You are on page 1of 3

LTM ver tomtat

Chương 1

1. Kn, đặc đ, bản chất Pli của hvi tmai


- Kn: là hvi của thương nhân nhằm mục đích kiếm lợi nhuận, lm phát sinh quyền và nghĩa
vụ giữa thương nhân vs nhau hoặc thương x vs các bên lquan
- Đặc đ:
+ hvi tmai khác hvi dsu về thời điểm xhien và tính ổn định
+ là hvi nhằm mục đích sinh lợi ( tiêu dùng : dsu, sinh lợi: tmai)
+ là hvi mang tính nghề nghiệp: phải liên tục, thường xuyên, ko lặp lại
+ là hvi chủ yếu do thương x thực hiện
- Bản chất pháp lí: hvi tmai là 1 loại ( 1 dang biểu hiện của hvi dsu)
2. Phân loại hvi tmai
- Hvi tmai thuần túy: là hvi có tính chất tmai do bản chất là các cviec buôn bán, hoặc hthuc
đc PL coi là tiêu biểu cho hvi tmai ( vd: mua hàng để bán kiếm lời)
- Hvi tmai phụ thuộc: là hvi có bản chất dsu do thương x thực hiện theo nhu cầu nghề
nghiệp/nhân lúc hành nghề ( vd: thương x mua công cụ để trang bị cho phòng lm việc =>
hvi tmai phụ thuộc<do nhu cầu nghề nghiệp)
- Hvi tmai hỗn hợp: là hvi tmai đối vs thương x nhưng là hvi dsu vs cá x ko có tư cách
thương x( vd: cty A mua bán vs ông B )

Chương 2

1. Kn, đặc đ, bản chất HĐ tmai


- Kn: là thỏa thuận giữa thương x vs nhau hoặc giữa thương x vs các bên lquan nhằm xác
lập , thay đổi, chấm dứt quyền và nghĩa vụ giữa các bên trong hoạt động tmai
- Đặc đ:
+ đc ký kết giữa các bên là thương x hoặc có 1 bên là thương x
+ mang đặc đ của hợp đồng nói chung
+ hthuc: chủ yếu là văn bản
+ chủ thể: thương x
+ đối tượng: hàng hóa, dvu
- Bản chất HĐ:
+ là thỏa thuận giữa các bên
+ là thỏa thuận để tạo sự ràng buộc pháp lí giữa các bên
+ thỏa thuận tạo hợp đồng chỉ có hiệu lực nếu tuân thủ các ddkien luật định
2. Ng tắc giao kết và thực hiện hợp đồng:
- Ng tắc bình đẳng trc pháp luật của thương x ( dd10)
- Ng tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận trog hđong tmai
- Ng tắc áp dụng thói quen đc thiết lập giữa các bên
- Ng tắc áp dụng tập quán trog hđ tmai
- Ng tắc be lợi ích ng tiêu dung
- Ng tắc thừa nhận gtri pháp lí của thông điệp dữ liệu
3. Ndung, hthuc của hợp đòng tmai
- Ndung: đ 398 blds
Hđ có thể có các ndung:
+ đối tg HĐ
+ số lg, chất lg
+ giá, pthuc thanh toán
+ thời hạn, địa đ, pthuc thực hiện HĐ
+ quyền, nghĩa vụ các bên
+ trách no do vi phạm hđ
+ pthuc giải quyết tranh chấp
- Hthuc HĐ: đ 24 LTM
+ hđ mbhh đc thể hiện= vb, = lời nói hoặc xác lập = hvi cụ thể. Đối vs hđ mà PL ycau phải
đc lập thành = vb thì phải tuân theo qdidnh đó
+ có thể thay thế hthuc vb= hthuc có gtri tương đương: điện báo, fax, thông điệp dữ liệu
đtu và các hthuc khác theo qdinh PL
4. Nguồn luật đchinh HĐ
- Văn bản pháp luật chung và vban pL chuyên ngành
- Điều ước qte
- Tập quán
- Án lệ
- Lẽ công =
5. Phân biệt HĐ tmai vs HĐ dsu

Chương 3

1. Kn, đặc đ hàng hóa


- Kn: là tài sản có thể trao đổi, mua, bán trên thị trg, nhằm tăng khả năng thỏa mãn nhu
cầu con ng, gồm các loại ĐS và BĐS
- Hàng hóa gồm
+ ĐS, ĐS hình thành trog tlai
+ những vật gắn liền vs đất đai
- Đặc đ
+ gtri sdung: tman nhu cầu : ăn, mặc ở,… và nhu cầu gián tiếp: tư liệu sxuat..
+ gtri hàng hóa: hh có gtri sdung đồng thời mang gtri trao đổi
2. Kn, đặc đ hoạt động mua bán hh
- Kn: là hvi tmai, theo đó bên bán có nv giao hàng, chuyển qsh cho bên mua và nhận
ttoan, bên mua có nv thanh toán cho bên bán, nhận hàng và qsh hàng theo thỏa thuận
- Đặc đ:
+ chủ thể: thương x, các chủ thế khác có nhu cầu về hh
+ mục đích: sinh lợi
+ hình thức: hợp đồng là ptien ghi nhận kqua thỏa thuận
+ đối tg: hàng hóa
3. Nội dung HĐ mua bán hh
- Là điều khoản do các bên thỏa thuận, thể hiện quyền, nv của bên bán và bên mua trog
qhe HĐ
- Hđ thông thường phải chứa sự thỏa thuận về... ngoài ra, có thể thêm điều khoản do 2
bên thỏa thuận miễn là ko vi phạm PL
4. Kn, đặc đ HĐ MBHH
- Kn: là sự thỏa thuận giữa các bên, bên bán có nv giao hàng, chuyển qsh cho bên mua và
nhận tt, bên mua có nv thanh toán cho bên bán và nhận hàng và qsh hàng theo tthuan
- Đặc điểm:
+ chủ thể: bên bán và bên mua
+ chủ thể kinh doanh: thương x, cá nhân “độc lập”
+ đối tg: hàng hóa ( ĐS, những vật gắn liền vs đất đai)
Tài sản: tiền giấy tờ có gtri, vật
+ hthuc: văn bản hoặc lời nói đc xác lập = hvi cụ thể
+mục đích: sinh lợi
5. Giống c3
6. Khái quát về sở giao dịch hh và mua bán qua sở giao dịch hh
 Sở gd hh:
- Kn: + là tổ chức có tư cách pháp x
+ cung cấp và duy trì nơi mua bán cụ thể
+ có tổ chức, cơ sở vc kthuat cần thiết để giao dịch
+ mbhh đc tiêu chuẩn hóa theo quy định gdich của sở
- Chức năng:
+ cung cấp các ddkien vật chất- kthuat để giao dịch hh
+ điều hành hđong gdich
+ niêm yết giá trên thị trg tại từng thời đ
 Mua bán hh qua sở gd:
- Kn: là hđong tmai, theo đó các bên thỏa thuận việc mua bán 1 lg nhất định của loại hh nhất
định qua sở theo những tiêu chuẩn của sở vs giá đc thỏa thuận tại thời đ kí HĐ và tgian giao
hàng đc xdinh tại 1 thời đ trog tlai
- Điểm riêng khi gd qua sở:
+ hàng hóa của hđ mbhh qua sở phải là hh do sở qdinh
+ 1 số ndung như chất lg, tgian giao hàng phải theo tiêu chuẩn, ycau của sở chứ ko phải do 2
bên
7. Khái quát về hợp đồng kì hạn và hợp đồng quyền chọn

You might also like