phóng xã hội và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa b. giải phóng dân
tộc và tiến lên xây dựng xã hội chủ nghĩa
29/ Chủ nghĩa Mác đã cung cấp yếu tố nào sau đây cho cách mạng VN?
a. thế giới quan khoa học
b. phương pháp nhận thức và làm việc
c. nhân sinh quan
d. con đường cách mạng vô sản d. con đường cách mạng vô sản
30/ Xác định đối tượng nghiên cứu của triết học Mác-lenin trong các lĩnh vực nào
sau đây?
a. lĩnh vực tự nhiên
b. lĩnh vực xã hội
c. lĩnh vực tư duy
d. lĩnh vực tự nhiên, xã hội, tư duy d. lĩnh vực tự nhiên, xã hội, tư duy
31/ Câu nói: Không có j quý hơn độc lập tự do đc chủ tịch HCM nhắc đến đã thể
hiện chức năng nào sau đây của TRiết học Mác?
a. chức năng nhận thức luận
b. chức năng thế giới quan
c. chức năng nhân sinh quan
d. chức năng phương pháp luận b. chức năng thế giới quan
32/ Đâu là tinh thấn của chủ nghĩa Mác khi xem xét các hiện tượng, sự vật?
a. phiến diện, một chiều
b. ngẫu nhiên, cô lập
c. quan điểm lịch sử-cụ thể - toàn diện
d. vận dụng rập khuôn vào các nước c. quan điểm lịch sử-cụ thể - toàn diện
33/ Sự nghiệp đổi ms toàn điện của Vn hiện nay cần phải dựa trên yếu tố nào sau
đây của chủ nghĩa mác?
a. thế giới quan duy vật
b. phương pháp luận biện chứng duy vật
c. nhân sinh quan đạo đức
d. những quan điểm về đường lối chính trị b. phương pháp luận biện chứng duy
vật
34/ Thế giới quan triết học MÁC đã giúp Đảng cộng sản VN điều j trong quá trình
đổi ms và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. xác định con đường, nguyên tắc, bước đi của thời kỳ quá độ
b. giải quyết những vấn đề đặt râ trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong
hơn 30 năm qua
c. giúp Đảng cộng sản VN giải quyết đc những vấn đề lớn của thế giới, thời đại
d. giải quyết tốt các mối quan hệ giữa kinh tế - chính trị và văn hóa, xã hội a. xác
định con đường, nguyên tắc, bước đi của thời kỳ quá độ
35/ Phương pháp luận triết học Mác đã giúp Đảng cộng sản VN điều j trong quá
trình đổi ms và đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội?
a. xác định con đường, nguyên tắc, bước đi của thời kỳ quá độ
b. giải quyết những vấn đề đặt ra trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong
hơn 30 năm qua
c. giúp Đảng cộng sản VN giải quyết đc những vấn đề lớn của thế giới, thời đại
d. giải quyết tốt các mối quan hệ giữa kinh tế - chính trị và văn hóa, xã hội b. giải
quyết những vấn đề đặt râ trong thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội trong hơn 30
năm qua
36/ Sự sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu những thập kỉ 90 của thế kỷ 90
của thế kỷ XX chứng tỏ điều j?
a. sự sụp đổ và sai lầm chủ nghĩa Mác
b. sự sụp đổ của một mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội theo mô hình của Liên Xô
và các nước Đông Âu
c. Sự sụp đổ của chế độ chính trị - xã hội chủ nghĩa
d. sự sụp đổ của niềm tin của con người vào xã hội tương lai b. sự sụp đổ của
một mô hình xây dựng chủ nghĩa xã hội theo mô hình của Liên Xô và các nước
Đông Âu
37/ VN bước vào thời kỳ đổi mới, chứng tỏ điều gì sau đây?
a. VN đã quay lưng lại vs chủ nghĩa Mác và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
b. VN tỉnh táo trước các mối quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
c. VN muốn đi theo một con đường riêng ko giống vs chủ nghĩa Mác
d. VN đổi mới, vận dụng linh hoạt, sáng tạo và xây dựng bước phát triển ms của
chủ nghĩa Mác d. VN đổi mới, vận dụng linh hoạt, sáng tạo và xây dựng bước
phát triển ms của chủ nghĩa Mác
38/ Chủ tịch HCM đã truyền bá chủ nghĩa Mác vào VN trong giai đoạn nào sau
đây?
a. từ 1911-1920
b. từ 1921-1925
c. từ 1925-1930
d. từ 1930-1945 c. từ 1925-1930
39/ Kết quả đầu tiên của cách mạng VN khi Nguyễn Ái Quốc vận dụng sáng tạo lý
luận của chủ nghĩa Mác vào thực tiễn VN?
a. bản yêu sách của nhân dân An Nam tới hội nghị Vecxay-1919
b. tham gia Đảng xã hội Pháp trở thành đảng viên cộng sản đầu tiên của VN
c. thành lập đảng cộng sản VN tháng 2 năm 1930
d. cách mạng tháng Tám năm 1945 c. thành lập đảng cộng sản VN tháng 2 năm
1930
40/ Tại sao Mác nói: " Phép biện chứng của G.W.Ph.Heeghen là phép biện chứng
lộn đầu xuống đất?
a. thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
b. thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất
c. thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần
d. thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, của
ý niệm tuyệt đối d. thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát
triển của tinh thần, của ý niệm tuyệt đối
41/ Chủ tịch HCM nhấn mạnh một trong những nguyên nhân dẫn đến sự thắng lợi
của cách mạng VN là chúng ta có một thứ vũ khí ko thể thay đổi. Thứ vũ khí ấy là
yếu tố nào sau đây?
a. tinh thần lao động cần cù
b. tinh thần chịu khó,chịu khổ
c. chủ nghĩa Mác
d. sự hỗ trợ của các nước anh em c. chủ nghĩa Mác
42/ Tác phẩm nào sau đây của chủ nghĩa Mác đã ảnh hưởng trực tiếp đến con
đường cứu nước của HCM?
a. tuyên ngôn của đảng cộng sản
b. tư bản
c. hệ tư tưởng Đức
d. sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa
d. sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa
43/ Trong thời kỳ đổi mới ở VN hiện nay, Đảng xác định chúng ta xây dựng Đảng
lấy yêu tố nào làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng?
a. chủ nghĩa Mác-leenin, tư tưởng HCM
b. thực tiễn đời sống
c. những giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc
d. những giá trị tinh hoa văn hóa nhân loại a. chủ nghĩa Mác-leenin, tư tưởng
HCM
CHỦ ĐỀ 3:
1/ Nhà triết học đồng nhất vật chất với các dạng cụ thể như nước, lửa, không khí
thuộc
a. Chủ nghĩa duy tâm
b. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
c. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng b. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
2/ Đặc điểm chung của những nhà triết học duy vật thời cổ đại là
A. Đồng nhất vật chất vs ý niệm tuyệt đối
B. Đồng nhất vật chất vs một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất
C. Đồng nhất vật chất vs khối lượng
D. Đồng nhất vật chất vs ý thức B. Đồng nhất vật chất vs một dạng cụ thể hữu
hình, cảm tính của vật chất
3/ Ưu điểm nổi bật trong quan niệm về thế giới của các nhà triết học duy vật thời
cổ đại so vs các nhà triết học duy tâm là
A. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ vật chất
B. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ ý niệm
C. Có quan niệm duy vật biện chứng về thế giới
D. Giải thích thế giới bằng cảm giác, ý thức A. Họ giải thích thế giới bắt nguồn từ
vật chất
4/ Phát minh khoa học nào dưới đây chứng minh nguyên tử ko phải là hạt nhỏ bé
nhất?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
B. Học thuyết tế bào
C. Phát hiện ra điện tử
D. Học thuyết tiến hoá của Đác-uyn C. Phát hiện ra điện tử
5/ Năm 1895, phát minh nào đã chứng minh nguyên tử ko còn là phần tử nhỏ nhất?
A. Phát hiện ra hiện tượng phóng xạ
B. Phát hiện ra điện tử
C. Phát hiện ra tia X
D. Phát hiện ra định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng C. Phát hiện ra tia
X
6/ Ai là người tìm ra hiện tượng khối lượng của điện tử có thể bị thay đổi tuỳ theo
vận tốc chuyển động của điện tử?
A. Tomxon
B. Beccoren
C. Kaufman
D. Rơnghen C. Kaufman
7/ V.I.Lênin đã đưa ra định nghĩa vật chất trong tác phẩm
A. Biện chứng của tự nhiên
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm
phê phán
8/ V.I.Lênin sử dụng phương pháp nào để định nghĩa phạm trù vật chất?
A. Phương pháp định nghĩa đối lập
B. Phương pháp định nghĩa qua so sánh
C. Phương pháp mô tả
D. Phương pháp định nghĩa qua giống gần gũi khác biệt về loài A. Phương pháp
định nghĩa đối lập
9/ Nội dung nào dưới đây trong định nghĩa vật chất của V.I.Lênin giải quyết đc
mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học?
A. Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan
B. Vật chất phụ thuộc vào cảm giác của con người
C. Thực tại khách quan được cảm giác chép lại, chụp lại, phản ánh
D. Thực tại khách quan tồn tại ko lệ thuộc vào cảm giác D. Thực tại khách quan
tồn tại ko lệ thuộc vào cảm giác
10/ Hãy chọn đáp án đúng nhất trong những đáp án sau khi nói về ý nghĩa định
nghĩa vật chất của V.I.Lênin?
A. Khắc phục tính trực quan, siêu hình, máy móc trong quan niệm về vật chất của
các nhà triết học duy vật trc C.Mác
B. Khắc phục cuộc khủng hoảng trong vật lý học cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
C. Phê phán, bác bỏ quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và thuyết bất khả tri trong
việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
D. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết học trên lập trường duy vật triệt để, khắc
phục chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy móc, giải quyết cuộc khủng hoảng vật lý
cuối thế kỷ XIX, cổ vũ cho các nhà khoa học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới,
chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy tâm D. Giải quyết vấn đề cơ bản của triết
học trên lập trường duy vật triệt để, khắc phục chủ nghĩa duy vật siêu hình, máy
móc, giải quyết cuộc khủng hoảng vật lý cuối thế kỷ XIX, cổ vũ cho các nhà khoa
học tự nhiên đi sâu nghiên cứu thế giới, chống lại quan điểm của chủ nghĩa duy
tâm
11/ Quan điểm: Bản chất thế giới là ý thức là của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B. Chủ nghĩa duy tâm
C. Nhị nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm
12/ Thuộc tính cơ bản nhất để phân biệt vật chất vs ý thức trong định nghĩa vật
chất chất V.I.Lênin là
A. Thực tại khách quan
B. Vận động và biến đổi
C. Có khối lượng và quảng tính
D. Không có khối lượng A. Thực tại khách quan
13/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, k gian, thời gian là
A. Phụ thuộc vào ý thức của con người
B. Phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối
C. Hình thức và phương thức tồn tại của vật chất
D. Không phải là một dạng vật chất C. Hình thức và phương thức tồn tại của vật
chất
14/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất vs tư cách là phạm
trù triết học có nghĩa
A. Vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn
B. Vật chất đc sinh ra bà bị mất đi
C. Vật chát có khối lượng
D. Vật chất được đồng nhất vs vật thể A. Vật chất vô hạn, vô tận, tồn tại vĩnh viễn
15/ Thực tại khách quan đc cảm giác chụp lại, chép lại, phản ánh trong định nghĩa
vật chất của V.I.Lênin khẳng định
A. Ý thức có trước vật chất
B. Ý thức và vật chất ra đời đồng thời
C. Con người ko thể nhận thức đc thế giới
D. Con người có khả năng nhận thức được thế giới D. Con người có khả năng nhận
thức được thế giới
16/ Theo định nghĩa vật chất chất V.I.Lênin, luận điểm nào sau đây là đúng?
A. Thừa nhận vật chất tồn tại khách quan bên ngoài ý thức con người, thông qua
các dạng cụ thể
B. Thừa nhận vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời vs các dạng cụ thể của vật chất
C. Đồng nhất vật chất vs một dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người A. Thừa nhận vật chất tồn tại
khách quan bên ngoài ý thức con người, thông qua các dạng cụ thể
17/ Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin có ý nghĩa quan trọng trong việc bác bỏ
A. Thuyết bất khả tri
B. Thuyết tiến hoá của Darwin
C. Thuyết tam đoạn luận
D. Thuyết hoài nghi luận A. Thuyết bất khả tri
18/ Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất
là quan điểm của trường phái triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
19/ Trong các quan niệm sau về vận động đâu là định nghĩa vận động theo quan
điểm của Ph. Ăngghen?
A. Vận động là sự di chuyển vị trí của sự bật trong ko gian
B. Vận động là sự gia tăng số lượng các sự vật
C. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm tất cả mọi sự thay đổi ns chung
và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ vị trí giản đơn cho đến tư duy
D. Vận động là mọi sự biến đổi C. Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất bao gồm
tất cả mọi sự thay đổi ns chung và mọi quá trình diễn ra trong thế giới kể từ vị trí
giản đơn cho đến tư duy
20/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mệnh đề nào dưới đây
là ko đúng?
A. Sự vật muốn vận động thì cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó
B. Vận động của vật chất biểu hiện ở nhiều trình độ khác nhau, rất đa dạng, phong
phú, tuỳ vào kết cấu vật chất
C. Vận động của vật chất là vật động tự thân
D. Vận động và vật chất luôn gắn liền với nhau A. Sự vật muốn vận động thì
cần phải có một lực bên ngoài tác động vào nó
21/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên nhân nào dẫn đến
vận động của vật chất?
A. Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt, các yếu tố cấu thành và giữa chúng có sự
liên hệ, tác động qua lại vs nhau
B. Do có một lực bên ngoài tác động vào các sự vật, hiện tượng đó
C. Do cái ms thay thế cái cũ
D. Do cái hích của Thượng đế tạo nên A. Do mâu thuẫn bên trong giữa các mặt,
các yếu tố cấu thành và giữa chúng có sự liên hệ, tác động qua lại vs nhau
22/ Theo các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Vận động tách rời vật chất
B. Có vật chất nhưng ko có vận động
C. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối
D. Vận động chỉ là sự tăng giảm về số lượngC. Vận động là tuyệt đối, đứng im là
tương đối
23/ Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ph. Ăngghen, hình thức nào là
thấp nhất?
A. Cơ học
B. Vật lý
C. Hoá học
D. Sinh học và xã hội A. Cơ học
24/ Bổ sung để đc một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: Không gian
và thời gian...
A. Chỉ là cảm giác của con người
B. Gắn liền vs nhau là hình thức và phương thức tồn tại của vật chất
C. Tồn tại độc lập với vật chất
D. Tồn tại tách rời nhau B. Gắn liền vs nhau là hình thức và phương thức tồn tại
của vật chất
25/ Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó
B. Thế giới thống nhất do ý muốn chủ quan của con người
C. Thế giới thống nhất do ý niệm tuyệt đối
D. Thế giới ko có tính thống nhất vật chất A. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
của nó
26/ Quan điểm tuyệt đối hóa vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất
sinh ra thế giới vật chất là của
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
27/ Quan điểm cho rẳng Ý niệm tuyệt đối là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện
thực là quan điểm của
A. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. chủ nghĩa duy vật biện chứngb. chủ nghĩa duy tâm khách quan
28/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, phát biểu nào sau đây là ko
đúng?
a. không gian của vật chất là một khoảng không trống rỗng
b. không gian là hình thức tồn tại của vật chất, biểu hiện những thuộc tính như
cùng tồn tại và tách biệt, có kết cấu và quảng tính
c. ko gian gắn liền với vật chất đang vận động
d. ko gian có 3 chiều a. không gian của vật chất là một khoảng không trống
rỗng
29/ Phạm trù nào sau đây biểu hiện những thuộc tính như: độ sâu của sự biến đổi,
trình tự xuất hiện và mất đi của các sự vật, các trạng thái khác nhau trong thế giới
vật chất?
a. vận động
b. đứng im
c. ko gian
d. thời gian d. thời gian
30/ Trường phái triết học nào thừa nhận thế giới thống nhất ở yếu tố tinh thần?
a. chủ nghĩa duy vật
b. chủ nghĩa duy tâm
c. thuyết bất khả tri
d. chủ nghĩa duy vật biện chứngb. chủ nghĩa duy tâm
31/ quan điểm nào cho rằng ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. chủ nghĩa duy vật biện chứngd. chủ nghĩa duy vật biện chứng
32/ Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất?
a. phản ánh vật lý
b. phản ánh hóa học
c. phản ánh tâm lý
d. phản ánh ý thức d. phản ánh ý thức
33/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý
thức gồm
a. bộ óc con người và lao động
b. thế giưới bên ngoài tác động vào bộ óc
c. lao động và ngôn ngữ
d. bộ óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc d. bộ
óc con người và sự phản ánh thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc
34/ nguồn gốc xã hội của ý thức theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. bộ óc con người
b. sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc của con người
c. lao động và ngôn ngữ
d. thế giới khách quan c. lao động và ngôn ngữ
35/ Nhân tố nào đóng vai trò quyết định để con người tách khỏi thế giới động vật?
a. hoạt động sinh sản duy trì nòi giống
b. hoạt động lao động
c. hoạt động phản ánh
d. hoạt động thay đổi thích nghi với môi trường b. hoạt động lao động
36/ Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. ý thức là thực thể độc lập
b. ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan vào bộ óc con người
c. ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con
người
d. ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất c. ý thức là sự phản ánh năng động,
sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
37/ Trong các quan niệm sau, quan niệm nào là của chủ nghĩa duy vật biện chứng
về bản chất của ý thức?
a. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
b. ý thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan
c. ý thức là sự phản ánh chủ động về thế giới khách quan
d. ý thức có vai trò quyết định vật chất a. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế
giới khách quan
38/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, yếu tố nào sau đây quyết
định tính năng động, sáng tạo của ý thức?
a. tri thức
b. tình cảm
c. ý chí
d. niềm tin a. tri thức
39/ quan điểm nào là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức ý thức?
a. vật chất là sản phẩm của ý thức
b. ý thức quyết định vật chất
c. vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở
lại đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
d. ý thức và vật chất độc lập với nhau c. vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có
tính độc lập tương đối và tác động trở lại đến vật chất thông qua hoạt động thực
tiễn
40/ Quan điểm nào tuyệt đối hóa yếu tố vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối
của ý thức?
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. chủ nghĩa duy vật biện chứngc. chủ nghĩa duy vật siêu hình
41/ Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là sai?
a. phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c. ý thức mang bản chất xã hội
d. ý thức có tính sáng tạo a. phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
42/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, quan điểm nào sau đây là sai?
a. ý thức có tính sáng tạo
b. ý thức mang bản chất xã hội
c. ý thức cũng chỉ là một dạng vật chất thông thường và ko có tính độc lập tương
đối
d. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan c. ý thức cũng chỉ là một
dạng vật chất thông thường và ko có tính độc lập tương đối
43/ trong các quan điểm sau, đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. tuyệt đối hóa vai trò của ý thức
b. tuyệt đối hóa vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
c. vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức, ý thức tác động
trở lại vật chất
d. phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức c. vật chất quyết định nội dung,
hình thức và bản chất của ý thức, ý thức tác động trở lại vật chất
44/ Trong các hình thức phản ánh dưới đây, hình thức phản ánh nào là hình thức
phản ánh đặc trưng của thực vật và các loài động vật bậc thấp?
a. phản ánh vật lý
b. phản ánh tâm lý động vật
c. phản ánh cảm ứng
d. phản ánh kích thích d. phản ánh kích thích
45/ Chọn phương án trả lời đúng nhất khi nói về vai trò của lao động đối vs sự hình
thành ý thức của con người theo quan điểm duy vật biện chứng?
a. lao động giúp con người phát triển bộ óc của mk, dáng đứng thẳng
b. lao động giúp con người biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động
c. lao động giúp con người hình thành ngôn ngữ
d. lao động giúp con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động, hoàn thiện bộ
não, có dáng đứng thẳng, hình thành và phát triển ngôn ngữ d. lao động giúp
con người biết chế tạo, sử dụng công cụ lao động, hoàn thiện bộ não, có dáng đứng
thẳng, hình thành và phát triển ngôn ngữ
46/ chọn phương án trả lời đúng khi nói về vai trò của ngôn ngữ đối vs sự hình
thành ý thức con người theo quan điểm duy vật biện chứng?
a. giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa
b. giúp con người có khả năng suy nghĩ tách khỏi sự vật cảm tính
c. giúp con người lưu giữ và truyền đạt thông tin
d. giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu tượng hóa, tách khỏi sự vật, lưu
giữ và truyền tải thông tin d. giúp con người có khả năng khái quát hóa, trừu
tượng hóa, tách khỏi sự vật, lưu giữ và truyền tải thông tin
47/ chọn phương án đúng nhất khi nói về ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy
vật biện chứng?
a. sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người
b. hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
c. ý thức mang bản chất xã hội
d. sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người;
hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hôi d. sự phản
ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người; hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan và mang bản chất xã hôi
48/ thế nào là tính sáng tạo của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng?
a. trong quá trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của các sự vật,
hiện tượng
b. trên cơ sở của sự phản ánh sự vật, hiện tượng vào các giác quan, con người ghi
nhận nguyên xi sự vật, hiện tượng đó
c. ý thức biến đổi, áp đặt theo mục đich của chủ thể
d. sự sao chép sao cho phù hợp vs mục đích sử dụng của chủ thể a. trong quá
trình phản ánh thế giới vật chất, ý thức giữ lại bản chất của các sự vật, hiện tượng
49/ ý thức muốn tác động trở lại thế giới vật chất cần có những điều kiện gì?
a. thông qua các phương tiện vật chất
b. ngôn ngữ
c. phải thông qua hoạt động thực tiễn
d. thông qua năng lực tư duy sáng tạo c. phải thông qua hoạt động thực tiễn
50/ đồng nhất ý thức với quá trình sinh lý của bộ não người sẽ rơi vào lập trường
triết học nào?
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy vật tầm thường
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy tâm khách quan b. chủ nghĩa duy vật tầm thường
51/ dân gian có câu : có thực mới vực đc đạo hay phú quý sinh lễ nghĩa. Các câu
trên chứa đựng yếu tố triết học nào?
a. vật chất quyết định ý thức
b. ý thức quyết định vật chất
c. vật chất và ý thức song song cùng tồn tại
d. vật chất k quyết định ý thức a. vật chất quyết định ý thức
52/ văn kiện XIII của Đảng khẳng định: Trong những năm tới dự báo tình hình thế
giới và khu vực tiếp tục có nhiều thay đổi rất nhanh, phức tạp, khó lường. Hòa
bình, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn,song cũng đứng trước nhiều trở ngại,
khó khăn, thách thức,... Nhận định trên là sự thể hiện:
a. vai trò quyết định của vật chất đối vs ý thức
b. tính năng động sáng tạo vượt trước của ý thức đối vs vật chất
c. tính thụ động của ý thức đối với vật chất
d. tính kế thừa của ý thức đối vs vật chất b. tính năng động sáng tạo vượt trước
của ý thức đối vs vật chất
53/ Chọn phương án đúng nhất để có câu trả lời hoàn chỉnh: biểu hiện cụ thể của
vật chất trong ngành giáo dục là:
a. cơ sở vật chất, trường lớp, đồ dùng, trang thiết bị dạy học
b. đội ngũ dạy và đội ngũ học, sự đòi hỏi của xã hội đối vs ngành giáo dục
c. tri thức, sách vở, đồ dùng dạy học
d. đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp, đồ dùng, trang thiết
bị dạy hoc,... d. đội ngũ người dạy, cán bộ giáo dục, người học, trường lớp,
đồ dùng, trang thiết bị dạy hoc,...
54/ vật chất theo nghĩa triết học khác vs vật chất trong khoa học cụ thể ở chỗ
a. nó là toàn bộ hiện thực khách quan, phản ánh cái chung nhất, bên ngoài ý thức,
mnag tính khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
b. nó phản ánh tư duy của con người về quy luật tự nhiên, xã hội
c. nó phản ánh những lĩnh vực khác nhau của cuộc sống
d, nó phản ánh một lĩnh vực cụ thể của tự nhiên, xã hội và tư duy a. nó là toàn
bộ hiện thực khách quan, phản ánh cái chung nhất, bên ngoài ý thức, mnag tính
khái quát và trừu tượng cao trên tất cả các lĩnh vực
55/ Dân gian ta có câu: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn. Câu nói đó thể hiện
a. tính độc lập của ý thức đối với vật chất
b. tính thụ động của ý thức đối vs vật chất
c. tính phụ thuộc và chịu sự quy định của ý thức đối với vật chất
d. sự quyết định của vật chất đối với ý thức a. tính độc lập của ý thức đối với vật
chất
56/ Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ tư duy, xây dựng, hoàn thiện đồng bộ thể chế phát
triển bền vững về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi trường... Quan điểm trên
thể hiện
a. vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức
b. tính vượt trước của ý thức đối với vật chất
c. tính độc lập tương đối của ý thức đối vs vật chất
d. tính phụ thuộc của ý thức đối vs vật chất c. tính độc lập tương đối của ý thức
đối vs vật chất
CHỦ ĐỀ 4:
1/ phép biện chứng ra đời khi nào?
a. từ thời kỳ cổ đại
b. từ thế kỷ XVII-XVIII
c. từ thế kỷ XIX
d. thế kỷ XII-XIX a. từ thời kỳ cổ đại
2/ phép biện chứng có mấy hình thức cơ bản?
a. một
b. hai
c. ba
d. bốnc. ba
3/ thời cổ đại phép biện chứng mang tính chất ntn?
a. tự phát
b. tự giác
c. duy tâm
d. duy vật tầm thường a. tự phát
4/ Ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy tâm?
a. hêraclit
b. hêghen
c. canto
d. phoi ơ bắc c. canto
5/ Ai là người hoàn thiện phép biện chứng duy tâm?
a. C.Mác
b. Hêghen
c. Canto
d. Platon b. Hêghen
6/ ai là người sáng tạo ra phép biện chứng duy vật?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. C.Mác và Ph.Ăngghen d. C.Mác và Ph.Ăngghen
7/ ai là người phát triển phép biện chứng duy vật?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. C.Mác và Ph.Ăngghen a. V.I.Lênin
8/ ai là người định nghĩa: Phép biện chứng chẳng qua là môn khoa học về những
quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, của xã hội và của tư
duy?
a. C.Mác
b.Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hêghen b.Ph.Ăngghen
9/ trong PBCDV hai yếu tố nào thống nhất hữu cơ vs nhau?
a. thế giới quan duy vật và phương pháp biện chứng duy tâm
b. thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
c. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng duy tâm
d. thế giới quan duy vật siêu hình và phép biện chứng duy tâm b. thế giới quan
duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
10/ tại sao ns phép biện chứng duy vtaaj lại khắc phục đc những thiếu sót của các
hình thức biện chứng trước đó?
a. vì nó có sự thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện chứng
duy vật
b. vì nó khái quát đc những thành tựu của khoa học tự nhiên hiện đại
c. vì nó kế thừa đc tư tưởng biện chứng trong lịch sử triết học
d. vì nó phản ánh đc nội dung thế giới hiện thực a. vì nó có sự thống nhất giữa
thế giới quan duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật
11/ thêm cụm từ nào vào câu sau để đc luận điểm đúng theo quan điểm của chủ
nghĩa duy vật biện chứng: Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự
phát triên....
a. phải đồng nhất vs nhau một cách hoàn toàn
b, tồn tại độc lập vs nhau một cách hoàn toàn
c. có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng k đồng nhất vs nhau
d. k có quan hệ với nhau c. có quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng k đồng nhất vs
nhau
12/ cơ sở lý luận cơ bản nhất của quan điểm toàn diện là
a. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
b. nguyên lý về sự phát triển
c, cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả
d, quy luật phủ định của phủ định a. nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
13/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận định nào sau đây về
phất triển đc xem là đúng?
a. ý muốn của con người quy định sự phát triển của sự vật
b. nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay trong bản thân sự vật
c. phát triển chỉ là sự tăng lên về lượng
d. phát triển là sự vận động ns chung b. nguồn gốc của sự phát triển nằm ngay
trong bản thân sự vật
14/ mối liên hệ phổ biến là
a. những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên
c. sự tác động, sự chuyển hóa lẫn nhau của các sự vật mang tính chủ quan
d. các mối liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các
yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hay giữa các dối tượng với nhau d. các mối
liên hệ ràng buộc, tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ
phận trong một đối tượng hay giữa các dối tượng với nhau
15/ quan điểm lịch sử - cụ thể đòi hỏi gì khi nhận thức và tác động vào sự vật?
a. k cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể của sự vật sinh
ra
b. k cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn của sự vật tồn tại và phát triển
c. gắn liền vs sự vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, gắn
vs k gian và thời gian vận động của sự vật, hiện tượng
d. k chú ý đến k gian, thời gian của sự tồn tại, vận động sự vật c. gắn liền vs sự
vận động, biến đổi của điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, gắn vs k gian và thời
gian vận động của sự vật, hiện tượng
16/ nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
a. chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật
b. chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật
c. nắm bắt xu hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng trong quá khứ, hiện
tại và tương lai
d. chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật c. nắm bắt xu
hướng vận động, biến đổi của sự vật, hiện tượng trong quá khứ, hiện tại và tương
lai
17/ theo quan điểm triết học Mác-lenin, khẳng định nào sau đây sai?
a. con người k thể tách khỏi các mối quan hệ với tự nhiên
b. giữa các loài luôn có khâu trung gian kết nối chúng vs nhau
c. thế giới là một chỉnh thể trong sự liên hệ, ràng buộc lẫn nhau
d. thế giới tinh thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau d. thế giới tinh
thần và thế giới vật chất tồn tại độc lập nhau
18/ bổ sung để đc một nhận định đúng theo quan điểm của CNDVBC: Các sự vật,
hiện tượng trong thế giới vật chất....
a. chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên
b. k thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định
c, có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau
d. tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển c, có mối liên hệ, quy định,
ràng buộc lẫn nhau
19/ phát triển có tính chất j?
a. khách quan, phổ biến, đa dạng phong phú, kế thừa, phức tạp
b. khách quan và bất biến
c. tính biệt lập, tách rời
d. chủ quan, phổ biến, đa dạng phong phú a. khách quan, phổ biến, đa dạng
phong phú, kế thừa, phức tạp
20/ theo CNDVBC, sự phân loại các mối liên hệ mang tính
a. tương đối
b. tuyệt đối
c. bất biến
d. chủ quan a. tương đối
21/ theo CNDVBC, khi xem xét sự vật hiện tượng cần tránh
a. quan điểm toàn diện
b. quan điểm phát triển
c. quan điểm lịch sử - cụ thể
d. quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện d. quan điểm phiến diện, chiết
trung, ngụy biện
22/ quan điểm phiến diện theo chủ nghĩa duy vật biện chứng là
a. chỉ nhìn một chiều, thấy mặt này mà k thấy mặt khác
b. nghiên cứu sự vật trong mối liên hệ vs các sự vật, hiện tượng khác
c. thừa nhận sự vật có tính khách wuan và tính phổ biến
d. phải tuân theo nhiều mối liên hệ liên quan đến sự vật a. chỉ nhìn một chiều,
thấy mặt này mà k thấy mặt khác
23/ Phát triển theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng, từ
thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp
b. mang tính chủ quan
c. chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật
d. chỉ diễn ra theo vòng tròn khép kín a. chỉ sự vận động, biến đổi theo khuynh
hướng đi lên của sự vật, hiện tượng, từ thấp đến cao, đơn giản đến phức tạp
24/ tìm phương án sai, theo chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. phát triển chỉ ra khuynh hướng vận động, biến đổi đi lên của sự vật, hiện tượng
b. phát triển mang tính khách quan
c. phát triển mang tính phổ biến
d. phát triển chỉ sự tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật d. phát triển chỉ sự
tăng lên duy nhất về mặt lượng của sự vật
25/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguyên tác lịch sử - cụ thể là
a. phân tích sự vật trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình
b. ít quan tâm đến điều kiện, hoàn cảnh của sự vật
c. chỉ cần quan tâm đến hiện tại của sự vật
d. ko cần quan tâm đến các mối liên hệ liên quan đến sự vật a. phân tích sự vật
trong điều kiện, hoàn cảnh và quá trình
26/ sự phát triển của giới vô cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện ntn?
a. sự hòa hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các hợp chất ms có những
tính chất hóa học và vật lý ms
b. sự tăng lên về lượng của các vật thể trong k gian
c. sự cháy và tỏa nhiệt
d. sự biến dị và di truyền a. sự hòa hợp và phân giải các chất vô cơ, hình thành các
hợp chất ms có những tính chất hóa học và vật lý ms
27/ sự phát triển của giới hữu cơ theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện ntn>
a. sự sinh sản
b. sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của cơ thể của các lời động vật và thực vật
để thích ứng vs môi trường
c. sự trao đổi chất của cơ thể vs môi trường
d. sự phân giải và hóa hợp các chất b. sự tiến hóa, hoàn thiện các chức năng của
cơ thể của các lời động vật và thực vật để thích ứng vs môi trường
28/ sự phát triển của xã hội theo quan điểm duy vật biện chứng biểu hiện ở cái j?
a. sự tăng dân số
b. năng suất lao động ngày càng cao
c. môi trường thiên nhiên đc bảo vệ
d. năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản thân con
người d. năng lực chinh phục và cải tạo tự nhiên và cải biến xã hội cũng như bản
thân con người
29/ theo quan điểm duy vật biện chứng sự phát triển trong tư duy biểu hiện khả
năng j?
a. khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc hiện thực
b. khả năng nhận thức ngày càng đầy đủ, chính xác hiện thực
c. khả năng nhận thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực
d. khả năng sử dụng các phương pháp nhận thức của chủ thể c. khả năng nhận
thức ngày càng sâu sắc, đầy đủ, chính xác hiện thực
30/ ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển theo quan điểm duy vật
biện chứng?
a. nắm bắt những cái hiện đang tồn tại của sự vật
b. nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật
c. thấy xy hướng phát triển trong tương lai của sự vật
d. nắm bắt được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tượng d. nắm bắt
được quá khứ, hiện tại, tương lai của sự vật, hiện tượng
31/ quan điểm lịch sử - cụ thể của nguyên lý phát triển đòi hỏi khi nhận thức và tác
động vào sự vật cần
a. chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử - cụ thể, môi trường cụ thể trong đó sự
vật sinh ra
b. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể trong đó sự vật tồn tại và phát
triển
c. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể sinh ra tồn tại của sự vật
d. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự sinh ra, tồn tại, biến đổi,
phát triển của sự vật d. chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử - cụ thể của sự
sinh ra, tồn tại, biến đổi, phát triển của sự vật
32/ trường phái triết học nào cho rẳng phạm trù là những thực thể ý niệm tồn tại
độc lập vs ý thức con người và thế giới vật chất?
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
33/ thêm cụm từ : Nội dung của phạm trù có tính...., hình thức của phạm trù có
tính....
a. chủ quan, khách quan
b. chủ quan, chủ quan
c. khách quan, chủ quan
d. tuyệt đối, tương đối c. khách quan, chủ quan
34/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
a. những mặt, những thuộc tính riêng
b. những mối liên hệ riêng
c. những bản chất chung
d. một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định d. một sự vật, một
hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
35/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, cái đơn nhất dùng để chỉ những thuộc tính,
đặc điểm:
a. tồn tại phổ biến ở nhiều sự vật, hiện tượng
b. tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà k lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
c. tồn tại ở tất cả các sự vật, hiện tượng
d. k liên quan đến cái chung, cái riêng b. tồn tại ở một sự vật, hiện tượng mà k lặp
lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
36/ điền vào chỗ trống: V.I.Lenin viết: Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ đưa
đến....
a. cái chung
b. cái bản thể
c. cái đơn nhất
d. cái đặc thù a. cái chung
37/ theo quan điểm triết học Mác-Lenin, luận điểm nào sau đây là sai?
a. cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái chung
biểu hiện sự tồn tại
b. cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận
c. cái riêng là cái bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là cái toàn bộ phong
phú hơn cái riêng
d. cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau c. cái riêng là cái
bộ phận sâu sắc hơn cái chung, cái chung là cái toàn bộ phong phú hơn cái riêng
38/ chọn cụm từ thích hợp : cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ..., đc lặp lại
trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ
a. một sự vật, một quá trình
b. những mặt, những thuộc tính
c. những mặt, những thuộc tính k đồng nhất
d. một hiện tượng, một sự vật, k liên hệ vs nhau b. những mặt, những thuộc tính
39/ theo quan điểm duy vật biện chứng, mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng là
a. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng
b. k có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng
c. cái riêng tồn tại khách quan k bao hàm cái chung
d. cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng; có cái chung tồn tại bên ngoài
cái riêng b. k có cái chung thuần túy, tồn tại bên ngoài cái riêng
40/ cái... tồn tại trong..... và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mk
a. chung, cái riêng
b. riêng, cái chung
c. đơn nhất, cái chung
d. đơn nhất, cái riêng a. chung, cái riêng
41/ vận dụng chủ nghĩa Mác-Lenin vào công cuộc xây dưng chủ nghĩa xã hội trên
thế giưới phải xuất phát từ tình hình cụ thể của từng đất nước. Đó là bài học về
việc
a. áp dụng cái chung phải tùy theo từng cái riêng cụ thể để vận dung cho thích hợp
b. áp dụng cái riêng phải tùy theo cái đơn nhất
c. áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung
d. áp dụng cái đơn nhất phải dựa theo cái riêng a. áp dụng cái chung phải tùy
theo từng cái riêng cụ thể để vận dung cho thích hợp
42/ theo quan điểm triết học Mác-Lenin, luận điểm nào sau đây sai?
a. cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định
b. cái chung k phục thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng
c. cái đơn nhất chỉ một yếu tố ( thuộc tính) chỉ có ở một sự vật, hiện tượng, quá
trình, đc lặp lại bất kỳ sự vật ( hiện tượng, quá trình)
d. cái chung là chỉ một yếu tố ( thuộc tính) k chỉ có ở một sự vật ( hiện tượng, quá
trình) này mà còn đc lặp lại trong nhiều sự vật ( hiện tượng, quá trình) khác nhau
b. cái chung k phục thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng
43/ điền vào chỗ trống: Cái.... là bộ phận nhưng sâu sắc hơn cái....
a. riêng, chung
b. chung, toàn diện
c. riêng, bộ phận
d. chung, riêng d. chung, riêng
44/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý nghĩa rút ra từ mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng là
a. muốn rút rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng
b. muốn rút ra cái chung k phải thông qua cái riêng
c. cái chung luôn luôn tồn tại độc lập vs cái riêng
d. chỉ cần quan tâm đến cái riêng mà k cần quan tâm đến cái chung a. muốn rút
rút ra cái chung phải thông qua nhiều cái riêng
45/ điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguyên
nhân
a. k ảnh hưởng đến kết quả
b. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả
c. có sau kết quả, đôi khi có trước kết quả
d. k có mối liên hệ đến kết quả b. sản sinh ra kết quả, có trước kết quả
46/ theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. nguyên nhân có trước và sinh ra kết quả
b. sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối
c. nguyên nhân xuất hiện sau kết quả
d. một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả a. nguyên nhân có trước và sinh ra kết
quả
47/ trong quan hệ nhân quả, khẳng định nào sau đây sai?
a. nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả
b. tùy thuộc vào điều kiện khác nhau mà một nguyên nhân có thể sinh ra nhiều kết
quả
c. nguyên nhân có trước kết quả
d. nguyên nhân sản sinh ra kết quả a. nguyên nhân xuất hiện cùng với kết quả
48/ theo quan điểm duy vật biện chứng nguyên nhân, nguyên cớ và điều kiện có
quan hệ ntn?
a. khác nhau nhưng có mối liên hệ vs nhau
b. hoàn toàn giống nhau
c. tồn tại độc lập với nhau
d. nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện a. khác nhau nhưng có mối liên hệ vs
nhau
49/ điền vào chỗ trống: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì cái
tất nhiên bao h cũng.... cho mk xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên
a. xác định
b. vạch đường đi
c. tìm cách phủ nhận
d. định hướng b. vạch đường đi
50/ tìm phương án sai?
a. cần phải căn cứ vào cái tất nhiên chứ k thể dựa hoàn toàn vào ngẫu nhiên
b. k thể chỉ ra tất nhiên bằng cách nghiên cứu những ngẫu nhiên mà tất nhiên phải
đi qua
c. k nên bỏ qua ngẫu nhiên mà phải có những phương án dự phòng trường hợp các
sự cố ngẫu nhiên bất ngờ xuất hiện
d. tất nhiên tồn tại độc lập vs ngẫu nhiên d. tất nhiên tồn tại độc lập vs ngẫu
nhiên
51/ theo quan điểm của chủ nghãi duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. bản chất k đc biểu hiện ở hiện tượng
b. bản chất hoàn toàn k đồng nhất vs các hiện tượng
c. bản chất thay đổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay đổi
d. bản chất và hiện tượng tồn tại độc lập vs nhau c. bản chất thay đổi hiện tượng
biểu hiện nó cũng thay đổi
52/ điền vào chỗ trống: theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phù
hợp giữa nội dung và hình thức bao h cũng là sự phù hợp.....
a. tuyệt đối
b. vĩnh viễn
c. tạm thời
d. bất biến c. tạm thời
53/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
a. nội dung và hình thức k tách rời nhau
b. nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
c. nội dung quy định hình thức
d. sự thống nhất giữa nội dung và hình thức mang tính tạm thời b. nội dung và
hình thức luôn luôn phù hợp với nhau
54/ câu tục ngữ: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn, xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
chứa đựng khía cạnh triết học nào về phạm trù nội dung và hình thức?
a. coi trọng hình thức hơn nội dung
b. coi trọng nội dung hơn hình thức
c. k coi trọng nội dung và hình thức
d. coi trọng nội dung và hình thức như nhau b. coi trọng nội dung hơn hình thức
55/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nội dung nào sao đây là sai?
a. nội dung là phạm trù chỉ tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật
b. hình thức chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng
c. hình thức quyết định nội dung
d. nội dung quy định hình thức c. hình thức quyết định nội dung
56/ mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong một phương
thức sản xuất là quan hệ j?
a. quan hệ giữa ngẫu nhiên - ngẫu nhiên
b. quan hệ giữa nguyên nhân - kết quả
c. quan hệ giữa nội dung - hình thức
d. quan hệ giữa bản chất - hiện tượng c. quan hệ giữa nội dung - hình thức
57/ theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong mối quan hệ giữa bản chất và hiện
tượng thì
a. hiện tượng luôn luôn đối lập với bản chất
b. hiện tượng luôn luôn thống nhất với bản chất
c. hiện tượng chỉ những biểu hiên của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn
định ở bên ngoài của bản chất
d. hiện tượng tồn tại độc lập với bản chất c. hiện tượng chỉ những biểu hiên của
các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài của bản chất
58/ thêm cụm từ: Phạm trù là những...... phản ánh những mặt, những thuộc tính,....
của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định
a. khái niệm, bản chất nhất
b. khái niệm, rộng nhất, bao quát nhất
c. mối liên hệ chung, cơ bản nhất
d. khái niệm rộng nhất, mối liên hệ chung, cơ bản nhất d. khái niệm rộng nhất,
mối liên hệ chung, cơ bản nhất
59/ thêm cụm từ: Phạm trù triết học là những khái niêm chung nhất phản ánh
những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất của..... hiện thực
a. các sự vật của
b. một lĩnh vực của
c. toàn bộ và thế giới
d. một bộ phận thế giới c. toàn bộ và thế giới
60/ chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của câu sau để đc định nghĩa khái
niệm cái riêng: Cái riêng là phạm trù triết học dùng để chỉ
a. một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất định
b. một đặc điểm chung của các sự vật
c. nét đặc thù của một số các sự vật
d. một sự vật duy nhất k lặp lại ở sự vật kháca. một sự vật, một quá trình riêng lẻ
nhất định
61/ chọn cụm từ thích hợp: Cái chung là phạm trù triết học dùng để chỉ.... đc lặp lại
trong nhiều sự vật, hiện tượng
a. một sự vật, một quá trình
b. những mặt, những thuộc tính
c. những mặt, những thuộc tính k
d. một đặc điểm, một thuộc tínhb. những mặt, những thuộc tính
62/ thêm cụm từ: Cái đơn nhất là phạm trù triết học dùng để chỉ.....
a. những mặt lặp lại trong nhiều sự vật
b. một sự vật, hiện tượng riêng lẻ
c. những mặt, thuộc tính riêng lẻ k lặp lại ở sự vật khác
d. nhiều thuộc tính chung ở các đối tượng đồng nhất c. những mặt, thuộc tính
riêng lẻ k lặp lại ở sự vật khác
63/ phái triết học nào cho chỉ có cái chung tồn tại thực, còn cái riêng k tồn tại thực?
a. Phái Duy thực
b. phái duy danh
c. phái ngụy biện
d. phái chiết trung a. Phái Duy thực
64/ phái triết học nào trong lịch sử thừa nhận chỉ có cái riêng tồn tại thực, cái
chung chỉ là tên gọi trống rỗng?
a. Phái Duy thực
b. phái duy danh
c. phái ngụy biện
d. phái chiết trung b. phái duy danh
65/ đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái
chung và cái riêng
a. chỉ có cái chung mới tồn tại khách quan và vĩnh viễn
b. chỉ có cái riêng mới tồn tại khách quan và thực sự
c. cái riêng và cái chung đều tồn tại khách quan và k tách rời nhau
d. cái riêng và cái chung k phụ thuộc vào nhau c. cái riêng và cái chung đều
tồn tại khách quan và k tách rời nhau
66/ Luận điểm nào sau đây là luận điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. mỗi khái niệm là một cái riêng
b. mỗi khái niệm là một cái chung
c. mỗi khái niệm vừa là cái riêng vừa là cái chung
d. mỗi khái niệm chỉ là cái chung, k phải là cái riêng c. mỗi khái niệm vừa là
cái riêng vừa là cái chung
67/ thêm cụm từ: Nguyên nhân là phạm trù chỉ...... giữa các mặt trong một sự vật,
hoặc giữa các sự vật vs nhau gây ra.......
a. sự liên hệ lẫn nhau, một sự vật ms
b. sự thống nhất, một sự vật ms
c. sự tác động lẫn nhau, biến đổi nhất định nào đó
d. một biến đổi nhất định nào đó, sự tác động lẫn nhau c. sự tác động lẫn nhau,
biến đổi nhất định nào đó
68/ kết quả là........ do ............. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật vs nhau gây ra
a. mối liên hệ, kết hợp
b. sự tác động, những biến đổi xuất hiện
c. sự tác động, những biến đổi
d. những biến đổi xuất hiện, sự tác động d. những biến đổi xuất hiện, sự tác
động
69/ cho rằng mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy định. Đó là luận
điểm của trường phái triết học nào>
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
70/ luận điểm: Mối liên hệ nhân quả là do lý tinh thế giới quyết định thuộc lập
trường nào?
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
71/ luận điểm nào sau đây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả
tồn tại khách quan phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
72/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận định nào sau đây là
đúng?
a. nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả
b. cái xuất hiện trc đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
c. mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả
d. nguyên nhân và kết quả cùng xuất hiện a. nguyên nhân luôn luôn xuất hiện
trước kết quả
73/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng đâu là luận điểm là sai?
a. mọi cái xuất hiện trc đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
b. nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả
c. nguyên nhân xuất hiện trước kết quả
d. nguyên nhân và kết quả có thể chuyển hóa cho nhau a. mọi cái xuất hiện trc
đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau
74/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. nguyên nhân giống nhau trong những điều kiện khác nhau có thể đưa đến những
kết quả khác nhau
b. nguyên nhân khác nhau cũng có thể đưa đến kết quả như nhau
c. nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn luôn đến kết quả
như nhau
d. nguyên nhân giống nhau trong mọi điều kiện đều có kết quả như nhau c.
nguyên nhân giống nhau trong cùng điều kiện và quan hệ luôn luôn đến kết quả
như nhau
75/ điền cụm từ: Tất nhiên là cái do...... của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất đinh của nó phải...... chứ ko thể khác đc
a. nguyên nhân bên ngoài, xảy ra như thế
b. những nguyên nhân bên trong, xảy ra như thế
c. những nguyên nhân bên trong, xác định đc
d. những nguyên nhân thứ yếu, bị quy định như thếb. những nguyên nhân bên
trong, xảy ra như thế
76/ điền cụm từ: Ngẫu nhiên là cái k do........... kết cấu vật chất quyết định, mà
do..... quyết định
a. nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài
b. mối liên hệ bản chất bên trong, nhân tố bên ngoài
c. mối liên hệ bên ngoài, mối liên hệ bên trong
d. mối liên hệ bên ngoài, lực lượng siêu nhiên b. mối liên hệ bản chất bên
trong, nhân tố bên ngoài
77/ luận điểm: tất nhiên là cái chúng ta biết được nguyên nhân và chỉ phối được nó
thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
78/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. có tất nhiên thuần túy tồn tại khách quan
b. có ngẫu nhiên thuần túy tồn tại khách quan
c. k có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên ngoài nhau
d. tất nhiên và ngẫu nhiên đều phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
c. k có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần túy tồn tại bên ngoài nhau
79/ luận điểm: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan nhưng tách rời nhau, k
có liên quan j vs nhau thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b, chủ nghĩa duy vật siêu hình
c, chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan b, chủ nghĩa duy vật siêu hình
80/ trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải dựa vào cái ngẫu nhiên hay tất
nhiên là chính?
a. dựa vào ngẫu nhiên
b. dựa vào tất nhiên
c. dựa vào cả tất nhiên và ngẫu nhiên
d. k cần dựa vào tất nhiên và ngẫu nhiên b. dựa vào tất nhiên
81/ điền tập hợp từ: Nội dung là...... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo
nên sự vật
a. sự tác động
b. sự kết hợp
c. tổng hợp tất cả
d. sự quy định c. tổng hợp tất cả
82/ điền cụm từ: Hình thức là......... của sự vật, là hệ thống các....... giữa các yếu tố
của sự vật
a. các mặt các yếu tố, mối liên hệ
b, phương thức tồn tại và phát triển, mối liên hệ tương đối bền vững
c. tập hợp tất cả những mặt, mối liên hệ bền vững
d. sự quy định tính chất, tương tác b, phương thức tồn tại và phát triển, mối liên
hệ tương đối bền vững
83/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. k có hình thức tồn tại thuần túy k chứa đựng nội dung
b. nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất định
c. nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
d. nội dung quy định hình thức c. nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau
84/ điền cụm từ thích hợp: Bản chất là tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên
hệ........bên trong sự vật, quy định sự..........của sự vật
a. chung, vận động và phát triển
b. ngẫu nhiên, tồn tại và biến đổi
c. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển
d. cơ bản, bản chất c. tất nhiên, tương đối ổn định, vận động và phát triển
85/ điền cụm từ: Hiện tượng là..........của bản chất
a. cơ sở
b. nguyên nhân
c. biểu hiện ra bên ngoài
d. thuộc tính c. biểu hiện ra bên ngoài
86/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là
đúng?
a. bản chất đồng nhất với cái chung
b. cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, k có gì chung
c. có cái chung là bản chất, có cái chung k phải là bản chất
d. cái chung luôn là cái bản chất c. có cái chung là bản chất, có cái chung k
phải là bản chất
87/ luận điểm: Bản chất là sản phẩm của những thực thể tinh thần tuyệt đối, tồn tại
khách quan, quyết định sự tồn tại của sự vật thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. chủ nghĩa duy vật biện chứngb. chủ nghĩa duy tâm khách quan
88/ luận điểm: Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con người đặt ra, k tồn tại
thực thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình
d. chủ nghĩa duy vật biện chứnga. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
89/ luận điểm: Hiện tượng tồn tại, nhưng đó là tổng hợp những cảm giác của con
người thuộc lập trường triết học
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy tâm khách quab
c, chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình c, chủ nghĩa duy tâm chủ quan
90/ điền cụm từ: Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái...........
a. mối liên hệ giữa các sự vật
b. chưa có, chưa tồn tại
c. hiện có, đang tồn tại
d. cái sẽ có khi có điều kiện thích hợp c. hiện có, đang tồn tại
91/ điền cụm từ: khả năng là phạm trù triết học chỉ....... khi có điều kiện thích hợp
a. cái đang có, đang tồn tại
b. cái chưa có, nhưng sẽ có
c. cái k thể có
d. cái tiền đề để tạo nên sự vật mới b. cái chưa có, nhưng sẽ có
92/ thêm cụm từ: Khả năng hình thành do các........quy định đc gọi là khả năng
ngẫu nhiên
a. mối liên hệ chung
b. mối liên hệ tất nhiên, ổn định
c. tương tác ngẫu nhiên
d. nguyên nhân bên trongc. tương tác ngẫu nhiên
93/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. Khả năng và hiện thực đều tồn tại khách quan
b. Khả năng và hiện thực k tách rời nhau
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người
d. Khả năng và hiện thực có thể chuyển hóa cho nhau c. Chỉ có hiện thực tồn
tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người
94/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?
a. hiện thực nào cũng chứa đựng khả năng
b. khả năng luôn tồn tại trong hiện thực
c, khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, k tồn tại trong hiện thực
d. cùng một sự vật, trong những điều kiện nhất định tồn tại nhiều khả năng c, khả
năng chỉ tồn tại trong ý niệm, k tồn tại trong hiện thực
95/ vị trí của quy luật từ nhứng sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về
chất là
a. vạch ra cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
b. nguồn gốc của sự vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
c. hạt nhân của phép biện chứng
d. vạch ra khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng a. vạch ra
cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng
96/ đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự
vật?
a. chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, k phụ thuộc vào ý thức của
con người
b. chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
c. chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các
thuộc tính của sự vật nói lên đặc trưng của sự vật
d. chất là những thuộc tính k cơ bản của sự vật c. chất của sự vật chỉ tính quy
định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các thuộc tính của sự vật nói lên
đặc trưng của sự vật
97/ theo quan điểm triết học Mác-lenin, luận điểm nào sau đây sai?
a. lượng là tính quy định khách quan vốn có của sự vật
b. lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
c. lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
d. lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật b. lượng phụ thuộc vào ý chí
của con người
98/ theo quan điểm triết học Mác-lenin, luận điểm nào sau đây là sai?
a. sự vật nào cũng là thể thống nhất giữa chất và lượng
b. tính quy định về chất có tính ổn định
c. tính quy định về chất k có tính ổn định
d. tính quy định về lượng thường xuyên biến đổi của sự vật c. tính quy định về
chất k có tính ổn định
99/ sự phân biệt giữa lượng và chất mang
a. tính tương đối
b. tính tuyệt đối
c. tính chủ quan
d. tính tuyệt đối và tính chủ quan a. tính tương đối
100/ phạm trù độ trong quy luật Lượng- chất đc hiểu là j?
a. sự biến đổi về chất mà lượng k thay đổi
b. khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về
chất của sự vật, hiện tượng
c. sự biến đổi hoàn toàn về chất và lượng của sự vật, hiện tượng
d. khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
của sự vật, hiện tượng b. khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa
làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
101/ đâu là quan điểm đúng của chủ nghĩa duy vật biện chứng khi nói về quy luật
mâu thuẫn?
a. có thống nhất của các mặt đối lập nhưng k có đấu tranh giữa chúng
b. trong mẫu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập k
tách rời nhau
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau
d. thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh là tương đối b. trong mẫu
thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập k tách rời nhau
102/ bước nhảy tạo sự biến đổi về chất xảy ra trong xã hội thường đc gọi là j?
a. cải cách xã hội
b. tiến hóa xã hội
c. cách mạng xã hội
d. cải cách xã hội và tiến hóa xã hội c. cách mạng xã hội
103/ trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc k dám thực hiện bước nhảy cần thiết khi
tích lũy về lượng đã đạt đến giới hạn điểm nút là biểu hiện của khuynh hướng nào?
a. hữu khuynh
b. phiến diện
c. tả khuynh
d. phát triển a. hữu khuynh
104/ quy luật lượng - chất diễn ra một cách tự phát trong lĩnh vực nào?
a. tư duy
b. xã hội
c. tự nhiên
d. cả tự nhiên, xã hội và tư duy c. tự nhiên
105/ từ quy luật lượng - chất, trong hoạt động nhận thức và thực tiễn cần phải
a. chỉ chú trọng về mặt lượng
b. chỉ chú trọng về mặt chất
c. chú trọng cả lượng và chất
d. tuân theo khuynh hướng tả khuynh c. chú trọng cả lượng và chất
106/ nhận định nào sau đây là sai?
a. chất biến đổi gián đoạn, lượng biến đổi liên tục
b. chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
c. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ k
phải cái khác
d. chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm d. chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi
chậm
107/ trong lĩnh vực đời sống xã hội, việc chưa tích lúy đủ về lượng đã thực hiện
bước nhảy để làm thay đổi về chất là biểu hiện của khuynh hướng nào?
a. hữu khuynh
b. phát triển
c. tả khuynh
d. phiến diện c. tả khuynh
108/ trong quan hệ giữa chất và lượng của sự vật, nhận định nào sau đây là sai?
a. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b. mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. lượng và chất tác động qua lại và quy định lẫn nhau
d. lượng và chất tồn tại độc lập vs nhau d. lượng và chất tồn tại độc lập vs
nhau
109/ quan điểm nào dưới đây là quan điểm sai?
a. sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối
b, sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tương đối
c. lượng biến đổi liên tục, chất biến đổi gián đoạn
d. trong giới hạn độ, lượng đổi nhưng chưa dẫn tới sự biến đổi cơ bản về chất
a. sự phân biệt giữa lượng và chất mang tính tuyệt đối
110/ thế nào là hai mặt đối lập nhau tạo thành một mâu thuẫn biện chứng?
a. hai mặt đối lập tồn tại trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, phát triển trái
ngược nhau
b. hai mặt dối lập có chứa những yếu tố, thuộc tính khác nhau bên cạnh những yếu
tố, thuộc tính giống nhau
c. hai mặt đối lập tồn tại trong 2 sự vật khác nhau
d. hai mặt tồn tại trong 2 sự vật k liên quan đến nhau a. hai mặt đối lập tồn tại
trong một sự vật, có khuynh hướng biến đổi, phát triển trái ngược nhau
111/ bổ sung để đc một câu đúng: Phép biện chứng cho rằng, sự đấu tranh của các
mặt đối lập là...............của các mặt đối lập
a. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau
b. sự thủ tiêu lẫn nhau
c. k còn thống nhất vs nhau
d. k có sự thống nhất và luôn thủ tiêu a. sự bài trừ, phủ định lẫn nhau
112/ quy luật nào trong các quy luật của phép biện chứng duy vật cho biết nguồn
gốc của sự vận động, phát triển?
a. quy luật tư duy
b. quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và
ngược lại
c. quy luật phủ định của phủ định
d. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập d. quy luật thống nhất và
đấu tranh của các mặt đối lập
113/ quy luật nào được xem là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. quy luật phủ định của phủ định
d. quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật
phủ định của phủ định b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
114/ mâu thuẫn nào tồn tại suốt trong quá trình vận động và phát triển của sự vật
hiện tượng?
a. mâu thuẫn thứ yếu
b. mâu thuẫn k cơ bản
c. mâu thuẫn cơ bản
d. mâu thuẫn bên ngoài c. mâu thuẫn cơ bản
115/ Nhận định nào sau đây là đúng?
a. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
b. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
d. đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời vừa tương đối b. đấu tranh giữa
các mặt đối lập là tuyệt đối
116/ Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển của sự vật và quy định
các mâu thuẫn khác trong giai đoạn đó gọi là?
a. mâu thuẫn thứ yếu
b. mâu thuẫn chủ yếu
c. mẫu thuẫn đối kháng
d. mâu thuẫn bên ngoài b. mâu thuẫn chủ yếu
117/ theo quan điểm triết học Macxit, nguồn gốc sâu xa nhất gây ra sự vận động,
phát triển của sự vật, hiện tượng?
a. mâu thuẫn bên ngoài của sự vật, hiện tượng
b. mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng
c. mâu thuẫn giữa lực lượng vật chất và lực lượng tinh thần
d, khát vọng vươn lên của vạn vật b. mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng
118/ nhận định nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên
b. mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội
c. mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy
d. mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy c. mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã
hội, tư duy
119/ câu tục ngữ: Có công mài sắt, có ngày nên kim thể hiện khía cạnh triết học
của quy luật nào?
a. quy luật mâu thuẫn
b. quy luật phủ định của phủ định
c. quy luật lượng chất
d. quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c. quy luật lượng chất
120/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát triển
của sự vật, hiện tượng tuân theo
a. đường cong
b. đường thẳng
c. đường xoáy ốc
d. đường tròn khép kín c. đường xoáy ốc
121/ theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là
sai?
a. phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
b. phủ định biện chứng k xóa bỏ cái cũ
c. phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố k thích hợp của cái cũ
d. phủ định biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ
a. phủ định biện chứng xóa bỏ cái cũ hoàn toàn
122/ quan điểm kế thừa trong chủ nghĩa duy vật biện chứng đc hiểu ntn?
a. xóa bỏ toàn bộ cái cũ
b. kế thừa toàn bộ cái cũ
c. kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yêu tố k thích hợp
d. kê sthuwfa những yếu tố tiêu cực c. kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ
yêu tố k thích hợp
123/ khẳng định khuynh hướng phát triển theo đường xoáy ốc thuộc về nội dung
chính của quy luật nào?
a. quy luật lượng chất
b. quy luật mâu thuẫn
c. quy luật phủ định của phủ định
d. quy luật lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất c. quy luật phủ định của phủ
định
124/ phủ định biện chứng có tính chất gì?
a. tính chất khách quan
b. có tính kế thừa, lặp lại
c. tính chất chủ quan
d. tính chất khách quan, tính kế thừa và lặp lại d. tính chất khách quan, tính kế
thừa và lặp lại
125/ đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về chất của sự vật?
a. chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, k phụ thuộc vào ý thức của
con người
b. chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
c. chất của sự vật là tính quy định vốn có của sự vật, là tổng hợp hữu cơ các thuộc
tính của sự vật nói lên sự vật là gì
d. chất của sự vật là tất cả các thuộc tính của sự vật c. chất của sự vật là tính quy
định vốn có của sự vật, là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật
là gì
126/ cho rằng lượng của sự vật là do cảm giác của con người quyết định, đó là
quan điểm của triết học nào?
a. triết học duy vật biện chứng
b. triết học duy tâm khách quan
c. triết học duy tâm chủ quan
d. triết học duy vật siêu hình c. triết học duy tâm chủ quan
127/ những quy luật của phép biện chứng k thể đưa từ bên ngoài vào giới tự nhiên,
mà là phát hiện ra chúng trong giới tự nhiên và rút ra từ giới tự nhiên. Đó là luận
điểm của
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy tâm chủ quan a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
128/ luận điểm: Quy luật trong các khoa học là sự sáng tạo chủ quan của con người
và được áp dụng vào tự nhiên và xã hội thuộc lập trường triết học nào?
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình b. chủ nghĩa duy tâm khách quan
129/ điền tập hợp từ: Chất là phạm trù triết học dùng để chỉ........khách quan......là
sự thống nhất hữu cơ những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ là cái khác
a. tính quy định, vốn có của sự vật
b. mối liên hệ, của các sự vật
c. các nguyên nhân, của các sự vật
d. bản chất, tồn tại vốn có a. tính quy định, vốn có của sự vật
130/ nguyên tắc phương pháp luận rút ra từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
theo quan điểm duy vật biện chứng là j?
a. nguyên tắc khách quan
b. nguyên tắc toàn diện
c. nguyên tắc lịch sử cụ thể
d. nguyên tắc phát triển a. nguyên tắc khách quan
131/ nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc khách quan được vận dụng trong
học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?
a. tôn trọng hoàn cảnh, diều kiện học tập để tìm ra phương pháo học hiệu quả nhất,
khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí xa rời thực tiễn
b. phát huy tính năng động chủ quan, đổ lỗi cho hoàn cảnh khi đứng trước khó
khăn
c. khai thác triệt để hoàn cảnh để tạo thời cơ cho học tập, nghiên cứu
d. khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp khó khăn, áp lực
trong học tập d. khi thất bại thường đổ lỗi, dựa dẫm, ỷ lại hoàn cảnh khi gặp
khó khăn, áp lực trong học tập
132/ nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc lịch sử cụ thể trong phép biện
chứng duy vật được vận dụng trong học tập, hoạt động thực tiễn của sinh viên?
a. biết đặt vấn đề theo sự biến đổi của k gian, thời gian và điều kiện cụ thể
b.tô hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá khứ đối với hiện tại
c. khắc phục cách xem xét đánh giá chung chung trong mọi hoàn cảnh
d. nắm bắt chính xác khuynh hướng vận động, biến đổi của sự vật, biết kết nối quá
khứ, hiện tại và tương lai b.tô hồng, bôi son, kéo dài, sùng bái thành tích của quá
khứ đối với hiện tại
133/ phương án đúng nhất khi vận dụng nguyên tắc phát triển của phép biện chứng
duy vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?
a. phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận động, biến đổi của sự
vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu điểm của bản thân trong quá trình vận
động
b. đề cao thành tích của hiện tại, k cần dự báo tương lai của bản thân
c. phủ định hoàn toàn cái cũ trong quá trình phát triển
d. bi quan, chán nản, gạt bỏ hoàn toàn sự thất bại trong quá trinh học tập, nghiên
cứu a. phát hiện nguồn gốc, cách thức, khuynh hướng của sự vận động, biến đổi
của sự vật, hiện tượng, biết kế thừa, chọn lọc ưu điểm của bản thân trong quá trình
vận động
134/ nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc toàn diện của phép biện chứng duy
vật trong nghiên cứu và học tập của sinh viên?
a. Phân biệt môn chính, môn phụ trong nghiên cứu và học tập, học lệch, học tủ
hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực một cách chung chung, thiếu trọng
tâm, trọng điểm
b. xem xét tất cả các mặt, các mối liên hệ, quá trình
c, trong từng giai đoạn, quan hệ phải biết xác định những liên hệ trọng tâm, trọng
điểm
d. khắc phục sự phiến diện, một chiều a. Phân biệt môn chính, môn phụ trong
nghiên cứu và học tập, học lệch, học tủ hoặc quan tâm tất cả các môn học, lĩnh vực
một cách chung chung, thiếu trọng tâm, trọng điểm
135/ nội dung nào sau đây vi phạm nguyên tắc thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
trong học tập, nghiên cứu của sinh viên?
a. gắn học với hành, lý luận với thực tiễn
b. lấy thực tiễn là cơ sở, mục đích, động lực và tiêu chuẩn kiểm tra tính đúng sai
của tri thức trong học tập nghiên cứu
c. đôi lúc đề cao lý luận, xem nhẹ thực hành, thực tập
d. kết hợp hài hòa giữa học tập, nghiên cứu vs thực hành nghề c. đôi lúc đề cao lý
luận, xem nhẹ thực hành, thực tập
136/ Đại hội XIII khẳng định: Tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất nước, gắn
kết chặt chẽ và triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó, phát triển kinh tế- xã hội
là trung tâm xây dựng Đảng then chốt. Quan điểm trên thể hiện
a. quan điểm toàn diện, quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển của phép
biện chứng duy vật
b. quan điểm kế thừa trong sự phát triển
c. quan điểm siêu hình trong sự phát triển
d. quan điểm phát huy nhân tố chủ quan của sự phát triển a. quan điểm toàn diện,
quan điểm lịch sử cụ thể và quan điểm phát triển của phép biện chứng duy vật
137/ Đại hội XVII khẳng định: " Hoàn thiện toàn diện, đồng bộ thể chế phát triển
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa". Quan điểm trên thể hiện
a. ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý mối liên hệ phổ biến
b. ý nghĩa phương pháp luận của nguyên lý phát triển
c. ý nghĩa của quy luật lượng chất
d. ý nghĩa của quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập a. ý nghĩa
phương pháp luận của nguyên lý mối liên hệ phổ biến
138/ dân gian ta có câu: Qúa mù ra mưa/ Tốt quá hóa lốp. Câu ns trên ns về nội
dung nào của quy luật lượng chất?
a. chất
b. lượng
c. độ
d. điểm nút d. điểm nút
139/ Quan điểm của Đảng: bảo vệ và phát huy các giá trị tốt đẹp, bền vững trong
truyền thống văn hóa VN tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa nhân loại phù hợp
vs thực tiễn VN. Quan điểm trên thể hiện
a, quan điểm biện chứng về sự phát triển văn hóa VN
b, quan điểm siêu hình về sự phát triển văn hóa VN
c, quan điểm lịch sử cụ thể về sự phát triển văn hóa VN
d. quan điểm duy tâm chủ quan về sự phát triển văn hóa VN a, quan điểm biện
chứng về sự phát triển văn hóa VN
CHỦ ĐỀ 5:
Câu 1: Trường phái triết học nào cho rằng thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực
tiếp nhất của nhận thức?

Chủ nghĩa duy tâm khách quan. b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. c. Chủ nghĩa
duy vật siêu hình.

) Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

Câu 2: Thực tiễn là toàn bộ những . có mục đích mang tính lịch sử xã hội của
con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội. (b. hoạt động vật chất. a. hoạt động
tinh thần. c. hoạt động sáng tạo. d. hoạt động tư duy.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thực tiễn? a. Hoạt động
sản xuất vật chất.

6. Hoạt động sáng tạo ra các ý tưởng.

c. Hoạt động thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động chính trị xã hội.
Câu 4: Hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản nhất quy định đến các hình thức
khác là hình thức nào?

a. Hoạt động sản xuất vật chất.

b. Hoạt động chính trị xã hội.

c. Hoạt động quan sát và thực nghiệm khoa học. d. Hoạt động sáng tạo ra các ý
tưởng.

Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì tiêu chuẩn của
chân lý là gì?

a. Được nhiều người thừa nhận.

b. Không mẫu thuẫn trong suy luận. c. Được kiểm nghiệm trong tiễn.

d. Được lãnh tụ truyền bá.


Câu 6: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn của
chân lý?

a. Thực tiễn không là tiêu chuẩn của chân lý vì nó vừa không có tính chất tuyệt
đối, vừa không có tính chất tương đối. . . . V & b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của
chân lý không có tính chất tuyệt đối, có tính chất tương đối.

c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương đối vừa có tính
chất tuyệt đối.
d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt đối, không có tính chất
tương đối.

Câu 7: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?

a. Nhận thức lý tính.

c. Nhận thức khoa học.

b. Nhận thức lý luận.

d. Nhận thức cảm tính.

Câu 8: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào? a. Khái
niệm và phán đoán.

b. Cảm giác, trị giác và khái niệm.

9) Cảm giác, tri giác và biểu tượng.

d. Biểu tượng, trị giác, khái niệm.

Câu 9: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những đặc điểm chung, bản chất của
các sự vật được gọi là giai đoạn nhận thức nào? (b. Nhận thức lý tính. a. Nhận
thức cảm tính. c. Nhận thức kinh nghiệm. d. Nhận thức trực quan. Câu 10:
Nhận thức lý tính được thực hiện dưới hình thức nào? a. Khái niệm, tri giác và
biểu tượng.
b. Khái niệm, phán đoán, suy luận. c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm. d. Cảm
giác, tri giác, suy luận. Câu 11: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai đoạn
a. nhận thức cảm tính. (2) nhận thức lý tính.

c. nhận thức kinh nghiệm.

Câu 12: Giai đoạn nào của nhận thức gắn với thực tiễn?

a. Nhận thức lý luận.

c. Nhận thức lý tính.

Câu 13: Luận điểm: Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan,
thuộc lập trường triết học nào?

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.

d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

đ. nhận thức trực quan.

(b). Nhận thức cảm tính.


d. Tư duy trừu tượng.

Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau
đây là sai?

a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn. b. Nhận thức cảm tính chưa phân
biệt được bản chất của sự vật. c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.

d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh đầy đủ và sâu sắc sự vật. Câu 15: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận điểm nào sau đây là sai?

a. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật chính xác hơn nhận thức cảm tính.

c. Nhận thức lý tính luôn đạt đến chân lý không mắc sai lầm. d. Nhận thức
cảm tính là giai đoạn đầu tiên của quá trình nhận thức.

Câu 16: Luận điểm sau đây là của ai: Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện
chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan?

a. C.Mác.

c. Ph.Ăngghen.

b. V.I. Lênin.

d. Hêghen.

Câu 17: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào
sau đây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng. b. Lý luận không có
thực tiễn là lý luận suông c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn. d.
Thực tiễn có thể cần hoặc không cần lý luận.

Câu 18: Chân lý là những ...... phù hợp với hiện thực khách quan và
được ...... kiểm nghiệm.

a. tri thức; khoa học. c. quan điểm; nhiều người. Câu 19: Theo quan điểm
của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định nào dưới đây là sai? b. tri
thức; thực tiễn. d. tiêu chuẩn; con người.

a. Chân lý có tính khách quan. c. Chân lý có tính trừu tượng. Câu 20: Theo
quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
b. Chân lý có tính tương đối. d. Chân lý có tính cụ thể.

a. Nhận thức kinh nghiệm tự nó không chứng minh được tính tất yếu. b.
Nhận thức kinh nghiệm tự nó chứng minh được tính tất yếu. c. Lý luận
không tự phát xuất hiện từ kinh nghiệm. d. Lý luận phải bắt nguồn từ thực
tiễn. Câu 21: Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ thế
nào?

a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo điều

b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.

c. Sẽ rơi vào ảo tưởng.

d. Sẽ rơi vào chủ nghĩa hoài nghi.

Câu 22: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi mỗi
chúng ta phải luôn

a. gắn lý thuyết với thực hành. b. đọc nhiều sách.

c. đi thực tế nhiều. d. phát huy kinh nghiệm bản thân Câu 23: Câu nói nào
dưới đây là biểu hiện của nhận thức lý tính? a. Muối mặn, chanh chua.
b. Nhai kỹ no lâu, cày sâu tốt lúa.

c. Ăn trông trời trông đất.

d. Lòng vả cũng như lòng sung.

Câu 24: Nhận thức chỉ là sự phức hợp những cảm giác của con người – Đó
là quan điểm của

a. chủ nghĩa duy tâm khách quan. . d. chủ nghĩa duy vật siêu hình. H

b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. chủ nghĩa duy vật biện chứng

Câu 25: Nhận thức là sự tự ý thức về mình của ý niệm tuyệt đối - Đó là quan
điểm của

a. chủ nghĩa duy tâm khách quan.

87
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

c. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 26: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất?

a. Sáng chế vắcxin phòng Covid.

b. Nghiên cứu giống hoa hồng nhật. Ché tạo rô-bốt chữa bệnh. C.

d. Tình nguyện vùng sâu vùng xa.


Câu 27: Đâu là quan điểm của chủ nghĩa siêu hình về nhận thức? a. Nhận
thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan. b. Nhận thức là sự
phản ánh một cách trực quan hiện thực khách quan. c. Nhận thức là sự tổng
hợp các cảm giác trong hiện thực khách quan d. Nhận thức là quá trình ý
niệm tự nhận thức về mình. Câu 28: Khuyết điểm chủ yếu của chủ nghĩa duy
vật trước Mác kể cả

chủ nghĩa duy vật của Phoiơbắc trong lý luận nhận thức là a. không thấy tính
chất phức tạp của quá trình nhận thức. b. không thấy tính sáng tạo của phản
ánh ý thức. c. không thấy vai trò của thực tiễn đối với nhận thức: d. không
chỉ ra được nhận thức giai đoạn nhận thức cảm tính.

Câu 29: Sự vật, hiện thực, cái cảm giác được chi được nhận thức dưới hình
thức khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ
quan - Luận điểm này nói về quan niệm của

a. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

b. chủ nghĩa duy tâm khách quan.

88
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng. d. chủ nghĩa duy vật siêu hình.

Câu 30: Sự vật, hiện thực, cải cảm giác được chỉ được nhận thức dưới hình
thức khách thể, hay hình thức trực quan; không được nhận thức về mặt chủ
quan - Đó là câu nói của ai? Nằm trong tác phẩm nào?

a. Ph.Ăngghen, trong tác phẩm Chống Đuy rinh. b. C.Mác, trong tác phẩm
Hệ tư tưởng Đức.

c. C.Mác, trong tác phẩm Luận cương về Phoi-ơ-bắc.

d. V.I.Lênin, trong tác phẩm Bút ký triết học.


Câu 31: Nhận thức luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng có mấy nguyên
tắc cơ bản?

a. Có 2 nguyên tắc cơ bản.

c. Có 3 nguyên tắc cơ bản.

Câu 32: Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan độc lập với ý thức
của con người, đây là một trong những nguyên tắc cơ bản trong nhận thức
luận của

a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. chủ nghĩa duy vật trước Mác.

d. Có 5 nguyên tắc cơ bản.

c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

d. chủ nghĩa duy tâm khách quan.

b. Có 4 nguyên tắc cơ bản.

Câu 33: Đâu không phải là nguyên tắc lý luận nhận thức duy vật biện
chứng?

a. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan. b. Lấy thực tiễn làm tiêu
giác, ý thức. kiểm tra hình ảnh sai của cảm

89
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. Cảm giác, ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. d. Phản
ánh là một quá trình hoàn thiện thế giới khách quan. Câu 34: Nội dung nào
dưới đây là sai khi nói đến vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
a. Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức. b. Nhận thức quyết định thực
tiễn.

c. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

d. Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra chân lý.

Câu 35: Xem thực tiễn chi như là hoạt động tinh thần sáng tạo ra thế giới
của con người, không xem nó là hoạt động vật chất. Đó quan niệm của là

a. chủ nghĩa duy vật biện chứng. c. chủ nghĩa duy tâm. b. chủ nghĩa duy vật
trước Mác. d. chủ nghĩa hoài nghi. Câu 36: Nhận định: Tri giác và biểu
tượng của chúng ta là hình ảnh vật là của ai?

của các sự

a. C.Mác.

c. Ph.Ăngghen.

b. V.I.Lênin.

d. I.Kant.

Câu 37: Thực tiễn được hiểu là hoạt động vật chất của con người, nhưng chỉ
là hoạt động thấp hèn, không có vai trò gì đối với nhận thức của con người.
Đó là quan điểm của

a. chủ nghĩa duy vật biện chứng.

c. chủ nghĩa duy tâm.

b. chủ nghĩa duy vật trước Mác.

d. chủ nghĩa hoài nghi.


Câu 38: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức? a.
Cái nết đánh chết cái đẹp.

90
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
b. Đi một ngày đàng học một sàng khôn. c. Con hơn cha là nhà có phúc. d.
Kiến tha lâu cũng đầy tổ.

Câu 39: Đâu là khái niệm dùng để chỉ toàn bộ những hoạt động vật chất có
mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và
xã hội?

a. Khách quan. c. Thực tiễn.

Câu 40: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng có bao nhiêu
hình thức hoạt động thực tiễn cơ bản?

a. Có 2 hình thức.

c. Có 4 hình thức.

a. Phạm Văn Đồng.

c. Hồ Chí Minh.

b. Hiện thực.

d. Nhận thức.

b. Có 3 hình thức.

d. Có 5 hình thức.

Câu 41: Ai là tác giả câu nói: Lý luận mà không liên hệ với thực tiễn là lý
luận suông?
b. Võ Nguyên Giáp.

d. Trường Chinh.

Câu 42: Đâu không phải là hoạt động thực tiễn trong các quá trình sau? a.
Mưa bão gây lở đất và lũ lụt.

b. Con người quan sát hiện tượng lũ lụt.

c. Con người tìm cách hạn chế lụt bão.

d. Quá trình phòng chống lụt bão.

Câu 43: Nhận định nào dưới đây không đúng theo quan niệm của triết học
Mác – Lênin?

a. Thực tiễn bao gồm 3 hình thức cơ bản.

b. Hoạt động sản xuất vật chất là hình thức cơ bản nhất của thực tiễn.

91
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. Thực tiễn là toàn bộ hiện thực khách quan.

d. Thực tiễn có vai trò quyết định đối với nhận thức.

Câu 44: Đâu không phải là đặc trưng cơ bản của thực tiễn? a. Là toàn bộ
hoạt động vật chất - cảm tính của con người. 86

b. Mang tính lịch sử – xã hội.

c. Là hoạt động có mục đích nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

d. Mang tính trừu tượng hoả, khái quát hoá.


Câu 45: Hoạt động chính trị xã hội có vai trò như thế nào đối với hoạt động
sản xuất vật chất?

a. Quyết định đối với sản xuất vật chất.

b. Lệ thuộc một chiều vào sản xuất vật chất.

c. Có thể kìm hãm, hoặc thúc đẩy sản xuất vật chất.

d. Không liên quan đến hoạt động sản xuất vật chất.

Câu 46: Chọn phương án đúng nhất khi nói đến vai trò của hoạt động thực
nghiệm khoa học đối với hoạt động sản xuất? a. Quyết định đối với sản xuất
vật chất. b. Có ảnh hưởng tới hoạt động sản xuất vật chất. c. Kìm hãm hoạt
động sản xuất vật chất. d. Thúc đẩy hoạt động sản xuất vật chất.

Câu 47: Trường hợp nào thì hoạt động chính trị xã hội thúc đẩy sản xuất
phát triển?

a. Mang tính tiến bộ, cách mạng.

b. Mang tính lạc hậu, phán cách mạng.

c. Mang tính thực tiễn theo lợi ích của một giai cấp nhất định. d. Mang tính
cá nhân.

92
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 48: Nhận thức bắt nguồn từ?

a. Mong muốn thuần túy chủ quan của con người.

b. Sức mạnh của lý tính thế giới.

c. Thực tiễn.
d. Ý chí của giai cấp cầm quyền.

Câu 49: Đâu không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức? a. Thực
tiễn là cơ sở, động lực và mục đích của nhận thức.

b. Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra chân lý.

c. Thực tiễn là hiện thực hóa nhận thức.

d. Thực tiễn là yếu tố phụ thuộc vào nhận thức.

Câu 50: Nhu cầu, nhiệm vụ, cách thức và khuynh hướng vận động và phát
triển của nhận thức phụ thuộc vào

a. mong muốn thuần túy chủ quan của con người.

b. sức mạnh của lý tính thế giới.

c. thực tiễn.

d. không phụ thuộc vào yếu tố nào.

Câu 51: Suy đến cùng tiêu chuẩn duy nhất của chân lý là gì? a. Thực tiễn.

b. Được nhiều người thừa nhận.

c. Tính chính xác của suy luận.

d. Khách quan.

Câu 52: Trong cuộc sống học tập của bản thân, chúng ta cần phải coi trọng

a. hoạt động thực tiễn.

c. bồi dưỡng nhân tài.

b. hoạt động chính trị.


d. hoạt động kinh tế.

93
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 53: Các giác quan của con người hoàn thiện được là do

a. bản năng sẵn có trong con người.

b. thông qua các hoạt động thực tiễn.

c. lý tính, rèn luyện tư duy thuần túy.

d. thông qua ý chí của Thượng đế.

Cậu 54: Bàn tay người thợ thủ công trở nên khéo léo là nhờ điều gì? a. Nhờ
bản năng bẩm sinh.

b. Nhờ hiểu biết khoa học sâu sắc.

c. Nhờ máy móc kĩ thuật.

d. Nhờ hoạt động thực tiễn.

Câu 55: Những phương tiện hiện đại như kính hiển vi điện tử, kính thiên
văn, máy vi tính xuất hiện là nhờ

- a. hoạt động thực tiễn.

b. tài năng tư duy của nhà bác học.

c. ý tưởng chủ quan của con người.

d. khoa học nghệ thuật.


Câu 56: Có thể dùng giả thiết khoa học này để kiểm tra tính đúng đắn của
giả thiết khoa học khác một cách thuần túy được không?

a. Có thể được trong mọi trường hợp.

b. Không thể được trong mọi trường hợp.

c. Có thể tùy trường hợp.

d. Không thể tùy trường hợp.

Câu 57: Quan điểm thực tiễn đòi hỏi nhận thức phải a. xuất phát từ thực tiễn.
c. rời xa thực tiễn. b. không yêu cầu gì. d. xuất phát từ quan điểm nào đó.

94
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 58: Ý kiến nào là đúng khi nói về mối quan hệ giữa lý luận và thực
tiễn?

a. Chủ quan, duy ý chí.

b. Máy móc giáo điều.

c. Ảo tưởng, viển vông.

d. Phù hợp với những yêu cầu của thực tiễn.

Câu 59: Giai đoạn nhận thức nào hình thành nên các cảm giác ở con người?

a. Nhận thức cảm tính.

b. Nhận thức lý tính.

c. Nhận thức lý luận.

d. Tự bản thân con con người đã có.


Câu 60: Các nhà thiên văn học Pháp đã phát hiện một ngoại hành tinh mới
quay quanh một ngôi sao lùn M. Điều này thể hiện vai trò nào dưới đây của
thực tiễn đối với nhận thức?

Tiêu chuẩn của chân lý.

a.

b. Quyết định nhận thức.

c. Mục đích của nhận thức.

d. Cơ sở, động lực của nhận thúc.

Câu 61: Bác Hồ từng nói: Tôi chì có một sự ham muốn, ham muốn tột bậc,
là làm sao cho nước ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn tự do,
đồng bào ai cũng có cơm ăn áo mặc, ai cũng được học hành. Điều này thể
hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?

a. Tiêu chuẩn của chân lý.

b. Mục đích của nhận thức.


Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
c. Quyết định nhận thức.

d. Cơ sở, động lực của nhận thức. Câu 62: Nhận thức lý tính không gồm

a. Khái niệm.

c. Suy luận.

Câu 63: Phán đoán là hình thức nhận thức ở giai đoạn nào?

a. Cảm tính.
c. Trực quan sinh động.

có hình thức nào dưới đây? b. Phán đoán. d. Biểu tượng.

b. Lý tính.

d. Nhận thức qua giác quan.

Câu 64: Suy luận là hình thức nhận thức thuộc giai đoạn nào? c. Lý tính. a.
Cảm tính.

b. Trực quan sinh động.

d. Nhận thức qua giác quan.

Câu 65: Cảm giác màu sắc, mùi vị và nhiệt độ của sự vật là nhận thức thuộc
giai đoạn nào?

a. Giai đoạn nhận thức cảm tính. b. Giai đoạn nhận thức lý tính. c. Giai đoạn
tư duy trừu tượng. d. Gia đoạn nhận thức lý luận. Câu 66: Cảm giác của con
người về sự vật có nguồn gốc từ đâu? a. Từ ý thức chủ quan của con người.

b. Từ sự tác động của sự vật lên các giác quan của con người. c. Từ sự vận
động của lý tính thế giới.

d. Từ sự suy luận của con người về thế giới.

Câu 67: Nhận thức cảm tính không có đặc điểm gì?

a. Phản ánh trực tiếp hiện thực khách quan. b. Phản ánh được những thuộc
tính đa dạng của sự vật. c. Phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật,
hiện tượng. d. Đánh giá được bản chất của sự vật, hiện tượng.

96
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 68: Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Nhận thức lý tính luôn phù hợp với thực tiễn.

b. Nhận thức lý tính có thể không phù hợp với thực tiễn.

c. Nhận thức lý tính không thể phù hợp với thực tiễn.

d. Nhận thức lý tính là giai đoạn đầu của quá trình nhận thức.

Câu 69: Vì sao thực tiễn là động lực của nhận thức?

a. Luôn luôn vận động và đặt ra những yêu cầu mới cho nhận thức.

b. Luôn cải tạo hiện thực khách quan.

c. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ.

d. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm.

Câu 70: Cho rằng chân lý là những tư tưởng được nhiều người thừa nhận.
Đó là quan điểm của những nhà triết học nào? a. Những nhà triết học duy
vật biện chứng. b. Những nhà triết học duy vật trước Mác. c. Những nhà triết
học duy tâm khách quan. d. Những nhà triết học thực chứng.

Câu 71: Bác Hồ đã từng nói: Không có gì quý hơn độc lập tự do. Câu nói
trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức? a. Cơ sở của nhận
thức. c. Động lực của nhận thức. b. Mục đích của nhận thức. d. Tiêu chuẩn
của chân lý. Câu 72: Câu nói: Không bao giờ có thể xác nhận hoặc xoá bỏ
một cách hoàn toàn một biểu tượng nào đó của con người, dù biểu tưởng ấy
là thế nào chăng nữa là của ai?

a. V.I.Lênin.

c. Ph.Ăngghen.

b. C.Mác. d. L.Phoiơbắc.
97
Trà Giang
Trần Thị Trà Giang
Câu 73: Câu nói: Lửa thử vàng gian nan thử sức đã thể hiện vai trò nào của
thực tiễn?

a. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.

b. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.

c. Thực tiễn là động lực của nhận thức.

d. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.

Câu 74: Bác Hồ từng nói: Dù xem được hàng ngàn hàng vạn quyển lý luận,
nếu không biết đem ra thực hành, thì khác nào một cái hòm đựng sách. Em
hiểu câu nói trên của Bác như thế nào?

a. Chống bệnh kinh nghiệm.

b. Chống bệnh giáo điều.

c. Chống việc coi thường lý luận.

d. Chống bệnh chủ quan, duy ý chí.

Câu 75: Em hiểu câu nói của Bác Hồ: Có kinh nghiệm mà không có lý luận,
cũng như một mắt sáng, một mắt mờ như thế nào?

a. Chống bệnh kinh nghiệm.

b. Chống bệnh coi thường lý luận.

c. Chống việc coi thường thực tiễn.

d. Chống bệnh chủ quan, duy ý chí.

You might also like