Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng hóa 10 học kỳ 2
Bài giảng hóa 10 học kỳ 2
TRƯỜNG THPT………………………
--- ---
BÀI GIẢNG
HÓA HỌC 10- HỌC KỲ II
13.6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:
Trần Trung Tính- 3
0
CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂ (g) ∆ r H 298 = - 1110,21 kJ (1)
0
CO2 (g) → CO (g) + O2 (g) ∆ r H 298 = +280,00 kJ (2)
0
Na (s) + 2H2O (l) → NaOH (aq) + H2 (g) ∆ r H 298 = - 367,50 kJ (3)
0
ZnSO4 (s) → ZnO (s) + SO2 (g) ∆ r H 298 = + 235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
13.7. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:
0
3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) ∆ r H 298 = +26,32 kJ
Giá trị ∆ r H 0298 của phản ứng: Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l) là
A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
13.8. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi
trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi
trường.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
13.9. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2.
B. Đốt cháy than: C + O2 t→° CO2.
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 t→° 2CO2 + 3H2O.
D. Nung đá vôi: CaCO3 t→° CaO + CO2.
13.10. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. 1 bar (đối với chất khí).
B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K).
D. Cả A, B và C.
13.11. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là
A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298.
B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298
.
C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ f H 0298
.
D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298.
13.12. Phương trình nhiệt hóa học là
A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
Trần Trung Tính- 4
B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất
đầu và sản phẩm.
D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
13.13. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) t→° CO (g) + H2 (g) 0
∆ r H 298 = + 131,25 kJ (1)
Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản
ứng.
Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD
Biểu thức tốc độ trung bình
1 ∆CA 1 ∆C 1 ∆C 1 ∆C
v=- x =- x B = x C = x D
a ∆t b ∆t c ∆t d ∆t
Trong đó:
v : tốc độ trung bình của phản ứng
∆ C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ
∆ t = t2 – t1: biến thiên thời gian
C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2.
Biểu thức tốc độ phản ứng
15.4. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành
nước, O2 (g) + 2H2(g) → 2H2O (g). Đường cong nào của hydrogen?
15.7. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.
C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
15.8. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
A. kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian.
B. kí hiệu là v , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian.
C. kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích.
D. kí hiệu là v , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.
15.9. Cho phản ứng ở 45°C: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O-
2 trong khoảng thời gian trên.
2 2
C. ν = 2×C SO × C O .
2 2
D. ν = k×C ×C O ×C SO .
SO2 2 3
15.15. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi.
A. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 8 lần.
C. không thay đổi. D. giảm 2 lần.
15.16. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2 (g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần.
A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 81
lần.
15.17. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2 (g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 8 lần.
15.18. Cho phản ứng: Br2 (l) + HCOOH (aq)⟶ 2HBr (aq) + CO2 (s)
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên là 4.10-5M/s. Giá trị của a là
A. 0,02 M. B. 0,07 M. C. 0,02 M. D. 0,022 M.
15.19. Cho phản ứng: 2H2O2 (aq) MnO
→
2 2O (s) +2H O (l)
2 2
Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O 2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10−4 M/s. B. 5.10−4 M/s. C. 1,5.10−4 M/s. D. 3.10−4 M/s.
15.20. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
A. Nướng bánh. B. Lên men sữa chua tạo sữa chua.
C. Đốt gas khi nấu ăn. D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.
= γ 10
v1
Trong đó:
v1, v2 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t1 và t2
γ là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ = 2÷4).
Ảnh hưởng của áp suất
Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất.
Giải thích: Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ thuận với áp suất. Khi tăng áp suất thì
nồng độ chất khí tăng, nên tốc độ phản ứng tăng.
Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc
Khi tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Giải thích: Khi tăng diện tiếp xúc số va chạm hiệu quả cũng tăng theo, dẫn đến tốc độ phản
ứng tăng.
Ảnh hưởng của chất xúc tác
Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng
khi kết thúc phản ứng.
Trần Trung Tính- 14
Giải thích:
Ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng được giải thích dựa vào năng lượng hoạt hóa. Đây
là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt để va chạm gây ra phản ứng hóa học.
Khi có xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn. Mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt
hóa thấp hơn so với phản ứng không xúc tác. Do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hóa sẽ nhiều
hơn, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng lên.
Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng trong đời sống và sản xuất
Đèn xì oxygen – acetylene.
Tủ lạnh bảo quản thức ăn.
Nồi áp suất.
B. Bài tập củng cố
16.1. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
16.2. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng.
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.
B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia.
C. Tăng nồng độ chất tham gia.
D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột.
16.3. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. Tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
16.4. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
16.5. Sản phẩm của phản ứng được tạo ra qua các bước theo hình bên dưới:
16.9. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết
thúc phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất ban đầu.
C. chất sản phẩm. D. Cả A, B và C đều sai.
16.10. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. nhiệt độ. B. nồng độ.
C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
16.11. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
16.12. Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)
Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ
phản ứng từ 40°C lên 70°C?
A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 8 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng gấp 6 lần.
16.13. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện
tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
16.14. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn
hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất
xi măng.
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
16.15. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
Nhận xét:
Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần (Do từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và
bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác Van Der Waals).
Các halogen đều có độc tính.
Hít khí có chứa halogen với nồng độ quá ngưỡng làm tổn hại niêm mạc hô hấp, gây co thắt khí
quản, khó thở.
Bromine gây bỏng sâu khi tiếp xúc với da.
Ở nhiệt cao, iodine có khả năng thăng hoa.
Tính chất hóa học
Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng, nên có xu hướng nhận 1 electron hoặc góp chung 1
electron với nguyên tử khác để đạt octet.
Sơ đồ tổng quát: X + 1e → X-.
Tác dụng với kim loại
2Ag + F2 → 2AgF
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2Al + 3I2 H→2 O 2AlI3
Tác dụng với hydrogen
Phản ứng Điều kiện phản ứng
H2 + F2 → 2HF Nổ mạnh ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ rất thấp.
H2 + Br2 t→° 2HBr Cần đun nóng để phản ứng diễn ra. Phản ứng diễn ra chậm.
Cần đun nóng và xúc tác để phản ứng diễn ra. Phản ứng
Pt, t
H 2 + I2 2HI thuận nghịch.
17.21. Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen
là
A. đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B. phân lớp s có 2 electron.
C. phân lớp p có 5 electron.
D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.
17.22. Kết luận đúng là
A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2.
B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Cả A và C đều đúng.
17.23. Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
17.24. Kết luận sai là
A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine
ở thể lỏng, iodine ở thể rắn.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine.
D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng
fluorine phản ứng mãnh liệt với nước).
17.25. Phát biểu đúng là
A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ
fluorine đến iodine.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine
đến iodine.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine
đến iodine.