Professional Documents
Culture Documents
ABONDON SHIP STATIONff
ABONDON SHIP STATIONff
THE EVOLUTION
No
Boat
. Rank Duties Articles to be carried
(Xuồn
(Stt (Chức danh) (Nhiệm vụ) (Vật dụng mang theo)
g)
)
Master
Overall Command Binoculars; Two-way VHF; VDR data; Master key
1 (Thuyền
(Chỉ huy chung) (Ống nhòm; VHF; Dữ liệu hộp đen; Chìa khóa tổng)
trưởng)
Coxswain; Head count; Quick release lever SART; EPIRB; Two-way VHF; List of abandon ship
2/O
2 (Xuồng trưởng; Điểm danh; Điều khiển dây nhả station
(Phó 2)
nhanh) (SART; EPIRB; VHF; Bảng phân công nhiệm vụ bỏ tàu)
List of abandon ship station; Torch; Various tool
2/E Lifeboat Engine Chief; (2nd in Command)
3 (Bảng phân công nhiệm vụ bỏ tàu; Đèn pin; Bộ dụng cụ sửa
Boat (Máy 2) (Đội trưởng vận hành máy xuồng; Xuồng phó)
chữa)
No.1-
Operation of Engine; Assistance of 2/E;
Stbd
4/E Bottom plug First - Aid Kit; Torch
Side 4
(Máy 4) (Vận hành máy xuồng; Trợ giúp máy 2; Đóng lỗ (Bộ đồ sơ cứu; Đèn pin)
(Xuồn
lù)
g số 1
Lowering Lifebuoy; Blanket; Torch
– Mạn 5 AB-3
(Hạ xuồng) (Phao tròn cứu sinh; Chăn; Đèn pin)
phải)
Fix fwd FPD; Fwd davit arm stopper handle
Safety Harness; FPD
6 AB-2 (Lắp dây chống rơi; Tháo chốt hãm xuồng phía
Rescu (Dây đai an toàn; Dây chống rơi)
trước)
e
Fix aft FPD; Aft davit arm stopper handle
Boat ELECT Safety Harness; FPD
7 (Lắp dây chống rơi; Tháo chốt hãm xuồng phía
(Xuồn (Thợ điện) (Dây đai an toàn; Dây chống rơi)
sau)
g cứu
Embarkation ladder; Painter Blanket; Towels
nạn) 8 OILER-1
(Hạ thang dây; Dây giữ xuồng) (Chăn; Khăn mặt)
Fwd over lashing slip hook; Extra Food, Potable Water
9 OILER-3
(Tháo dây chằng xuồng phía trước) (Thực phẩm, nước uống bổ sung)
D/CDT
Aft over lashing slip hook Extra Food, Potable Water
10 (Thực tập
(Tháo dây chằng xuồng phía sau) (Thực phẩm, nước uống bổ sung)
boong)
C/COOK Embarkation ladder; Assist as instructed Extra Food, Potable Water
11
(Bếp) (Hạ thang dây; Trợ giúp theo chỉ dẫn) (Thực phẩm, nước uống bổ sung)
Boat Binoculars; two-way VHF; List of Abandon ship station;
No.2 C/O Coxswain; Head count; Quick release lever Master key
1
-Port (Đại phó) (Xuồng trưởng; điểm danh; điều khiển dây nhả nhanh) (Ống nhòm; VHF; Bảng phân công nhiệm vụ bỏ tàu; Chìa
Side khóa chính)
(Xuồn SART; Binoculars; Deck Log Books; Seaman Books;
g số 2 3/O nd
Assistance of C/O; 2 in Command Passport, ECS
2
– Mạn (Phó 3) (Trợ giúp Đại phó; xuồng phó) (SART; Ống nhòm; Nhật ký boong; Sổ thuyền viên; Hộ
trái) chiếu; ECS)
3 C/E Lifeboat Engine Chief Tranceiver; Engine Log Book; Torch
(Máy trưởng) (Đội trưởng vận hành máy xuồng) (Bộ đàm; Nhật ký máy, Đèn pin)
UNION MARINE MANAGEMENT SERVICES PTE LTD MV. THE EVOLUTION