You are on page 1of 16

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH




QUẢN LÝ VẬT TƯ VÀ TỒN KHO


BÀI TẬP CHƯƠNG 5
LỚP L01 --- NHÓM 1 --- HK 232
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Như Phong

Sinh viên thực hiện Mã số sinh viên Điểm số

Nguyễn Khang Vỹ 2214058

Phạm Minh Quang 1813680

Thành phố Hồ Chí Minh – 2024

1
CHAPTER 5: SINGLE ORDER INVENTORY
Câu 1:
P = $10
P1 = $12
M P(M)
26 0.1
27 0.2
28 0.4
29 0.2
30 0.1
1

Q M 26 27 28 29 30 E(Q)
P(M) 0.1 0.2 0.4 0.2 0.1
26 52 52 52 52 52 52
27 52 54 54 54 54 53.8
28 52 54 56 56 56 55.2
29 52 54 56 58 58 55.8
30 52 54 56 58 60 56

Optimum number of containers: Q = 30


Expected Profit value of optimum containers: E(Q) = $56
Câu 2:
P = $10
P1 = $12
A = $0
V = $0
M P(M) P(S)

2
26 0.1 0.9
27 0.2 0.7
28 0.4 0.3
29 0.2 0.1
30 0.1 0.0

ML = P – V = 10
MP = P1 – P = 2
A=0
ML
P ( S )= =0.8333
MP+ ML+ A
 Q* = 27
Câu 3:
P = $10
P1 = $12
A = $0
V = $8
M P(M) P(S)
26 0.1 0.9
27 0.2 0.7
28 0.4 0.3
29 0.2 0.1
30 0.1 0.0

ML = P – V = 2
MP = P1 – P = 2
A=0

3
ML
P ( S )= =0.5
MP+ ML+ A
 Q* = 28
Câu 4:
P = $5
P1 = $15
V = $0
A = $0
J = P1 – P = $10
Dozen of roses P(M) P(S)
7 0.1 0.9
8 0.2 0.7
9 0.4 0.3
10 0.3 0.0

ML = P – V = 5
MP = P1 – P = 10
A=0
ML
P ( S )= =0.33
MP+ ML+ A
 Q* = 9
 EP = Q*xJ = 9x10 = $90
Câu 5:
P = $10
P1 = $25
V = $0
Number of P(S)
Orchid Demand P(M)
Occurrences
12 5 0.05 0.95

4
13 5 0.05 0.90
14 10 0.10 0.80
15 15 0.15 0.65
16 30 0.30 0.35
17 20 0.20 0.15
18 15 0.15 0.00
100
ML = P – V = 10
MP = P1 – P = 15
A=0
ML
P ( S )= =0.4
MP+ ML+ A
 Q* = 16
 EP = Q*xJ = 16x15 = $240
Câu 6:

= 200
= 40
P =$1.50 per pound
A = $2.00 per pound
L = 2w
 Variable demand, constant lead time
Ta có:

Chi phí mong đợi: EC =PQ+ A ∫ ( M −Q ) f ( M ) dM


Q

Ta có:
P ( M > Q )=P ( S )=0.75
 z = 0.674
 Q= +z = 226.97 ≈ 227
Câu 7:
5
= 1000
= 100
P = $5
P1 = $7
V = $4
Ta có:
P–V=1
P1 + A – V = 3
1
P ( M > Q )=P ( S )=
3
 z = 0.44
Q−μ
 = 0.44

 Q=1044
Câu 8:
P = $20
A = $50
V = $0
Failures P(M) P(S)
0 0.1 0.9
1 0.3 0.6
2 0.4 0.2
3 0.1 0.1
4 0.1 0.0
1

P−V
P ( S )= =¿0.4
A−V
 Q* = 2
 EC = Q*xP = 16x15 = $40

6
Câu 9:

= 300
= 40
P = $0.42
P1 = $0.50
V = $0.30
Ta có:
P – V = 0.12
P1 + A – V = 0.2
P ( M > Q )=P ( S )=0.6
 z = 0.26
Q−μ
 = 0.26

 Q=311
Câu 10:

= 300
= 40
P = $0.42
P1 = $0.50
V = $0.30
A = $0.60
Ta có:
ML = P – V = 0.12
MP = P1 – P = 0.08
A = 0.60
ML
P ( S )= =¿ 0.15
MP+ ML+ A
 1 – P(S) = 0.85
 z = 1.04

7
 Q= +z = 341.6 ≈ 342

S=B- = 42
Câu 11:
P=5$
V=0$
P1 = 14,5 $
L= 3 m
Ta có:

f(x) = {
0, x [a,b]

P(a<X<b) =
M P(M) P(S)
100 0 1
200 0,25 0,75
300 0,5 0.5
400 0,75 0,25
500 1 0

ML = P – V = 5
MP = P1 – P = 9,5
A=0

 P(S) = = 0,34
Với P(S) = 0,34 chọn cỡ lô tối ưu Q*= 400
Câu 12:
P=5$

8
V=3$
P1 = 14,5 $
L= 3 m
Ta có:

f(x) = {
0, x [a,b]

P(a<X<b) =
M P(M) P(S)
100 0 1
200 0,25 0,75
300 0,5 0.5
400 0,75 0,25
500 1 0
ML = P – V = 2
MP = P1 – P = 9,5
A=0

 P(S) = = 0,17
Với P(S) = 0,17 chọn cỡ lô tối ưu Q*= 500
Câu 13:
P = 2000 USD/chiếc
A = 13.072 USD/chiếc
V=0$

= 0,75*8 = 6
Ta có:

P (X = M) =

9
Bảng phân bố xác suất Poisson
M P(M) P(S)
0 0 1
1 0,02 0,98
2 0,05 0,93
3 0,09 0,84
4 0,14 0,7
5 0,16 0,54
6 0,16 0,38
7 0,14 0,24
8 0,11 0,13
9 0,08 0,05
10 0,05 0

P(S) = = 0,153
Với P(S) = 0,153 chọn mua lượng phụ tùng tối ưu Q* = 8
Câu 14:
P = 48 USD
P1 = 75 USD
V = 40 USD
A = 2,5 USD
μ = 150 túi
= 30
Ta có:
b
P ( a< X <b ) =∫ f ( x ) dx
a

Trong đó:

X N ( μ ; σ2)

10
2
−( x−μ)
1 2

f ( x )= e 2σ
σ √2 π
Bảng phân bố nhu cầu dựa trên phân phối chuẩn:
M P(M) P(S)
<= 100 0,048 0,952
101 – 200 0,9 0,052
201 – 300 0,045 0,007
>= 301 0,007 0
ML = P – V = 8
MP = P1 – P = 27
A = 2,5

 P(S) = = 0,213
 Z = 0,8
Q = μ+ Z = 174 [101,200]
Câu 15:
P = 48 USD
P1 = 75 USD
V = 40 USD
A = 2,5 USD
Ta có:

f(x) = {
0, x [50,250]

P(a<X<b) =
M P(M) P(S)
50 0 1
100 0,25 0,75

11
150 0,5 0.5
200 0,75 0,25
250 1 0
ML = P – V = 8
MP = P1 – P = 27
A = 2,5

 P(S) = = 0,213
Với P(S) = 0,213 chọn mua lượng túi da tối ưu Q* = 250 [50,250]
Câu 16:
P = 26 $
V=0$
P1 = 43 $
L= 1 d
M P(M) P(S)
250 0,05 0,95
260 0,08 0,87
270 0,11 0.76
280 0,2 0,56
290 0,22 0,34
300 0,19 0,15
310 0,15 0

ML = P – V = 26
MP = P1 – P = 17
A=0

 P(S) = = 0,6

12
Với P(S) = 0,6 chọn lượng mét khối bê tông tối ưu Q* = 280
Câu 17:
P = 26 $
V = 20 $
P1 = 43 $
L= 1 d
M P(M) P(S)
250 0,05 0,95
260 0,08 0,87
270 0,11 0.76
280 0,2 0,56
290 0,22 0,34
300 0,19 0,15
310 0,15 0

ML = P – V = 6
MP = P1 – P = 17
A=0

 P(S) = = 0,26
Với P(S) = 0,26 chọn lượng mét khối bê tông tối ưu Q* = 300
Câu 18:
P = 0,12 USD
P1 = 0,35 USD
V = 0,05 USD
A = 0,2 USD
M P(M) P(S)
4500 0,07 0,93

13
4600 0,1 0,83
4700 0,18 0.65
4800 0,25 0,4
4900 0,16 0,24
5000 0,13 0,11
5100 0,11 0
ML = P – V = 0,07
MP = P1 – P = 0,23
A = 0,2

 P(S) = = 0,14
Với P(S) = 0,14 chọn lượng mét khối bê tông tối ưu Q* = 5000
Câu 19:
μ = 1560
= 80
P = 250 $
A = 1200 $
Ta có:
b
P ( a< X <b ) =∫ f ( x ) dx
a

Trong đó:

X N ( μ ; σ2)
2
−( x−μ)
1 2

f ( x )= e 2σ
σ √2 π
Bảng phân bố nhu cầu dựa trên phân phối chuẩn:
M P(M) P(S)
<=1500 0,227 0,773
1501- 1600 0,461 0,312

14
1601 - 1700 0,264 0,048
1701 – 1800 0,038 0,01
>= 1801 0,01 0
Xác suất hết hàng trong điều kiện tối ưu là:

P(S) = = 0,208
 Z = 0,81
Q = μ+ Z = 1625 [1601,1700]
Câu 20:
μ = 1560
= 80
P = 250 $
A = 1200 $
V = 50 $
Ta có:
b
P ( a< X <b ) =∫ f ( x ) dx
a

Trong đó:

X N ( μ ; σ2)
2
−( x−μ)
1 2

f ( x )= e 2σ
σ √2 π
Bảng phân bố nhu cầu dựa trên phân phối chuẩn:
M P(M) P(S)
<=1500 0,227 0,773
1501- 1600 0,461 0,312
1601 - 1700 0,264 0,048
1701 – 1800 0,038 0,01
>= 1801 0,01 0

15
Xác suất hết hàng trong điều kiện tối ưu là:

P(S) = = 0,174
 Z = 0,94
Q = μ+ Z = 1635 [1601,1700]
--- HẾT ---

16

You might also like