You are on page 1of 6

BỔ NGỮ XU HƯỚNG

趋向补语

I. Khái niệm:
- Bổ ngữ xu hướng là bổ ngữ đứng trực tiếp ngay sau động từ, biểu thị xu hướng của
động tác. Bổ ngữ xu hướng thường do các động từ xu hướng tạo thành.
- Các động từ xu hướng trong Tiếng Trung: 来、去、上、下、进、出、回、过、
起 (9 động từ)
- Phân loại bổ ngữ xu hướng: Bổ ngữ xu hướng đơn, bổ ngữ xu hướng kép.
II. Bổ ngữ xu hướng:
1. Bổ ngữ xu hướng đơn:
- Biểu thị xu hướng thực của động tác:
V + động từ xu hướng đơn
VD:
带来吧 拿去吧 跑上楼 跪下 站起
⾛进教室 说出真话 把中⽂书买回家 ⾛过⼈⽣ 拿起了⼀本书
- Trong đó: V + 来/去 biểu thị mối tương quan giữa động tác và vị trí người nói.
+ V + 来: Miêu tả động tác tiến gần về phía người nói.
+ V + 去: Miêu tả động tác tiến xa hơn so với người nói.
VD1:
他从教室外面⾛来。 小两⼝从国外搬来。 我妈妈买来⼀本书。
他刚从教室里⾛去。 他们俩刚从这里搬去。 我刚卖去⼀本书。

VD2:
- 忽然,⼀条小狗向我跑来。
- 他给朋友寄去⼀封信。

2. Bổ ngữ xu hướng kép:


- Bổ ngữ xu hướng kép là bổ ngữ xu hướng biểu thị xu hướng thực của động tác đồng
thời nói rõ mối tương quan giữa động tác và vị trí của người nói.
- Công thức:

V + Động từ xu hướng + 来/去


上 下 进 出 回 过 起

VD:
再过 15 分钟我会过去。 小⼆把菜端上来。 老师⾛进来了,站起来。
你永远不要回来了。 他赶我出去。 下面很很多⼈,别下去。

- Khi động từ mang tân ngữ và bổ ngữ xu hướng, CHÚ Ý:


+ Nếu động từ mang tân ngữ chỉ nơi chốn:

V + Tân ngữ nơi chốn + 来/去

VD:
他跑下楼去。 你的中国朋友回国去了吗?
你不要回家来了。 老师⾛进教室来。

+ Nếu động từ mang tân ngữ chỉ người hoặc vật:

V + (来/去) + Tân ngữ chỉ người/vật + (来/去)

VD:
我买来⼀本书。 我买⼀本书来。
他拿去书包。 他拿书包去。

III. Nghĩa mở rộng của bổ ngữ xu hướng kép:

1. V/Adj + 起来 - 他突然站了起来。
a. Biểu thị động tác từ thấp lên cao. - 有问题的同学举起⼿来。

b. Biểu thị động tác bắt đầu và tiếp tục, - 天亮起来了。


mức độ từ thấp đến cao. - 外面突然下起雨来了。
c. Biểu thị sự vật từ chỗ phân tán tập - 你先把东西集中起来吧。
trung lại. - 团结起来,⼒量就⼤了。
d. Biểu thị hồi ức lại, nhớ ra những gì đã - 我⼀时想不起来他的名字是什么。
có trong não bộ. - 我想起来了,你在嘀嗒中⽂学汉语
2. V/Adj + 下来
a. Biểu thị hành động từ cao xuống thấp, - 新命令发下来了吗?
từ cấp trên ban xuống cấp dưới. - 作业发下来了吗?
- ⼯作已经分配下来了。
b. Biểu thị hành động được dừng lại
hoặc cố định. - 红灯⼀亮,车就停下来了。
- 他已经平静下来了。
- 老师讲的课你都记下来了吗?
3. V/Adj + 下去
- Biểu thị sự tiếp tục: - 世上⽆难事,你⼀定要坚持下去。
V + 下去 = 继续 + V - 再这样下去事情会变复杂。
- 不要说下去了,他很伤⼼。
4. V + 出来
a. Biểu thị động tác từ trong ra ngoài. - 这件事是秘密,不要说出来。
- 他从书包里拿出来⼀本书。
b. Biểu thị thông qua động tác có thể
phân biệt, nhận ra người hoặc vật. - 他的声音很熟悉,你听得出来他是谁
吗?
- 这是什么茶?你喝得出来吗?
- 我看不出来他的真面目。
5. V + 过来
a. Biểu thị từ trạng thái không tốt sang - 他的⽑病已经改过来了。
trạng thái bình thường. - 他已经醒过来了。

b. Biểu thị sự thay đổi từ cái này sang - 这本小说是你翻译过来的吗?


cái khác. - 把衣服换过来吧。
6. V + 上来
- Biểu thị sự theo kịp, đuổi kịp. - 今天的课你跟得上来跟不上来?
- 他跑得太快了,你要跑上来。
IV. BÀI TẬP:

(⼀) 在下列句⼦填写正确的趋向补语:

1. 春天到了, 天⽓暖和...............了。 11. 那篇⽂章已经写......................了。

12. 快用照相机照..........................。
2. 经过锻炼, 身体健康...............了。
13. 外边下..............雨............了。
3. 最近我们又忙..........................了。
14. 他从书架上拿.................⼀本书, 看

4. 这个故事很有意思 , 你讲..........。 了看又放.................了。

15. 小旺昨天从商店买..................⼀件
5. 他喜欢这个专业, 他要学...........。
⽑衣。
6. 他说...........话...........快极了。
16. 他拿...........钢笔............, 在本⼦上

7. 他们⾼兴得跳..........舞..........。 写上了自⼰的名字。

17. 我看见安娜⾛.......图书馆.......了。
8. 您的建议很好, 请继续说...........。
18. 在电影院我遇到⼀位老朋友, 我
9. ⿊板上的字你看...................了吗? 立刻跑..............跟他握⼿。

10. 他跑的速度慢..........................了。 19. 请你等⼀下, 我跑...................拿照

相机, ⼀会⼉就..........................。

20. 楼下有⼈找你, 你快跑........楼......

看看吧。

(⼆) 改错句:

1. 同学们看见老师进来了, 立刻站上来。

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

2. 我同屋从图书馆借⼀本中⽂书回来。

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

3. 上课了, 我们⾛进来教室吧。

...................................................................................................................................................

4. 我听懂了, 但是我写不来.。

...................................................................................................................................................

5. 她照起来的照片很好看。

...................................................................................................................................................

6. 小丁的弟弟要⼀本词典, 昨天他买到了就立刻寄回来了。

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

7. 安娜去中国留学。今天我接到她寄回去的信。

...................................................................................................................................................
8. 请拿出你的照片去, 给我们看看。

...................................................................................................................................................

(三) 选择正确答案:

1. 他说明年还要在这个学校........................。

A. 学下去 B. 学下来 C. 学起来 D. 学上来

2. 他的电话号码是多少?我........................了。

A. 想不下去 B. 想的下来 C. 想不出来 D. 想不起来

3. 你........................了没有?这是谁唱的歌?

A. 听起来 B. 听出来 C. 听不出来 D. 听起来

4. 我........................了,我看过他演的电影。

A. 想起来 B. 想出来 C. 想不起来 D. 想不出来

5. 他难过得........................了。

A. 说不上来 B. 说不下去 C. 说不下来 D. 说不出来

6. 你........................了吗?这是什么茶?

A. 喝得出来 B. 喝不下去 C. 喝不出来 D. 喝出来


7. 这⼉的风景真美,快把它........................吧。

A. 拍进来 B. 拍下来 C. 拍下去 D. 拍出来

8. ⼀看到他那样⼦,⼤家就都........................。

A. 笑了起来 B. 笑了⼀下 C. 笑了出来 D. 小了⼀会⼉

9. 你能........................她是哪国⼈吗?

A. 看不出来 B. 看的过来 C. 看得起来 D. 猜得出来

10. 我也........................好办法。

A. 想出来 B. 想不起来 C. 想不出来 D. 想不到

(四) 选词填空:

这是中国很久以前的故事:

有⼀天,司马光和小朋友在院⼦里玩,院⼦里有个⼤⽔缸,⽔缸里装
满了⽔,他们玩得正⾼兴的时候,⼀个小朋友不小⼼掉(1).................⽔缸里
去了,⼀个孩⼦看见了,就⼤声喊了(2).................:“救命啊,救命啊!有⼈
掉进⽔缸里(3).................了。”有的孩⼦吓得哭了(4).................。司马光看到这
种情况,很快地想(5).................了⼀个好办法。他连忙拿(6).................了⼀块
⽯头,跑了(7).................,向着⽔缸砸去,⼀下⼦(8).................⽔光砸破了。
⽔缸里的⽔都流了(9).................掉在⽔缸里的小朋友得救了。

看到从⽔缸里爬出来的小朋友,⼤家都笑了(10).................。

(五) 翻译成汉语:

1) Bởi vì nhà không có tiền, không còn cách nào để chúng tôi đi học tiếp.

...................................................................................................................................................

2) Cuốn tiểu thuyết này bạn có thể dịch sang được không?

...................................................................................................................................................

3) Anh ấy đã ngủ trong vòng 3 tiếng đồng hồ, bây giờ vừa mới tỉnh lại.

...................................................................................................................................................

4) Dừng lại! Đừng có đi tiếp nữa.

...................................................................................................................................................

You might also like