You are on page 1of 3

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ KHO HÀNG

HỆ: ĐẠI HỌC

I. LÝ THUYẾT:
- Khái niệm, phân loại, nhiệm vụ của kho hàng
- Diện tích kho hàng
- Các loại lao động làm việc trong kho hàng.
- Các nguồn hàng nhập kho và nguyên tắc nhập hàng vào kho.
- Các trường hợp xuất hàng và nguyên tắc xuất hàng của kho.
- Ý nghĩa và nhiệm vụ bảo quản hàng hóa trong kho
- Các quy đinh về xếp hàng hóa trên kệ và trên pallet và đổ thành đống trong
kho
- Nêu nội dung, các hình thức và phương pháp kiểm kê hàng hóa trong kho
- Các biện pháp ngăn ngừa và loại trừ các côn trùng và vật gặm nhấm trong
kho hàng.
- Nội dung của quy tắc 5S, quy tắc lưu trữ hàng hóa trong kho;
- Nêu khái niệm, phân loại và chi phí hàng tồn kho
- Các nguyên nhân gây mắt an toàn lao động trong kho hàng và biện pháp
phòng tránh
II. BÀI TẬP
1. Doanh nghiệp thương mại X có nhu cầu về sản phẩm A là 280.000 sản
phẩm/năm với chi phí đặt hàng trung bình là 600$/lần và chi phí dự trữ bình quân
là 5$/sản phẩm/năm, giá mua 1sản phẩm là 15$. Trong năm doanh nghiệp hoạt
động 316 ngày, thời gian giao hàng cho 1 đơn hàng là 3 ngày.
Sử dụng mô hình EOQ để xác định:
1. Lượng đặt hàng tối ưu cho một lần đặt hàng hàng.
2. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm.
3. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng.
4. Điểm tái đặt hàng tối ưu.
5. Tổng chi phí tồn kho của doanh nghiệp trong năm.
2. Công ty Y có nhu cầu về sản phẩm E là 200.000 sản phẩm/năm với chi
phí đặt hàng trung bình là 800$/lần và chi phí dự trữ bình quân 1 sản phẩm trong
năm bằng 20% giá mua 1 sản phẩm, giá mua 1 sản phẩm là 10$. Trong năm công
ty hoạt động 310 ngày, thời gian giao hàng cho 1 đơn hàng là 4 ngày.
Sử dụng mô hình EOQ để xác định:
1. Lượng đặt hàng tối ưu cho một lần đặt hàng.
2. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm.
3. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng
4. Điểm tái đặt hàng tối ưu.
5. Tổng chi phí tồn kho của công ty trong năm
3. Kho Z có nhu cầu nhập hàng về sản phẩm M và được báo giá với các
mức như sau:
Mức Số lượng hàng mua (sp) Giá mua ($/sp)
1 < 2000 10
2 Từ 2000 – 5000 9,6
3 > 5000 9
Biết:
- Nhu cầu trong năm về sản phẩm M của kho Z là: 250.000 sp/năm
- Chi phí bình quân đặt 1 đơn hàng là: 900 $.
- Chi phí lưu trữ bình quân 1 sp trong năm bằng 20% giá mua 1sp.
Yêu cầu: Xác định số lượng sp đặt hàng tối ưu cho 1 đơn hàng theo mô
hình khấu trừ theo sản lượng (DQM) của kho Z?
4. Có tài liệu về nhu cầu mua sản phẩm B của kho T như sau:
Mức Số lượng hàng mua (sp) Giá mua ($/sp)
1 < 800 22
2 Từ 801 - 1600 21,5
3 Từ 1601 - 2500 20,8
4 > 2500 20
Biết:
- Nhu cầu trong năm về sản phẩm B của kho Z là: 30.000 sp/năm
- Chi phí bình quân đặt 1 đơn hàng là: 450 $.
- Chi phí lưu trữ bình quân 1 sp trong năm bằng 30% giá mua 1sp.
Yêu cầu: Xác định số lượng sp đặt hàng tối ưu cho 1 đơn hàng theo mô
hình khấu trừ theo sản lượng (DQM) của kho T?
5. Doanh nghiệp MQ có nhu cầu mua hàng tháng về sản phẩm D là 1000
sp/tháng; giá mua thỏa thuận với bên cung cấp 10USD/sp; đơn hàng được thực
hiện làm nhiều lần với mức cung ứng bình quân 250 sp/tuần. Chi phí đặt hàng
bình quân: 500USD/đơn hàng. Chi phí tồn trữ bình quân 1 sp bằng 35% giá mua
1 sản phẩm. Số ngày làm việc trong năm của doanh nghiệp là 290 ngày; số ngày
làm việc trong tuần là 5 ngày. Thời gian từ lúc đặt cho đến khi nhận hàng là 4
ngày
Sử dụng mô hình POQ hãy xác định:
1. Lượng đặt hàng tối ưu cho một lần đặt hàng.
2. Số lần đặt hàng tối ưu trong năm.
3. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng
4. Điểm tái đặt hàng tối ưu.
5. Tổng chi phí tồn kho của công ty trong năm
7. Nhu cầu một loại sản phẩm trong năm của công ty LT là 50.000SP. Giá mua
một sản phẩm là: 10 $/SP. Chi phí tồn kho một đơn vị sản phẩm trong năm là
40% giá mua. Chi phí đặt hàng là 500 $/đơn hàng. Chi phí cho 1 sản phẩm để lại
nơi cung ứng trong năm là 5$. Số ngày làm việc trong năm của kho là 300 ngày.
Thời gian từ lúc đặt hàng cho đến lúc giao hàng là 5 ngày. Các sản phẩm cạn dự
trữ có thể dịch chuyển cho thời kỳ sau.
Sử dụng mô hình tồn trữ thiếu, hãy xác định:
1. Mức đặt hàng tối ưu cho 1 lần đặt hàng.
2. Mức cạn dự trữ tối ưu (mức đặt hàng để tại nơi cung ứng).
3. Khoảng cách trung bình giữa 2 lần đặt hàng
4. Điểm tái đặt hàng tối ưu.
5. Tổng chi phí tồn kho của công ty trong năm

You might also like