Professional Documents
Culture Documents
C - 03 (Bo Sung 2) Thu Gon He Luc
C - 03 (Bo Sung 2) Thu Gon He Luc
R′ = ∑ Fk
F2 k =1 n
x ∑ k
F1
R ′ = F x
R′ k =1
n
R′ =
= R′y ∑ Fky
Fn k =1
n
z ∑ k
′ = z
R F
k =1
M Ox = ∑ M x Fk
k =1
( ) ( )
n n
M O = ∑ M O Fk =
M O =M Oy ∑ M y Fk
k =1 k =1
( )
n
M Oz = ∑ M z Fk
k =1
3
Các định lý & hệ quả cơ bản
THU GỌN HỆ LỰC
Một hệ lực khi thu gọn về tâm O sẽ tương đương với một lực bằng
vector chính của hệ lực ấy và một moment bằng vector moment
chính của hệ lực lấy với cùng tâm O đó.
( ) (
ϕ Fk ≡ R′,M O )
n
R′ = ∑ Fk
k =1
vôùi:
( )
n
M = M F
O ∑ k =1
O k
4
Các định lý & hệ quả cơ bản
THU GỌN CÁC HỆ LỰC ĐẶC BIỆT
Hệ lực phân bố đều Hệ lực phân bố tuyến tính
R′ R′
q0 q0
O l 2 I O 2l 3 I
l l
1
Ñoä lôùn: R′ = q0l Ñoä lôùn: R′ = q0l
2
R′ = l R′ =
Ñieåm ñaët: OI = 3
2 Ñieåm ñaët: OI = l
5
2
Các định lý & hệ quả cơ bản
HAI HỆ LỰC TƯƠNG ĐƯƠNG
Điều kiện để hai hệ lực tương đương với nhau là khi thu gọn về
một tâm O tùy ý, hai thành phần cơ bản (vector chính của hệ lực và
vector moment chính của hệ lực đối với tâm đã chọn) của chúng
phải bằng nhau.
R1′ = R2′
( ) ( )
ϕ1 Fk ≡ ϕ 2 Pi ⇔
= =
k 1,,n i 1,,m M 1/ O = M 2 / O
6
Các định lý & hệ quả cơ bản
VECTOR MOMENT NGẪU LỰC
Hai lực F và F' có cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn nhưng
khác giá tác dụng. Hai thành phần đặc trưng của hệ lực này là:
(
M O F ,F ′) F ,F ′) M O ( F ) + M O ( F ′)
M O (=
( )
R′ F ,F ′ = 0 = OA × F + OB × F ′
A F′
( )
O
( )
M O F ,F ′ ≠ 0
= OA × F + OA + AB × F ′
= OA × ( F + F ′) + AB × F ′
F B
Cặp lực F và F' được gọi là một ngẫu. = AB × F ′
Ngẫu lực được đặc trưng bằng vector moment chính và không phụ
thuộc vào tâm lấy moment.
Hai ngẫu lực được gọi là tương đương nhau khi chúng có vector
moment chính bằng nhau. 7
Các định lý & hệ quả cơ bản
DỜI LỰC SONG SONG
Một lực có thể được dời đến điểm đặt mới nằm ngoài đường tác
dụng của nó nếu bổ sung thêm một moment bằng moment của lực
ban đầu đối với điểm mà nó được dời đến.
F
( )
F
MB F
A B A B
R′ = F
M B= F × lAB
8
Các định lý & hệ quả cơ bản
HỆ BA LỰC CÂN BẰNG
Ba lực cân bằng khi cùng nằm trong một mặt phẳng, nếu chúng
không song song nhau thì phải đồng quy tại một điểm.
F3
F1
F3
F2 F1 F2
( )
n n
⇔ R′y = ∑ Fk = 0
y
vaø M Oy = ∑ M y Fk = 0
k 1= k 1
( )
n n
= Rz′ ∑ = =M Oz ∑ M z=
z
Fk 0 Fk 0
k 1=
10
k 1
Điều kiện cân bằng của hệ lực
HỆ LỰC SONG SONG
Xét trường hợp hệ lực song song với trục OX:
n
x ∑ k 0
= ′ = x
R F
k =1
Y
( )
n
F1 =
Trong không gian: M Oy ∑ = M y Fk 0
k =1
( )
n
F2 O X
= M Oz ∑ = M z Fk 0
Fn k =1
Z
n
x ∑ k 0
= ′ = y
R F
k =1
Trong mp OXY:
( )
n
= MO ∑ = M O Fk 0
k =1
11
Điều kiện cân bằng của hệ lực
HỆ LỰC ĐỒNG QUY
n
= Rx′ ∑ k 0
=F x
k =1
Y n
Trong không gian: = R′y ∑ k 0
=F y
Fn k =1
n
F1 O
X = Rz′
∑ k 0
=F z
k =1
F2
Z
n
Rx′
=
∑ k 0
=F x
k =1
Trong mp OXY: n
R′
=
y ∑ k 0
=F y
k =1
12
Điều kiện cân bằng của hệ lực
HỆ LỰC PHẲNG (TRONG MẶT PHẲNG OXY)
Z
F2
d2
Fn d n
O d X
n
x ∑ k 0
= ′ = x 1
R F
k =1
Y F1
n
y ∑ k 0
= ′ = y
R F
k =1
( )
n n
M O ∑ M=
= O Fk ∑= Fk d k 0
= k 1= k 1
13