Professional Documents
Culture Documents
C8 - PHÂN TÍCH SAU THUẾ
C8 - PHÂN TÍCH SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NỘI DUNG
6. GIỚI THIỆU VỀ THUẾ LỢI TỨC
7. CHUỖI DÒNG TIỀN TỆ TRONG PHÂN
TÍCH SAU THUẾ
8. SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO
CFAT
9. ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU
NHẬP YÊU CẦU SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN – NGÀY 31/12/20..
Tài sản Nợ
Tiền mặt 143.300 Nợ phải trả 22.000
Khoản phải thu 7.000 Khoản phải trả 4.700
Nguyên vật liệu 9.000 Tiền thuế 3.200
Bán thành phẩm 17.000 Tiền lãi chia cổ đông 40.000
Sản phẩm cuối cùng 21.400 69.900
Đất đai 11.000 Vốn
Nhà xưởng 82.000 Vốn cổ phần 200.000
Thiết bị 34.000 Lợi nhuận tháng 12 56.100
Dịch vụ 1.300 256.000
326.000 326.000
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
BÁO CÁO LỜI LỖ HÀNG THÁNG – CUỐI THÁNG 12/20..
Thu nhập từ hàng bán 251.200
Chi phí hàng bán 142.800
Thu nhập ròng từ doanh thu 108.400
Chi phí hoạt động
Thuê nhà 11.700
Lương 28.200
Khấu hao 4.800
Quảng cáo 6.500
Bảo hiểm 1.100 52.300
Lợi nhuận trước thuế 56.100
Thuế - 12.300
Lợi nhuận sau thuế 43.800
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
Kho nguyên Hoạt động sản xuất Kho thành phẩm Cửa hàng
liệu
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
GIÁ VỐN HÀNG BÁN – 31/12/20..
Nguyên vật liệu trực tiếp
Tồn trên chuyền ngày 1/12 3.400
Xuất sử dụng trong tháng 39.500
Tổng 42.900
Tồn trên chuyền ngày 31/12 4.200 38.700
Lao động trực tiếp
Tồn trên chuyền 1/12 4.300
Chi phí trong tháng 51.900
Tổng 56.200
Tồn trên chuyền 31/12 5.700 50.500
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
GIÁ VỐN HÀNG BÁN – 31/12/20..
Nguyên vật liệu trực tiếp 38.700
Lao động trực tiếp 50.500
Sản xuất chung
Tồn trên chuyền 1/12 5.800
Chi phí trong tháng 60.100
Tổng 65.900
Tồn trên chuyền 31/12 7.100 58.800
Chi phí sản xuất 148.000
Sản phẩm cuối cùng 1/12 16.200
Tổng 164.200
Sản phẩm cuối cùng 31/12 21.400
Giá vốn hàng bán 142.800
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHI PHÍ
Doanh thu và
Chi phí NVL trực tiếp thu nhập khác
Giá vốn hàng bán
Chi phí LĐ trực tiếp
Sự sụt giá
là giảm dần giá trị của tài sản trong quá trình hoạt động do:
giảm giá hữu hình, vô hình hay tai nạn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SỰ SỤT GIÁ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHO SỰ SỤT GIÁ TÀI SẢN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHO SỰ SỤT GIÁ TÀI SẢN
Khấu hao
Phần chi phí tính đến phần giá trị suy giảm của tài sản
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHO SỰ SỤT GIÁ TÀI SẢN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
KẾ TOÁN CHO SỰ SỤT GIÁ TÀI SẢN
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
t Dt Bt
0 100
2 0.2 x 80 = 16 80 - 16 =64
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
𝑡
Giá trị bút toán Bt = P - 𝑖=1 𝐷𝑖
2(𝑃−𝐹) 𝑡(𝑡+1)
= P- [ 𝑛+1 𝑡−
𝑛(𝑛+1) 2
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
t Dt Bt
0 16
1 5 16-5=11
2 4 11-4=7
3 3 7-3=4
4 2 4-2=2
5 1 2-1=1
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
Mô hình SL
Mô hình SYD
Mô hình DDB
Năm
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GIỚI THIỆU VỀ THUẾ LỢI TỨC
Thuế lợi tức ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả
phân tích dự án.
Thuế lợi tức: đánh trên thu nhập hay lợi tức
thu được trong quá trình hoạt động kinh doanh
và trên “khoảng dôi vốn” qua chuyển nhượng
tài sản.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GIỚI THIỆU VỀ THUẾ LỢI TỨC
www.trungtamtinhoc.edu.vn
GIỚI THIỆU VỀ THUẾ LỢI TỨC
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
Ví dụ: Một cty đầu tư một thiết bị P = 100 TĐ, tuổi thọ thiết bị
n = 5 năm, F= 0. Thu nhập hàng năm I = 40TĐ, chi phí hàng
năm C = 10 TĐ
CFBT = I – C = 30TĐ
Mô hình khấu hao SL, khấu hao hàng năn
D = (100-0)/5= 20TĐ
Lợi tức chịu thuế: TI = CFBT – D =10TĐ
Thuế suất TR = 30%, tiền thuế hàng năm
T = TI x TR= 3 TĐ
CFAT = CFBT – T= 30- 3= 27TĐ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
t I C CFBT D TI T CFAT
0 100 -100 -100
1 40 10 30 20 10 3 27
2 40 10 30 20 10 3 27
3 40 10 30 20 10 3 27
4 40 10 30 20 10 3 27
5 40 10 30 20 10 3 27
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
Khi đó:
TI = CFBT – (Khấu hao) – (Tiền trả lãi)
CFAT = CFBT – (Thuế) – (Tiền trả lãi) – (Tiền trả
vốn )
Nếu TI có giá trị âm, ta phải giả thiết là Công ty sẽ
lấy lợi tức từ các dự án đầu tư khác của Công ty để bù
vào.
Khi đó, giá trị CFAT được tăng lên một trị số tương
ứng với “phần thuế âm”.
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
CF TRONG PHÂN TÍCH SAU THUẾ
t I C CFBT D IB CB TI T CFAT
0 -50 -50
1-5 40 10 30 20 5 10 5 1.5 13.5
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
PA A:
Lợi tức hàng năm AP = 50-20=30TĐ
Mô hình khấu hao SL, quy định giá trị còn lại bút toán
F=10TĐ
D = (100-10)/5 = 18TĐ
Lợi tức chịu thuế TI = 30-18=12 TĐ
Thuế suất TR=50%, tiền thuế hàng năm
T = 12x0.5 = 6 TĐ
Giá trị còn lại năm thứ 5 theo thực tế SV= 20TĐ so với giá
trị còn lại bút toán F=10TĐ, khoảng dư khấu hao
CG = 20-10=10TĐ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
PA A:
Thuế suất dư khấu hao TR(CG) = 30%, thuế trên khoảng
dư vốn
TCG= 10 x 0.3 = 3TĐ
Dòng tiền tệ sau thuế CFAT
t CFBT D TI T CFAT
0 -100 -100
1-5 30 -18 12 -6 24
5 20 10 -3 17
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
PA A:
Lãi suất sau thuế chấp nhận MARR-AT = 5%, giá trị tương
đương hàng năm của PA A
AWA= -100(A/P, 5, 5)+17(A/F, 5, 5)+24 = 3.977 TĐ
PA B:
Lợi tức hàng năm: AP = 60-40= 20TĐ
Mô hình khấu hao SL, quy định giá trị còn lại bút toán
F=20TĐ.
Khấu hao hàng năm D= (150-20)/10 =13TĐ
Khoảng hụt vốn năm thứ 10 CL=20-0 =20TĐ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
PA B:
Thuế suất hụt vốn TR(CL)=35%, thuế giảm do hụt vốn
TCL= 20x0.35= 7TĐ
Dòng tiền tệ sau thuế CFAT của PA B
t CFBT D TI T CFAT
0 -150 -150
1-10 20 -13 7 -3.5 16.5
10 0 -20 7 7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PA THEO CFAT
PA B:
Lãi suất sau thuế chấp nhận được MARR-AT = 5%
Giá trị tương đương hàng năm PA B
AWB= -150(A/P, 5, 10)+ 7(A/F, 5, 10)+ 16.5 = -2.37
Kết luận AWA > AWB
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU NHẬP
YÊU CẦU SAU THUẾ
Các loại thuế được xem như là một loại chi phí
vận hành. Tổng các “khoản chi” đó chính là
“mức thu nhập yêu cầu hàng năm” ARR mà
phương án đầu tư cần phải có.
ARR = (Khoản hoàn trả vốn cho đầu tư ban
đầu) + (Khoản thu lợi cho phần vốn cuả các cổ
đông) + (Khoản tiền lãi phải trả cho phần vốn
vay) + (Các chi phí vận hành năm) + (Các loại
tiền thuế).
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU NHẬP
YÊU CẦU SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU NHẬP
YÊU CẦU SAU THUẾ
Nếu xét riêng phần vốn vay thì bài toán phức
tạp hơn nhiều vì thuế lợi tức sẽ ảnh hưởng
khác nhau đến từng loại vốn.
Giá trị tương đương hàng năm của thuế lợi tức
có thể ước tính:
Thuế = (CFBT – Khấu hao)(TR)
= (CFAT + Thuế – Khấu hao)(TR)
𝑇𝑅
Thuế = (CFAT-D)
1−𝑇𝑅
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU NHẬP
YÊU CẦU SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN THEO MỨC THU NHẬP
YÊU CẦU SAU THUẾ
www.trungtamtinhoc.edu.vn
L/O/G/O
Thank You!
www.themegallery.com