Professional Documents
Culture Documents
Tất Cả Các Chỉ Số Của Báo Cáo Tài Chính
Tất Cả Các Chỉ Số Của Báo Cáo Tài Chính
Thế giới tài chính thật muôn hình muôn vẻ. Nhưng đối với sếp, chỉ cần am hiểu 1 số chỉ tiêu quan trọng là
có thể nắm được cốt lõi của phân tích tài chính.
Bảng tập hợp dưới đây là tâm huyết của TS. Nguyễn Thị Mỹ Dung, được áp dung vào
thực tiễn rất thành công trong công tác đánh giá bất kỳ báo cáo tài chính nào. Dũng
Nguyễn xin cám ơn TS. Dung và xin đăng tải ra cộng đồng nguồn thông tin quý giá này.
8. Hệ số = Tổng cộng tài Phản ánh khả năng thanh toán chung của DN.
thanh toán sản / Tổng cộng Hệ số có giá trị càng lớn, khả năng thanh toán
chung (Lần) nợ phải trả càng cao.
2. PHÂN TÍCH CÁC KHOẢN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG – CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
9. Số vòng
luân chuyển = Tổng doanh thu
các bán chịu / Số dư Phản ánh trong một kỳ kinh doanh các khoản
khoản phải Bq các khoản phải phải thu
thu thu K.H quay được mấy vòng
10. Kỳ thu
tiền bình = Số ngày của Phản ánh một vòng quay của các khoản phải
quân kỳ / Số vòng luân thu của khách
của doanh chuyển của các hàng cần bao nhiêu ngày kỳ thu tiền bình quân
thu bán chịu khoản phải thu của không được
(Ngày) khách hàng quá (1 + 1/3) số ngày của kỳ hạn thanh toán.
Hoặc Kỳ thu
tiền Bq có thể
tính theo = Số dư Bq các khoản phải thu K.hàng/ Tổng doanh thu bán chịu x
công thức 365 ngày
11. Số vòng = Tổng tiền hàng
luân chuyển mua chịu / Số dư Phản ánh trong một kỳ kinh doanh, các khoản
các khoản bình quân phải trả
phải trả các khoản phải trả quay được mấy vòng.
12. Thời gian
quay vòng = Số ngày của
của các kỳ / Số vòng luân Phản ánh một vòng quay của các khoản phải
khoản phải chuyển của trả người bán
trả các khoản phải trả cần bao nhiêu ngày.
3. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG VỐN
= Doanh thu
13. Sức sản thuần (hoặc tổng Phản ánh một đồng tài sản sử dụng bình quân
xuất của tổng giá trị sx) / Tổng trong kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng doanh
TS tài sản Bq thu thuần (hoặc giá trị sản xuất).
= Lợi nhuận trước Phản ánh một đồng tài sản sử dụng bình quân
14. Sức sinh thuế (hoặc sau trong kỳ đã
lời của tổng thuế) / Tổng tài tạo ra được bao nhiêu đồng lãi thuần trước
TS sản Bq thuế (sau thuế).
= Tổng tài sản
bình quân / Doanh Phản ánh để tạo ta một đồng doanh thu thuần
15. Suất hao thu thuần (lãi thuần,
phí của tổng (lợi nhuận thuần, giá trị sản suất) trong kỳ cần bao nhiêu đồng
TS giá trị sx) tài sản.
16. Sức sản = Doanh thu Phản ánh một đồng nguyên giá (hoặc giá trị
xuất của thuần / còn lại) của
Nguyên giá bình
quân của TSCD
(hoặc giá trị sản tài sản cố định sử dụng bình quân trong kỳ đã
xuất) hoặc giá tạo ra được
trị còn lại bình bao nhiêu đồng doanh thu thuần (hoặc giá trị
TSCĐ quân) sản xuất).
Phản ánh 1 đồng nguyên giá (hoặc giá trị còn
= Lợi nhuận trước lại) của tài sản
thuế (hoặc sau cố định sử dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra
17. Sức sinh thuế) / Nguyên giá được bao
lời của TSCĐ Bq nhiêu đồng lãi thuần trước thuế (sau thuế).
= N.giá bình quân
(hoặc giá trị còn Để tạo ra một đồng doanh thu thuần (lãi
18. Sức hao lại Bq) / Doanh thuần,giá trị sản xuất) trog kỳ cần bao nhiêu
phí của thu thuần đồng nguyên giá (hoặc gía trị còn lại) của tài
TSCĐ của TCCĐ sản cố định.
= Doanh thu Phản ánh một đồng tài sản ngắn hạn sử dụng
19. Sức sản thuần (hoặc giá trị bình quân trong
xuất của TS sản xuất) / TS kỳ đã tạo ra được bao nhiêu đồng doanh thu
ngắn hạn ngắn hạn Bq thuần (giá trị sản xuất).
= Lợi nhuận thuần
20. Sức sinh trước thuế (hoặc Phản ánh một đồng tài sản sản ngắn hạn sử
lời TS ngắn sau thuế) / TS dụng bình quân trong kỳ đã tạo ra được bao
hạn ngắn hạn Bq nhiêu đồng lãi thuần trước thuế (sau thuế).
Phản ánh để tạo ra một đồng doanh thu thuần
21. Suất hao = Tài sản ngắn (lãi thuần,
phí tài sản hạn bình quân / giá trị sản xuất) trong kỳ cần bao nhiêu đồng
ngắn hạn Doanh thu thuần tài sản ngắn hạn.