You are on page 1of 27

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT………………………

--- ---

BÀI GIẢNG
HÓA HỌC 10- HỌC KỲ II

Biên soạn: TRẦN TRUNG TÍNH

Năm học 202.. – 202..

- - -  Chủ đề 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC  - - -


BÀI 13. ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG
HÓA HỌC
A. Lý thuyết
 Phản ứng tỏa nhiêt – Phản ứng thu nhiệt
Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng thu nhiệt
 Là phản ứng hóa học trong đó có sự giải  Là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp
phóng nhiệt năng ra môi trường. thụ nhiệt năng ra môi trường.
 Ví dụ:  Ví dụ:
 Phản ứng nhiệt nhôm để hàn đường ray.  Hòa tan C sủi vào nước.
 Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.  Phản ứng nhiệt phân KMnO4, KClO3,…
 Phản ứng tạo gỉ sắt.  Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2,…
 Phản ứng vôi sống (CaO) với nước.
 Kí hiệu trạng thái các chất
 g (gas): chất khí.  l (liquid): chất lỏng.
 s (solid): chất rắn.  aq (aquecous): chất tan trong nước.
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
 Điều kiện tiêu chuẩn
 Áp suất 1 bar (đối với chất khí).
 Nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
 Nhiệt độ thường chọn 25℃ (298K).
 Biến thiên enthalpy tiêu chuẩn
 Biến thiên enthalpy tiêu chuẩn của một phản ứng là nhiệt kèm theo phản ứng đó trong
điều kiện tiêu chuẩn, kí hiệu ∆ r H 0298.
 Biến thiên enthalpy của phản ứng
 Biến thiên enthalpy của phản ứng là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng
hóa học trong quá trình đẳng áp.
 Kí hiệu là ∆ rH và thường tính theo đơn vị kJ hoặc kcal.
 Phương trình nhiệt hóa học
 Phương trình nhiệt hóa học là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản
ứng và trạng thái của chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp).
 Ví dụ: CH4 (g) + H2O (l) t→° CO (g) + 3H2 (g) 0
∆ r H 298 = 250 kJ.
 Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
 Enthalpy tạo thành tiêu chuẩn
 Enthalpy tạo thành trong điều kiện tiêu chuẩn được gọi là enthalpy tạo thành tiêu chuẩn,
kí hiệu là ∆ f H 0298.
 Enthalpy tạo thành

Trần Trung Tính- 2


 Enthalpy tạo thành của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ
đơn chất bền.
 Kí hiệu là ∆ f H và thường tính theo đơn vị kJ/mol hoặc kcal/mol.
 Chú ý
 ∆ f H 0298 của đơn chất bền bằng 0.
 ∆ f H 0298 < 0, chất bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó.
 ∆ f H 0298 > 0, chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền tạo nên nó.
 Ý nghĩa của dấu và giá trị ∆ r H 0298
 Phản ứng thu nhiệt: ∆ r H 0298 > 0.
 ∆ r H 0298 càng dương, phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt.
 Phản ứng tỏa nhiệt: ∆ r H 0298 < 0.
 ∆ r H 0298 càng âm, phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt.
 Phản ứng tỏa nhiệt thường diễn ra thuận lợi hơn phản ứng thu nhiệt.
B. Bài tập củng cố
13.1. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng.
0
2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O (l) ∆ r H 298 = - 571,68 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. toả nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
13.2. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
0
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆ r H 298 = + 179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. toả nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
13.3. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:
1 0
CO2 (g) → CO (g) + O2 (g) ∆ r H 298 = + 280 kJ
2
Giá trị ∆ r H 0298 của phản ứng 2CO2 (g) → 2CO (g) + O2 (g) là:
A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
13.4. Phương trình nhiệt hoá học:
0
3H2 (g) + N2 (g) → 2NH3 (g) ∆ r H 298= - 91,80 kJ
Lượng nhiệt toả ra khi dùng 9 g H2 (g) để tạo thành NH3 (g) là
A. - 275,40 kJ. B. - 137,70 kJ. C. - 45,90 kJ. D. - 183,60 kJ.
13.5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25°C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.

13.6. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:
Trần Trung Tính- 3
0
CS2 (l) + 3O2 (g) + CO2 (g) + 2SO₂ (g) ∆ r H 298 = - 1110,21 kJ (1)
0
CO2 (g) → CO (g) + O2 (g) ∆ r H 298 = +280,00 kJ (2)
0
Na (s) + 2H2O (l) → NaOH (aq) + H2 (g) ∆ r H 298 = - 367,50 kJ (3)
0
ZnSO4 (s) → ZnO (s) + SO2 (g) ∆ r H 298 = + 235,21 kJ (4)
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
13.7. Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của phản ứng sau:
0
3Fe (s) + 4H2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) ∆ r H 298 = +26,32 kJ
Giá trị ∆ r H 0298 của phản ứng: Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l) là
A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
13.8. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi
trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi
trường.
Các phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (3) và (4).
13.9. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2.
B. Đốt cháy than: C + O2 t→° CO2.
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 t→° 2CO2 + 3H2O.
D. Nung đá vôi: CaCO3 t→° CaO + CO2.
13.10. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. 1 bar (đối với chất khí).
B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch).
C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K).
D. Cả A, B và C.
13.11. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là
A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298.
B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298
.
C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ f H 0298
.
D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆ r H 0298.
13.12. Phương trình nhiệt hóa học là
A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ.
Trần Trung Tính- 4
B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng.
C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất
đầu và sản phẩm.
D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
13.13. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) t→° CO (g) + H2 (g) 0
∆ r H 298 = + 131,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s) t→° ZnSO4 (aq) + Cu (s) 0


∆ r H 298= −231,04 kJ (2)
Khẳng định đúng là
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
13.14. Enthalpy tạo thành của một chất (ΔfH) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành
A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất.
B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất.
C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất.
D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.
13.15. Cho phản ứng sau:
S (s) + O2 (g) t→° SO2 (g) 0
∆ f H 298 (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol
Khẳng định sai là
A. ∆ f H 0298 (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO 2 (g) từ đơn
chất S (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
B. Ở điều kiện chuẩn ∆ f H 0298 (O2, g) = 0.
C. Ở điều kiện chuẩn ∆ f H 0298 (S, s) = 0.
D. Hợp chất SO2(g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S (s) và
O2 (g).
13.16. Cho ∆ f H 0298 (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn
theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là
A. 197,2945 kJ/mol. B. − 197,2945 kJ/mol.
C. 3454 kJ/mol. D. − 3454 kJ/mol.
1
13.17. Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có ∆ f H 0298 (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.
2
Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
A. 411,1 kJ. B. 25,55 kJ. C. 250,55 kJ. D. 205,55 kJ.
13.18. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của
NH3 là
A. ∆ f H 0298= − 91,8 kJ/mol. B. ∆ f H 0298= 91,8 kJ/mol.
C. ∆ f H 0298= − 45,9 kJ/mol. D. ∆ f H 0298= 45,9 kJ/mol.
Trần Trung Tính- 5
13.19. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:
H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)
Những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (4).
13.20. Cho các phản ứng dưới đây:
0
(1) CO (g) + 1212O2 (g) ⟶ CO2 (g) ∆ r H 298= − 283 kJ
0
(2) C (s) + H2O (g) to→→�� CO (g) + H2 (g) ∆ r H 298= + 131,25 kJ
0
(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) ∆ r H 298= − 546 kJ
0
(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) ∆ r H 298= − 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là
A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng
(4).
13.21. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
0
N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g) ∆ r H 298= +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
13.22. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là
đúng?

A. Phản ứng tỏa nhiệt.


B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
D. Phản ứng thu nhiệt.

Trần Trung Tính- 6


BÀI 14. TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. Lý thuyết
 Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết
 Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng tổng năng lượng liên kết của các chất đầu trừ tổng năng
lượng liên kết của các sản phẩm
∆ r H 298 = ∑ E b(cđ) - ∑ E b(sp)
0

 Cho phản ứng tổng quát: aA (g) + bB (g) → mM (g) + nN (g)


0
∆ r H 298 = a x Eb(A) + b x Eb(B) - m x Eb(M) - n x Eb(N)
 Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành
 Biến thiên enthalpy của phản ứng bằng tổng enthalpy tạo thành của các chất sản phẩm trừ tổng
enthalpy tạo thành của các chất đầu.
∆ r H 298 = ∑ ∆f H 298 (sp) - ∑ ∆f H 298 (cđ)
0 0 0

 Cho phản ứng tổng quát: aA (g) + bB (g) → mM (g) + nN (g)


0 0 0 0 0
∆ r H 298 = m x ∆ f H 298(M) + n x ∆ f H 298(N) - a x ∆ f H 298(A) - b x ∆ f H 298(B)
B. Bài tập củng cố
14.1. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng. B. giải phóng, cung cấp.
C. cung cấp, cung cấp. D. giải phóng, giải phóng.
14.2. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
A. ∆ r H 0298 = Eb(A) + Eb(B) − Eb(M) − Eb(N).
B. ∆ r H 0298= a×Eb(A) + b×Eb(B) − m×Eb(M) − n×Eb(N).
C. ∆ r H 0298= Eb(M) + Eb(N) − Eb(A) − Eb(B).
D. ∆ r H 0298= m×Eb(M) + n×Eb(N) − a×Eb(A) − b×Eb(B).
14.3. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl.
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl. D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
14.4. Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) t→° 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ. B. 428 kJ. C. − 463 kJ. D. 506 kJ.
14.5. Cho phản ứng:
4HCl (g) + O2 (g) t→° 2Cl2 (g) + 2H2O (g)

Trần Trung Tính- 7


Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản
ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
A. ∆ r H 0298 = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. B. ∆ r H 0298= − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt.
C. ∆ r H 0298= 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. D. ∆ r H 0298= 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
14.6. Cho phản ứng:
3O2 (g) ⟶ 2O3 (g) (1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O. So sánh ∆ r H 0298 của hai phản
ứng là
A . ∆ r H 0298 (1) >∆ r H 0298 (2). B. ∆ r H 0298 (1) = ∆ r H 0298 (2).
C. ∆ r H 0298 (1) < ∆ r H 0298 (2). D. ∆ r H 0298 (1) ≤ ∆ r H 0298 (2).
14.7. Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết ∆ f H 0298 (NH4Cl (s)) = − 314,4 kJ/mol; ∆ f H 0298 (HCl(g)) = − 92,31 kJ/mol;
0
∆ f H 298 (NH3(g)) = − 45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
A. – 176,19 kJ. B. – 314,4 kJ. C. – 452,61 kJ. D. 176,2 kJ.
14.8. Tính ∆ r H 0298 của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
C2H2 (g CO2 (g
Chất H2O (g)
) )
0 − −
∆ f H 298 (kJ/mol) + 227
393,5 241,82
A. – 1270,6 kJ. B. − 1255,82 kJ. C. – 1218,82 kJ. D. – 1522,82
kJ.
14.9. Tính ∆ r H 0298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
CO CO2 (g O2 (g
Chất
(g) ) )
0 - −
∆ f H 298 (kJ/mol) 0
110,5 393,5
A. – 59,43 kJ. B. – 283 kJ. C. − 212,25 kJ .D. – 3962 kJ.
14.10. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa
nhiệt hay thu nhiệt.
2Al (s) + Fe2O3 (s) t→° 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết ∆ f H 0298của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
A. ∆ r H 0298 = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. B. ∆ r H 0298= − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.
C. ∆ r H 0298= − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt. D. ∆ r H 0298= − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Trần Trung Tính- 8


14.11. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng.
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng.
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng.
D. Cả A, B và C đều sai.
14.12. Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

C6H6 (l CO2 (g H2O


Chất
) ) (g)
0 − -
∆ f H 298 (kJ/mol) +49
393,5 241,82
A. 3135,46 kJ. B. 684,32 kJ. C. 313,546 kJ. D. 68,432 kJ.
14.13. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
1
SO2 (g) + O2 (g) t ° , V→2 O5 SO3 (g) 0
∆ r H 298 = − 98,5 kJ
2
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ. B. 118,2 kJ. C. 82,08 kJ. D. 7564,8 kJ.
14.14. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
0
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) ∆ r H 298= − 483,64 kJ
So sánh đúng là
A. ∑∆ f H 0298 (cđ) > ∑∆ f H 0298 (sp). B. ∑∆ f H 0298 (cđ) = ∑∆ f H 0298 (sp).
C. ∑∆ f H 0298 (cđ) < ∑∆ f H 0298 (sp). D. ∑∆ f H 0298 (cđ) ≤ ∑∆ f H 0298 (sp).

Trần Trung Tính- 9


- - -  Chủ đề 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC  - - -
BÀI 15. PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
A. Lý thuyết
 Tốc độ phản ứng
 Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của
một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Tốc độ phản ứng kí hiệu là v (đơn vị nồng độ/đơn vị thời gian).

Đồ thị biểu diễn sự thay đổi nồng độ chất phản


ứng và sản phẩm theo thời gian

 Tốc độ phản ứng trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản
ứng.
 Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD
 Biểu thức tốc độ trung bình
1 ∆CA 1 ∆C 1 ∆C 1 ∆C
v=- x =- x B = x C = x D
a ∆t b ∆t c ∆t d ∆t
 Trong đó:
 v : tốc độ trung bình của phản ứng
 ∆ C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ
 ∆ t = t2 – t1: biến thiên thời gian
 C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2.
 Biểu thức tốc độ phản ứng

Trần Trung Tính- 10


 Định luật tác dụng khối lượng “Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ
các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp”.
 Cho phản ứng đơn giản tổng quát: aA + bB → cC + dD
 Biểu thức tốc độ phản ứng
v = k x C aAx C bB
 Trong đó:
 k là hằng số tốc độ phản ứng (chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng và nhiệt độ).
 CA, CB là nồng độ (M) chất A, B tại thời điểm đang xét.
 Khi nồng độ chất phản ứng đơn vị (1M) thì k = v.
 k là tốc độ phản ứng và được gọi là tốc độ riêng.
B. Bài tập củng cố
15.1. Cho phương trình hoá học:
2KMnO4 (aq)+10FeSO4(aq)+8H2SO4 (aq) →5Fe2(SO4)3 (aq) +K2SO4 (aq)+2MnSO4 (aq)+ 8H2O(l)
Với cùng một lượng các chất tham gia phản ứng, chất phản ứng hết nhanh nhất là:
A. KMnO4. B. FeSO4. C. H2SO4 D. Cả 3 chất hết cùng lúc.
15.2. Đối với phản ứng: A + 3B → 2C, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3/2 tốc độ tạo thành chất C.
B. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 2/3 tốc độ tạo thành chất C.
C. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 3 tốc độ tạo thành chất C.
D. Tốc độ tiêu hao chất B bằng 1/3 tốc độ tạo thành chất C.
15.3. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian

15.4. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành
nước, O2 (g) + 2H2(g) → 2H2O (g). Đường cong nào của hydrogen?

Trần Trung Tính- 11


A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
15.5. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành
NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.
15.6. Phương trình hoá học của phản ứng: CHCl3 (g) + Cl2 (g) → CCl4 (g) + HCl (g). Khi nồng
độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.

15.7. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời
gian.
B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời
gian.
C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản
phẩm trong một đơn vị thời gian.
15.8. Kí hiệu và đơn vị của tốc độ phản ứng là
A. kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thời gian.
B. kí hiệu là v , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thời gian.
C. kí hiệu là v, đơn vị là (đơn vị nồng độ) / đơn vị thể tích.
D. kí hiệu là v , đơn vị là (đơn vị khối lượng) / đơn vị thể tích.
15.9. Cho phản ứng ở 45°C: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O 2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O-
2 trong khoảng thời gian trên.

A. 1463 M / giây. B. 6,8.10−4 M / giây.


C. 8,6.10−4 M / giây. D. 6,8.104 M / giây.
15.10. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 4NO2 (g)
Sau thời gian từ giây 57 đến giây 116, nồng độ N 2O5 giảm từ 0,4 M về 0,35 M. Tốc độ trung bình
của phản ứng trong khoảng thời gian trên là
A. 8,48.10−4 M / giây. B. 4,42.10−4 M / giây.
C. 8,84.10−4 M / giây. D. 4,24.10−4 M / giây.
15.11. Cho phản ứng đơn giản có dạng: aA + bB ⟶ cC + dD
Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hóa học được biểu diễn bằng biểu
thức
A. ν = k×C aA×C bB. B. ν = k×CA×CB.
a b
C. ν = C ×C .
A B D. ν = k×C aA×C bB ×C cC×C dD .
15.12. Cho phản ứng: 2SO2 (g) + O2 (g) t ° , V→2 O52SO3 (g)
Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là

Trần Trung Tính- 12


2
A. ν = k×C SO ×C O .
2 2
B. ν = k×C SO × C O .
2 2

2 2
C. ν = 2×C SO × C O .
2 2
D. ν = k×C ×C O ×C SO .
SO2 2 3

15.13. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào


A. bản chất của phản ứng. B. nồng độ các chất.
C. nhiệt độ. D. Cả A và C.
15.14. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi
A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M).
B. nhiệt độ ở 0°C.
C. nhiệt độ ở 25°C.
D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời ν.

15.15. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 không đổi.
A. tăng gấp 4 lần. B. tăng gấp 8 lần.
C. không thay đổi. D. giảm 2 lần.
15.16. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2 (g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần.
A. tăng 3 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 9 lần. D. tăng 81
lần.
15.17. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2 (g) + Cl2 (g) ⟶ 2HCl (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 8 lần.
15.18. Cho phản ứng: Br2 (l) + HCOOH (aq)⟶ 2HBr (aq) + CO2 (s)
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của
phản ứng trên là 4.10-5M/s. Giá trị của a là
A. 0,02 M. B. 0,07 M. C. 0,02 M. D. 0,022 M.
15.19. Cho phản ứng: 2H2O2 (aq) MnO

2 2O (s) +2H O (l)
2 2

Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O 2 (ở
đktc). Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
A. 2,5.10−4 M/s. B. 5.10−4 M/s. C. 1,5.10−4 M/s. D. 3.10−4 M/s.
15.20. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
A. Nướng bánh. B. Lên men sữa chua tạo sữa chua.
C. Đốt gas khi nấu ăn. D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.

Trần Trung Tính- 13


BÀI 16. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. Lý thuyết
 Ảnh hưởng của nồng độ
 Khi tăng nồng độ chất phản ứng. tốc độ phản ứng tăng.
 Giải thích: Nồng độ của các chất tăng làm tăng số va chạm hiệu quả nên tốc độ phản ứng
tăng.
 Ảnh hưởng của nhiệt độ
 Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
 Giải thích: Khi tăng nhiệt độ, các chất sẽ chuyển động với tốc độ lớn hơn, dẫn đến tăng số va
chạm hiệu quả nên tốc độ phản ứng tăng.
 Biểu thức mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học
v2 t −t
2 1

= γ 10
v1
 Trong đó:
 v1, v2 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t1 và t2
 γ là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ = 2÷4).
 Ảnh hưởng của áp suất
 Đối với phản ứng có chất khí tham gia, tốc độ phản ứng tăng khi tăng áp suất.
 Giải thích: Trong hỗn hợp khí, nồng độ mỗi khí tỉ lệ thuận với áp suất. Khi tăng áp suất thì
nồng độ chất khí tăng, nên tốc độ phản ứng tăng.
 Ảnh hưởng của bề mặt tiếp xúc
 Khi tăng diện tích tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
 Giải thích: Khi tăng diện tiếp xúc số va chạm hiệu quả cũng tăng theo, dẫn đến tốc độ phản
ứng tăng.
 Ảnh hưởng của chất xúc tác
 Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng
khi kết thúc phản ứng.
Trần Trung Tính- 14
 Giải thích:
 Ảnh hưởng của xúc tác đến tốc độ phản ứng được giải thích dựa vào năng lượng hoạt hóa. Đây
là năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt để va chạm gây ra phản ứng hóa học.
 Khi có xúc tác, phản ứng sẽ xảy ra qua nhiều giai đoạn. Mỗi giai đoạn đều có năng lượng hoạt
hóa thấp hơn so với phản ứng không xúc tác. Do đó số hạt có đủ năng lượng hoạt hóa sẽ nhiều
hơn, dẫn đến tốc độ phản ứng tăng lên.
 Ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng trong đời sống và sản xuất
 Đèn xì oxygen – acetylene.
 Tủ lạnh bảo quản thức ăn.
 Nồi áp suất.
B. Bài tập củng cố
16.1. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
16.2. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng.
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.
B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia.
C. Tăng nồng độ chất tham gia.
D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột.
16.3. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng. B. Tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng.
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
16.4. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
A. Nhiệt độ chất phản ứng.
B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
C. Nồng độ chất phản ứng.
D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
16.5. Sản phẩm của phản ứng được tạo ra qua các bước theo hình bên dưới:

Vai trò của chất X là


A. chất xúc tác.
B. làm tăng năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng.
C. làm giảm năng lượng hoạt hoá của chất tham gia phản ứng.
D. làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng.
16.6. Tốc độ của một phản ứng hoá học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Trần Trung Tính- 15
B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn.
D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
16.7. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố
A. nồng độ, áp suất. B. nhiệt độ.
C. chất xúc tác, diện tích bề mặt. D. Cả A, B và C.
16.8. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
C. Đối với tất cả các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi áp suất tăng.
D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.

16.9. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nhưng vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết
thúc phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất ban đầu.
C. chất sản phẩm. D. Cả A, B và C đều sai.
16.10. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc
độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. nhiệt độ. B. nồng độ.
C. chất xúc tác. D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
16.11. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
16.12. Cho phản ứng: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)
Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ
phản ứng từ 40°C lên 70°C?
A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 8 lần.
C. giảm 4 lần. D. tăng gấp 6 lần.
16.13. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện
tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ.
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
16.14. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn
hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất
xi măng.
A. Nồng độ. B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
16.15. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây có tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.

Trần Trung Tính- 16


B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C.
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
16.16. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là γ=3. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế
nào khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C?
A. giảm 9 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. tăng 9 lần.
16.17. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn.
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
16.18. Cho phản ứng sau: 2KMnO4 (s) → K2MnO4 (s) + MnO2 (s) + O2 (g). Yếu tố không ảnh
hưởng đến tốc độ của phản ứng này là:
A. Nhiệt độ. B. Kích thước KMnO4 (s).
C. Áp suất. D. Cả A, B và C.
16.19. Người ta sử dụng phương pháp nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nén
hỗn hợp khí N2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp NH3.
A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
C. Tăng thể tích. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
16.20. Thí nghiệm cho 7 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 3M ở nhiệt độ thường.
Tác động nào sau đây không làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột.
B. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M.
C. Tiến hành ở 40°C;
D. Làm lạnh hỗn hợp

Trần Trung Tính- 17


- - -  Chủ đề 7. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN  - - -
BÀI 17. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA
A. Lý thuyết
 Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn
 Nhóm halogen gồm những nguyên tố thuộc nhóm VIIA.
 Gồm 6 nguyên tố: fluorine (F), chlorine (Cl), bromine (Br), iodine (I), astatine (At) và
tennessine (Ts).
 Trạng thái tự nhiên
 Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, chủ yếu dưới dạng muối halide.
Ion fluoride Khoáng chất như fluorite (CaF2), fluorapatite (Ca5(PO4)3F) và cryolite (Na3AlF6).
Ion chloride Nước biển, quặng halite (NaCl- muối mỏ), sylvite (KCl).
Ion bromide Nước biển, quặng bromargyrite (AgBr),…
Ion iodide Nước biển, iodargyrite (AgI),…
 Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử các nguyên tố - đặc điểm cấu tạo phân tử
halogen
 Lớp ngoài cùng có 7 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2np5.
 Ở trạng thái cơ bản, các nguyên tử halogen đều có 1 electron độc thân.
 Tồn tại dạng phân tử X2.
 Công thức cấu tạo của phân tử halogen: X – X (liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị
không phân cực).
 Một số thông tin về các nguyên tố nhóm halogen
Fluorine Chlorine Bromine Iodine
(Z = 9) (Z = 17) (Z = 35) (Z = 53)
Cấu hình electron 1s22s22p5 [Ne]3s23p5 [Ar]3d104s24p5 [Kr]4d105s25p5
Bán kính nguyên tử (nm) 0,072 0,1 0,114 0,133

Trần Trung Tính- 18


Độ âm điện 3,98 3,16 2,96 2,66
 Tính chất vật lí
 Một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm halogen
Fluorine Chlorine Bromine Iodine
(Z = 9) (Z = 17) (Z = 35) (Z = 53)
Đơn chất (X2) F2 Cl2 Br2 I2
Màu sắc Lục nhạt Vàng lục Nâu đỏ Đen tím
Trạng thái tồn tại Khí Khí Lỏng Rắn
Nhiệt độ nóng chảy (℃ ) - 220 - 101 -7 114
Nhiệt độ sôi (℃ ) - 188 - 35 59 184

 Nhận xét:
 Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng dần (Do từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và
bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác Van Der Waals).
 Các halogen đều có độc tính.
 Hít khí có chứa halogen với nồng độ quá ngưỡng làm tổn hại niêm mạc hô hấp, gây co thắt khí
quản, khó thở.
 Bromine gây bỏng sâu khi tiếp xúc với da.
 Ở nhiệt cao, iodine có khả năng thăng hoa.
 Tính chất hóa học
 Halogen có 7 electron lớp ngoài cùng, nên có xu hướng nhận 1 electron hoặc góp chung 1
electron với nguyên tử khác để đạt octet.
 Sơ đồ tổng quát: X + 1e → X-.
 Tác dụng với kim loại
2Ag + F2 → 2AgF
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2Al + 3I2 H→2 O 2AlI3
 Tác dụng với hydrogen
Phản ứng Điều kiện phản ứng
H2 + F2 → 2HF Nổ mạnh ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ rất thấp.

H2 + Cl2 ánh→sáng 2HCl Cần ánh sáng hoặc đun nóng.

H2 + Br2 t→° 2HBr Cần đun nóng để phản ứng diễn ra. Phản ứng diễn ra chậm.

Cần đun nóng và xúc tác để phản ứng diễn ra. Phản ứng
Pt, t
H 2 + I2 2HI thuận nghịch.

Trần Trung Tính- 19


 Tác dụng với dung dịch kiềm
 Halogen phản ứng với dung dịch kiềm, sản phẩm tạo ra phụ thuộc vào nhiệt độ.
Cl2 + 2NaOH →NaCl + NaClO + H2O
3Cl2 + 6NaOH ¿ 70→℃ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
 Dung dịch hỗn hợp NaCl và NaClO được gọi là nước Javel, có tính oxi hoá mạnh, được dùng
làm chất tẩy màu và sát trùng.
 Tác dụng với nước
2F2 + 2H2O → O2 + 4HF Fluorine tác dụng mãnh liệt với nước.
Cl2 + H2O HCl + HClO
Phản ứng chậm. Phản ứng thuận nghịch.
Br2 + H2O HBr + HBrO
Iodine tan rất ít trong nước và hầu như không
phản ứng với nước
 Tác dụng với dung dịch muối halide
 Trong dung dịch các halogen có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ phản ứng với muối của halide của
halogen có tính oxi hóa yếu hơn (trừ fluorine).
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
 Ứng dụng của các halogen
 Sản xuất chất dẻo có ma sát thấp,…
 Một số muối của fluorine được thêm vào kem đánh răng, tạo men răng,…
Fluorine
 Hợp chất của fluorine như cryolite dùng sản xuất nhôm, sodium fluoride sử dụng
như thuốc trừ sâu, chống gián,…
Chlorin  Là chất oxi hóa mạnh, dùng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước.
e  Một lượng lớn dùng để sản xuất dung môi như CCl4, CHCl3, C2H2Cl2,…
 Dùng để điều chế thuốc an thần, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm, mực in,…
Bromine  AgBr là chất nhạy với ánh sáng dùng để tráng phim ảnh, phụ gia chống ăn mòn
cho xăng,…
 Các hợp chất iodide được sử dụng làm chất xúc tác, dược phẩm và thuốc nhuộm.
 Hỗn hợp ethanol và iodine là chất sát trùng phổ biến.
Iodine
 Là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của con người, thiếu iodine có
thể gây bệnh như bướu cổ, thiểu năng trí tuệ,….
B. Bài tập củng cố
17.1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
17.2. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine. C. lodine. D. chlorine.
17.3. Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Trần Trung Tính- 20
17.4. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
17.5. Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là
A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6.
17.6. Ứng dụng nào sau đây không phải của CI2?
A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
17.7. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. chlorine. B. iodine. C. fluorine. D. bromine.
17.8. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
A. chlorine. B. bromine. C. phosphorus. D. carbon.
17.9. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
17.10. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí
tuệ là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. flourine.
17.11. Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
A. Chlorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Flourine.
17.12. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. liên kết van der Waals. C. liên kết ion.
B. liên kết cộng hoá trị. D. liên kết cho nhận.
17.13. Theo chiều từ F → Cl → Br → I, bán kính của nguyên tử
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi. D. không có quy luật.
17.14. Đặc điểm của halogen là
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với nguyên tử hydrogen.
C. nguyên tử có số oxi hoá –1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
17.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong tự nhiên, không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F, đến I
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl− trong dung dịch NaCl thành Cl2.
17.16. Các nguyên tố nhóm VIIA gồm
A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.
B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.
C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.
D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.

Trần Trung Tính- 21


17.17. Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
A. nhóm VIIB. B. nhóm IA. C. nhóm VIIIA. D. nhóm VIIA.
17.18. Các khoáng chất fluorite, fluorapatite, cryolite đều chứa nguyên tố
A. F. B. Cl. C. Br. D. I.
17.19. Nguyên tố halogen có hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là
A. fluorine (F). B. chlorine (Cl). C. iodine (I). D. bromine (Br).
17.20. Phát biểu đúng là
A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất;
C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là
muối halide;
D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide.

17.21. Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen

A. đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
B. phân lớp s có 2 electron.
C. phân lớp p có 5 electron.
D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.
17.22. Kết luận đúng là
A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2.
B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Cả A và C đều đúng.
17.23. Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là
A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
17.24. Kết luận sai là
A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.
B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine
ở thể lỏng, iodine ở thể rắn.
C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine.
D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng
fluorine phản ứng mãnh liệt với nước).
17.25. Phát biểu đúng là
A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ
fluorine đến iodine.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine
đến iodine.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine
đến iodine.

Trần Trung Tính- 22


D. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ
fluorine đến iodine.
17.26. Cho phản ứng: Cl2 + NaOH ¿ 70→℃. Sản phẩm của phản ứng là
A. NaCl và H2O. B. NaCl, NaClO và H2O.
C. NaCl, NaClO3 và H2O. D. Không phản ứng.
17.27. Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt
hồ tinh bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
A. Không xảy ra hiện tượng. B. Xuất hiện chất rắn màu đen tím.
C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu. D. Dung dịch chuyển màu xanh tím.
17.28. Cho mẩu giấy màu ẩm vào bình khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là
A. Giấy màu ẩm bị mất màu. B. Giấy màu ẩm chuyển sang màu đen.
C. Giấy màu ẩm tan dần đến hết. D. Không hiện tượng.
17.29. Sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước là ứng dụng của
A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
BÀI 18. HYDROGEN HALIDE VÀ MỘT SỐ PHẢN ỨNG CỦA ION HALIDE
A. Lý thuyết
 Tính chất vật lí của hydrogen halide
 Hydrogen halide là hợp chất của hydrogen với halogen.
 Công thức tổng quát là HX.
 Đặc điểm, tính chất vật lí của hydrogen halide
HF HCl HBr HI
Tên hợp chất Hydrogen Hydrogen Hydrogen Hydrogen
fluoride chloride bromide iodide
Trạng thái và màu sắc Chất khí, không màu
Nhiệt độ sôi (℃ ) 20 - 85 - 67 - 35
 Nhận xét
 Ở điều kiện thường, hydrogen halide là chất khí, không màu.
 Nhiệt độ sôi tăng dần từ HCl đến HI. Vì:
 Khối lượng phân tử tăng dần.
 Sự tăng kích thước và số lượng electron trong các phân tử, dẫn đến tương tác Van Der Waals
giữa các phân tử tăng.
 Nhiệt độ sôi của HF cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại. Do các phân tử HF
hình thành liên kết hydrogen liên phân tử (liên kết hydrogen bền hơn tương tác Van Der Waals).
 Hydrohalic acid
 Các hydrogen halide tan trong nước tạo thành các hydrohalic acid tương ứng.
 Tính acid của các hydrohalic acid: HF < HCl < HBr < HI.
 Giải thích: Từ HF đến HI, độ dài liên kết tăng dần →năng lượng liên kết giảm dần→độ bền
liên kết giảm dần → Khả năng phân li ra H+ tăng → tính acid tăng dần.

Trần Trung Tính- 23


HCl, HBr, HI HF
 Là acid mạnh.  Là acid yếu.
 Có đầy đủ tính chất hóa học chung của một  Có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh.
acid như: 4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O
 Làm quỳ tím hóa đỏ.
 Tác dụng với kim trước (trước
hydrogen).
 Tác dụng với basic oxide.
 Tác dụng với base.
 Tác dụng với một số muối.
 Tính khử của các ion halide
 Các halogen có số oxi hóa thấp nhất là -1, do đó ion halide chỉ thể hiện tính khử.
 Tính khử của các ion halide: F−¿¿ < Cl−¿¿ < Br−¿¿ < I −¿¿.

Phương trình hóa học Một số dấu hiệu

KCl + H2SO4 ¿ 250 ℃ KHSO4 + HCl



Tạo khí HCl có mùi hắc
2KCl + H2SO4 ≥ 400 ℃ K2SO4 + 2HCl

Tạo khí SO2 có mùi hắc,


2KBr + 2H2SO4 → Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O
hơi Br2 có màu nâu đỏ
8KI + 4H2SO4 →4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O Tạo hơi I2 có màu đen
(Sản phẩm khử có thể là S, H2S hoặc SO2 tùy tím, khí H2S có mùi trứng
theo tỉ lệ số mol) thối.
 Khi phản ứng với sulfuric acid đặc, Cl−¿¿ không thể hiện tính khử, Br−¿¿
thể hiện tính khử nhưng yếu hơn I −¿¿ .
 Nhận biết ion halide trong dung dịch
 Phân biệt ion halide bằng thuốc thử là dung dịch silver nitrate (AgNO3).
Halide ion −¿¿ −¿¿ −¿¿ −¿¿
F Cl Br I
Thuốc thử
Không có Có kết tủa Có kết tủa màu Có kết tủa màu
Dung dịch AgNO3
hiện tượng. trắng (AgCl). vàng nhạt (AgBr). vàng (AgI).
 Ứng dụng của các hydrogen halide
 Tẩy cặn các thiết bị trao đổi nhiệt.
 Chất xúc tác trong nhà nước lọc dầu, công nghệ uranium, sản xuất
Hydrogen fluoride dược phẩm,…
 Khắc chữ lên thủy tinh.
 CFC – chất làm lạnh (phá hủy tầng ozon).
Hydrogen chloride  Dùng loại bỏ gỉ thép.
Trần Trung Tính- 24
 Sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh,…
 Sản xuất vinyl chloride, phân bón amoni chloride,…
 Làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ.
Hydrogen bromide
 Tổng hợp chất chống cháy,…
 Dùng làm chất khử phổ biến trong các phản ứng hóa học.
Hydrogen iodide
 Sản xuất iodine và alkyl iodide,…
B. Bài tập củng cố
18.1. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
18.2. Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF.
18.3. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl.
18.4. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là
A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF
18.5. Liên kết hydrogen của phân tử nào được biểu diễn đúng?
A. ...H - I...H - I...H - I... B. ...H - CI...H - CI...H - CI...
C. ...H- Br...H- Br...H- Br... D. ...H - F... H - F... H - F...
18.6. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-.
18.7. Hydrogen halide có nhiều liên kết hydrogen nhất với nước là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
18.8. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cl2. B. Cl−. C. I2. D. I−.
18.9. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH. D. HCl.
18.10. Rót 3 mL dung dịch HBr 1 M vào 2 mL dung dịch NaOH 1 M, cho quỳ tím vào dung dịch
sau phản ứng, mẫu quỳ tím sẽ
A. hoá màu đỏ. B. hoá màu xanh. C. mắt màu tím. D. không đổi màu.
18.11. Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất
A. NaCl. B. HCl. C. KMnO4. D. KClO3.
18.12. Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là:

Trần Trung Tính- 25


A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và 2.
18.13. Chọn phát biểu không đúng.
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid.
B. Ion F- và Cl- không bị oxi hoá bởi dung dịch H2SO4 đặc.
C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI.
18.14. Hydrogen halide là
A. đơn chất halogen (X2).
B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX).
C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl).
D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).
18.15. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
18.16. Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là
A. làm quỳ tím chuyển màu xanh.
B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học.
C. tác dụng với basic oxide, base.
D. tác dụng với một số muối.
18.17. Cho phản ứng: KI + H2SO4⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng của H2SO4 là
A. 8. B. 5. C. 4. D. 3.
18.18. Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc ≥ 400 ℃ . Sản phẩm thu được là

A. NaHSO4 và HCl. B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O.


C. Na2SO4 và HCl. D. Không phản ứng.
18.19. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:
(1) Ion Cl− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(2) Ion Br− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
(3) Ion I− khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản
ứng.
Khẳng định đúng là
A. (1). B. (1), (2) và (3). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
18.20. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

Trần Trung Tính- 26


A. Hydrochloric acid. B. Hydrofluoric acid.
C. Hydrobromic acid. D. Hydroiodic acid.
18.21. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do
A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI.
B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI.
C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI.
D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.
18.22. Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl.
B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O.
C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O.
D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
18.23. Trong các ion halide X-, ion có tính khử mạnh nhất là
A. F−. B. I−. C. Br−. D. Cl−.
18.24. Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
18.25. Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì
thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là
A. HCl. B. HF. C. HBr. D. HI.
18.26. Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. Dùng quỳ tím. B. Dùng dung dịch H2SO4.
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2. D. Dùng dung dịch AgNO3.
18.27. Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ
phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của
A. hydrogen fluoride. B. hydrogen chloride.
C. hydrogen bromide. D. hydrogen iodide.

Trần Trung Tính- 27

You might also like