Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 - Trùng H P
Chương 2 - Trùng H P
HCM
LOGO
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
GV: Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
1
Mục tiêu chương 2
Trùng hợp
2
1. TỔNG QUAN
3
Phản ứng trùng hợp còn gọi là trùng hợp chuỗi.
Khơi mào
Ngắt mạch.
4
1.1 Khái niệm
5
1.1 Khái niệm
• Divinyl
Oxolane Caprolactam
6
1.2 Đặc điểm
7
1.3 Cơ chế
Phản ứng xảy ra rất nhanh theo cơ chế phản ứng chuỗi
Cơ chế 3 giai đoạn
9
1.4 Phân loại
10
2. TRÙNG HỢP GỐC TỰ DO
11
2.1 Khái niệm
2,2’-azo-bis
isobutyronitrile (AIBN)
12
2.2 Các giai đoạn của trùng hợp gốc
a) Khơi mào
13
a) Khơi mào
R● + M RM●
APS
14
Khơi mào hóa học
2,2’-azo-bis
isobutyronitrile (AIBN)
Dicumyl
peroxide
Cumene hydroperoxide
15
Khơi mào hóa học
Ammonium persulfate
(APS)
Potassium persulfate
(KPS)
16
Khơi mào hóa học
17
Khơi mào ánh sáng (UV)
do.
18
Khơi mào bức xạ và nhiệt độ
20
c) Phản ứng ngắt mạch
Là quá trình làm bão hòa hóa trị tự do của gốc phát triển
để không hình thành gốc mới có khả năng hoạt động.
21
Phản ứng tái hợp gốc (combination)
22
Phản ứng dị ly (disproportionation)
23
Phản ứng dị ly (disproportionation)
24
Phán ứng ngắt mạch đơn phân tử
25
Phản ứng truyền mạch (Chain transfer)
R● + AH → RH + A●
26
Các loại phản ứng truyền mạch
(Chain transfer)
R● + AH → RH + A●
Truyền mạch qua monomer Monomer Solvent Truyền mạch qua dung môi
Mạch nhánh
28
Vai trò của phản ứng truyền mạch
30
Vai trò của phản ứng truyền mạch
31
An Overview - click
32
An Overview – Click
33
2.3 Động học trùng hợp gốc
Monomer chỉ tiêu hao trong quá trình phát triển mạch
Quá trình truyền mạch (nếu có) sẽ không làm thay đổi
hoạt tính của gốc tự do.
34
a) Vận tốc trùng hợp gốc
V = K [M] [I]1/2
Vận tốc trùng hợp gốc tỷ lệ thuận với
𝒌𝟏 𝟏/𝟐 nồng độ monomer và căn bậc hai của
𝑲 = 𝒌𝟐 ( ) nồng độ chất khơi mào.
𝒌𝟑
35
a) Vận tốc trùng hợp gốc
ko
I2 2 I● Vo = ko [I2]
Vận tốc trùng hợp gốc tỷ
k1
M + I● R● V1 = k1 [I2] lệ thuận với nồng độ
monomer và căn bậc hai
k2
R● + M M-R● V2 = k2 [R][M] của nồng độ chất khơi
mào.
k3
M-R● + R● M-R-R V3 = k3 [R]2
𝟏/𝟐
𝒌𝟏 [𝑰]
Ở trạng thái ổn định v1 = v3 k1 [I2] = k3 [R]2 ∎
[𝑹 ] =
𝒌𝟑
Khi đó, vận tốc trùng hợp chính bằng vận tốc phát triển mạch
𝟏/𝟐
𝒌 [𝑰]
v= v2 = k2 [R][M] = k2 𝟏 [M]
𝒌𝟑
𝒌
Đặt, 𝑲 = 𝒌𝟐 ( 𝟏 )𝟏/𝟐 V = K [M] [I]1/2
𝒌𝟑
36
b) Chiều dài động học và độ trùng hợp trung bình.
vm k m [ R ][ M ]
vs k s [ R ][ S ]
vI k I [ R ][ I ]
𝟏 𝒌𝟑 𝑽𝟐 𝒌𝒎 𝒌𝒔 [𝑺] 𝒌𝑰 [𝑰]
= 𝟐 𝟐
+ + +
𝑫𝑷𝒏 𝒌𝟐 [𝑴] 𝒌𝟐 𝒌𝟐 [𝑴] 𝒌𝟐 [𝑴]
39
(i) Ảnh hưởng của oxy và tạp chất
Tạp chất và oxy có thể gây cản trở hoặc kích thích
phản ứng.
Phản ứng phải được tiến hành trong điều kiện khí
trơ.
40
(ii) Ảnh hưởng của nhiệt độ
Vận Mw
tốc Mw
trùng
hợp
Vận tốc
Nhiệt độ
Quy tắc kinh nghiệm: khi phản ứng tăng thêm 10o thì vận tốc phản ứng
tăng lên từ 2 đến 3 lần
41
Ảnh hưởng của các yếu tố còn lại
44
a) Cơ chế
Nhóm thế đẩy điện tử: gia tăng ái lực với proton làm
tăng vận tốc phát triển mạch và khơi mào đưa đến tăng
vận tốc phản ứng trùng hợp.
Trùng hợp cation có thể xem như phản ứng giữa acid
(xúc tác) và một base (monomer)
45
a) Cơ chế
46
a) Cơ chế
48
Influence of solvent
49
b) Động học trùng hợp Cation
50
b) Động học trùng hợp Cation
𝒗𝟐 𝒌𝟐
𝑫𝑷 = = 𝑴 = 𝑲′ [𝑴]
𝒗𝟑 𝒌𝟑
51
3.2 Trùng hợp Anion
Các trung tâm hoạt động gắn liền với sự tạo thành
ion cacbanion.
CH2 = CH Monomer có ái lực cao
với electron
R
Các xúc tác thường dùng cho trùng hợp cation:
(i) Amide kim loại trong NH3 lỏng
53
(iii) Các chất cơ kim (thường dung Li)
54
(iii) Các chất cơ kim (thường dung Li)
55
3.2 Trùng hợp Anion
56
3.2 Trùng hợp Anion
58
TRÙNG HỢP KHỐI
59
TRÙNG HỢP HUYỀN PHÙ
60
TRÙNG HỢP NHŨ TƯƠNG
61
TRÙNG HỢP DUNG DỊCH
62
HẾT TUẦN ONLINE THỨ 3
Nội dung
đọc thêm
Trang 18 - 27
63
Tự học ở nhà
Bài tập số 4
64