You are on page 1of 7

Họ và tên: Nguyễn Thanh Bình

MSSV: 31231026507
BT2-1 [PT1, QT1]
Phân tích ảnh hưởng (tăng, giảm) của nghiệp vụ đến các tài khoản sau: Tiền, Vật tư văn phòng,
Bảo hiểm trả trước, Thiết bị photocopy, Vốn của MAH, Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện, và
Chi phí tiện ích.
Lập các bút toán trên sổ nhật k. chung và chuyển vào sổ tài khoản cho các nghiệp vụ dưới đây
của công ty MAH (đơn vị tính ngàn Euro).
01/09 MAH, chủ sở hữu của công ty, đầu tư 65 bằng tiền và 35 thiết bị
photocopy vào công ty.
02/09 Công ty thanh toán 24 cho một hợp đồng bảo hiểm trong 24 tháng tới.
05/09 Công ty mua các vật tư văn phòng trị giá 12 bằng tiền.
20/09 Công ty nhận trước 30 của khách hàng về dịch vụ sẽ làm.
30/09 Công ty chi trả tiền điện nước đ. sử dụng trong tháng 15.
NHẬT KÝ CHUNG
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có

Th.09
1 Tiền 65
Vốn cổ phần – phổ thông 65
1 Thiết bị 35
Tiền 35
2 Bảo hiểm trả trước 24
Tiền 24
5 Vật tư văn phòng 12
Tiền 12
20 Tiền 30
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện 30
30 Chi phí điện nước 15
Tiền 15
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tiền
Ngày Diễ Tha N C Số
n m ợ ó dư
giải chiếu
Th.09
1 65 65
1 35 30
2 24 6
5 12 6
20 30 24
30 15 9
Doanh thu dịch vụ chưa thực hiện
Ngày Diễ Tham N C Số Vốn cổ phần-phổ thông
n chiếu ợ ó dư Ngày Diễ Tham N C Số
giải n chiếu ợ ó dư
Th.09 30 30 giải
20 Th.09 65 65
1

Bảo hiểm trả trước


Ngày Diễ Tham N C Số Thiết bị
n chiếu ợ ó dư Ngày Diễ Tham N C Số
giải n chiếu ợ ó dư
Th.09 24 24 giải
2 Th.09 35 35
1

Vật tư văn phòng


Ngày Diễ Tham N C Số Chi phí điện nước
n chiếu ợ ó dư Ngày Diễ Tham N C Số
giải n chiếu ợ ó dư
Th.09 12 12 giải
5 Th.09 15 15
30

BT2-2 [QT2]
Lập bảng cân đối thử cho công ty MAH, theo thông tin trong BT2-1.

BẢNG CÂN ĐỐI THỬ


NỢ CÓ
Tiền 9
Vật tư văn phòng 12
Doanh thu dịch vụ chưa thực 30
hiện
Vốn cổ phần 65
Bảo hiểm trả trước 24
Thiết bị 35
Chi phí điện nước 15
95 95

VĐ2-1 Phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ nhật k. [KN3-PT1-QT1]
Công ty Phần mềm Blue Sky có các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 9 như sau (đơn vị tính ngàn
Euro):
a. Chủ sở hữu đầu tư 20,000 bằng tiền, 1,000 thiết bị văn ph.ng, và 12,000 thiết bị thiết kế để
thành lập công ty.
b. Công ty mua đất trị giá 8,000 xây văn ph.ng, trả 1,240 bằng, phần c.n lại k. một thương
phiếu để vay nợ dài hạn là 6,760.
c. Công ty trả hết tiền cho nhà thầu xây dựng toà nhà văn ph.ng xây trên miếng đất ở nghiệp
vụ b là 11,000 và đưa vào sử dụng.
d. Công ty trả 600 bằng tiền cho hợp đồng bảo hiểm 18 tháng.
e. Công ty hoàn thành và bàn giao gói phần mềm cho một khách hàng và thu được tiền 1,240.
f. Công ty mua thêm thiết bị thiết kế trị giá 4,000 bằng cách trả 1,800 bằng tiền và k. thương
phiếu phải trả dài hạn 2,200.
g. Công ty đ. hoàn thành các dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng trị giá 2,800. Số tiền này
khách hàng sẽ trả trong v.ng 30 ngày.
h. Công ty mua chịu 230 thiết bị văn ph.ng.
i. Công ty hoàn thành dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật nhưng chưa thu tiền là 4,400.
j. Công ty nhận được một hóa đơn về việc thuê thiết bị sử dụng cho một công việc mới hoàn
thành. Chi phí thuê là 260, phải thanh toán trong v.ng 30 ngày.
k. Công ty thu được 1,400 từ khách hàng trong ngiệp vụ g thanh toán.
l. Công ty trả 240 tiền lương cho nhân viên thiết kế.
m. Công ty trả 230 cho khoản nợ trong nghiệp vụ h.
n. Công ty trả 190 để bảo tr. các thiết bị thiết kế.
o. Chủ sở hữu rút 1,800 từ công ty cho mục đích cá nhân.
p. Công ty trả 240 tiền tiền lương cho nhân viên thiết kế.
q. Công ty đ. trả 500 cho việc quảng cáo trên website trong tháng.
Yêu cầu Phân tích ảnh hưởng và ghi bút toán nhật k. cho các nghiệp vụ trên. Sử dụng các tài
khoản được liệt kê sau đây: Tiền; Phải thu khách hàng; Bảo hiểm trả trước; Thiết bị văn ph.ng;
Thiết bị thiết kế; T.a nhà; Đất đai; Phải trả người bán; Thương phiếu phải trả; Vốn của chủ sở
hữu; Rút vốn của chủ sở hữu; Doanh thu thiết kế; Chi phí lương; Chi phí thuê thiết bị; Chi phí
quảng cáo; và Chi phí sửa chữa.

NHẬT KÝ CHUNG
Ngày Tên tài khoản và diễn giải Tham chiếu Nợ Có

Th.09
a Tiền 20.000
Thiết bị văn phòng 1.000
Thiết bị thiết kế 12.000
Vốn của chủ sỡ hữu 33.000
b Đất đai 8.000
Tiền 1.240
Thương thiếu phải trả 6.760
c Tòa nhà 11.000
Tiền 11.000
d Bảo hiểm trả trước 600
Tiền 600
e Doanh thu thiết kế 1.240
Tiền 1.240
f Thiết bị thiết kế 4.000
Tiền 1.800
Thương thiếu phải trả 2.200
g Doanh thu thiết kế 2.800
Phải thu khách hang 2.800
h Thiết bị văn phòng 230
Phải trả khách hang 230
i Doanh thu thiết kế 4.400
Phải thu khách hang 4.400
j Chi phí thuê thiết bị 260
Phải trả khách hang 260
k Phải thu khách hang 1.400
Tiền 1.400
l Chi phí lương 240
Tiền 240
m Phải trả người bán 230
Tiền 230
n Chi phí bảo trì thiết bị thiết kế 190
Tiền 190
o Rút vốn chủ sở hữu 1.800
Tiền 1.800
p Chi phí lương 240
Tiền 240
q Chi phí quảng cáo 500
Tiền 500
70.130 70.130

LTN3-2 [KN2] Trong năm hoạt động đầu tiên, công ty DRAG đạt được doanh thu 900 ngàn
Euro và nhận tiền do khách hàng thanh toán 740 ngàn Euro; chi phí phát sinh 510 ngàn Euro
nhưng chưa thanh toán 105 ngàn Euro. Ngoài ra, công ty cũng trả trước 15 ngàn Euro cho hợp
đồng bảo hiểm sẽ có hiệu lực từ năm sau. Hãy tính toán lãi thuần của năm năy theo hai phương
pháp: kế toán dồn tích và kế toán trên cơ sở tiền.

1.Theo phương pháp kế toán dồn tích


Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu 900
Chi phí phát sinh 510
Tiền khách hàng thanh toán 740
Chi phí bảo hiểm trả trước 15
Lợi nhuận thuần 1.115
2.Theo phương pháp kế toán trên cơ sở tiền
Báo cáo kết quả hoạt động
Doanh thu 900
Chi phí phát sinh 510
Tiền khách hàng thanh toán 740
Lợi nhuận thuần 1.130

LTN3-3 [KN3] H.y xác định các bút toán điều chỉnh sau đây thuộc trường hợp điều chỉnh nào:
(1) phân bổ chi phí trả trước, (2) phân bổ doanh thu chưa thực hiện, (3) chi phí dồn tích, và (4)
doanh thu dồn tích.
a. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng đã ứng trước tiền.
b. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung cấp dich vụ cho khách hàng nhưng chưa thu tiền
và chưa ghi chép trong kỳ.
c. Ghi nhận phần hết hiệu lực của tiền thuê trả trước.
d. Ghi nhận chi phí tiện ích đã phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa ghi chép trong kỳ.
e. Trích khấu hao thiết bị cho năm sử dụng vừa qua.
f. Ghi chép chi phí lương đã phát sinh nhưng chưa thanh toán và chưa được ghi chép trong kỳ.

Trường hợp điều chỉnh


a. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung Doanh thu dồn tích
cấp dich vụ cho khách hàng đã ứng trước
tiền.
b.Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung Phân bổ doanh thu chưa thực hiện
cấp dich vụ cho khách hàng nhưng chưa thu
tiền và chưa ghi chép trong kỳ.
c. Ghi nhận phần hết hiệu lực của tiền thuê Phân bổ chi phí trả trước
trả trước.
d. Ghi nhận chi phí tiện ích đã phát sinh Chi phí dồn tích
nhưng chưa thanh toán và chưa ghi chép
trong kỳ.
e. Trích khấu hao thiết bị cho năm sử dụng Phân bổ chi phí khấu hao thiết bị
vừa qua.
f. Ghi chép chi phí lương đã phát sinh nhưng Chi phí dồn tích
chưa thanh toán và chưa được ghi chép
trong kỳ.

LTN 3-4 [PT1] Lấy lại thông tin của LTN3-3. Hãy xác định các bút toán điều chỉnh của từng
mục (từ a đến f)
Trường hợp điều chỉnh
a. Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung Doanh thu dồn tích: ghi nợ phải thu khách
cấp dich vụ cho khách hàng đã ứng trước hàng, ghi có doanh thu
tiền.
b.Ghi nhận doanh thu đạt được từ việc cung Phân bổ doanh thu chưa thực hiện: ghi nợ
cấp dich vụ cho khách hàng nhưng chưa thu doanh thu chưa thực hiện, ghi có doanh thu
tiền và chưa ghi chép trong kỳ.
c. Ghi nhận phần hết hiệu lực của tiền thuê Phân bổ chi phí trả trước: nợ chi phí thuê, có
trả trước. tiền thuê trả trước
d. Ghi nhận chi phí tiện ích đã phát sinh Chi phí dồn tích: nợ chi phí tiện ích, có tiện
nhưng chưa thanh toán và chưa ghi chép ích
trong kỳ.
e. Trích khấu hao thiết bị cho năm sử dụng Phân bổ chi phí khấu hao thiết bị: nợ chi phí
vừa qua. khấu hao thiết bị, có thiết bị
f. Ghi chép chi phí lương đã phát sinh nhưng Chi phí dồn tích: nợ chi phí lương, có lương
chưa thanh toán và chưa được ghi chép phải trả.
trong kỳ.

LTN 3-5 [QT1] Năm tài chính của công ty NAN kết thúc ngày 31/12. Xác định các bút toán điều
chỉnh
cho các thông tin do kế toán thu thập được sau đây (đơn vị tính ngàn Euro).
a. Ngày 1/9, công ty đã thu 120 do khách hàng trả trước tiền thuê nhà 24 tháng.
b. Tiền lãi đã phát sinh trên khoản đầu tư trái phiếu là 50 nhưng chưa thu tiền và chưa ghi chép.
c. Ngày 1/9, công ty đã trả 120 cho một hợp đồng bảo hiểm 1 năm.
d. Tài khoản Vật tư văn phòng có số dư đầu năm là 80, mua vào trong năm 200 và số còn tồn
kho cuối năm 90.
e. Công ty có tài sản cố định (thiết bị văn phòng) mua và đưa vào sử dụng lúc đầu năm có giá
gốc 640, thời gian hữu dụng ước tính 10 năm và giá trị thu hồi khi hết hữu dụng 80.
f. Tính lương phải trả 30 cho nhân viên văn phòng trong những ngày làm việc cuối năm nhưng
chưa đến kỳ trả lương.
a. Nợ doanh thu chưa thực hiện: 20
Có doanh thu: 20
b. Nợ Chi phí lãi: 50
Có lãi phải trả: 50
c. Nợ Chi phí bảo hiểm: 40
Có Bảo hiểm trả trước: 40
d. Nợ Chi phí vật tư: 190
Có vật tư: 190
e. Nợ Chi phí khấu hao thiết bị: 56
Có khấu hao thiết bị: 56
f. Nợ chi phí lương: 30
Có lương phải trả: 30

You might also like