You are on page 1of 3

Câu hỏi thi vấn đáp hết môn Lý luận nhà nước và pháp luật

1. Khái niệm nhà nước (định nghĩa, đặc điểm). 16. Khái niệm bộ máy nhà nước.

2. Các dấu hiệu (đặc điểm) cơ bản của nhà nước. 17. Sự phát triển của bộ máy nhà nước qua các kiểu nhà nước.

3. Phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị xã hội khác (tổ chức phi nhà 18. Nguyên tắc phân chia quyền lực nhà nước trong tổ chức và hoạt động của
nước) bộ máy nhà nước tư sản.

4. Kiểu nhà nước. Căn cứ phân chia kiểu nhà nước. Tại sao nói sự thay thế 19. Nguyên tắc bảo đảm sự tham gia của nhân dân vào tổ chức và hoạt động
kiểu nhà nước này bằng kiểu nhà nước khác tiến bộ hơn là một tất yếu khách của bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
quan.
20. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
5. Bản chất của nhà nước. nước Cộng hòa XHCN Việt Nam

6. Tính xã hội của nhà nước. . 21. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam.
7. Tính giai cấp của nhà nước.
22. Khái niệm hình thức của nhà nước.
8. Sự vận động, biến đổi của bản chất nhà nước qua các kiểu nhà nước
23. Hình thức chính thể của nhà nước.
9. Bản chất của nhà nước tư sản.
24. Sự biến đổi của hình thức chính thể của nhà nước qua các kiểu nhà nước.
10. Bản chất và đặc điểm của nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam.
25. Hình thức của nhà nước tư sản.
11. Khái niệm chức năng của nhà nước. Các hình thức và phương pháp thực
hiện chức năng của nhà nước. 26. Hình thức chính thể của nhà nước tư sản

12. Sự phát triển của chức năng nhà nước qua các kiểu nhà nước. 13. Chức . 27. So sánh chính thể cộng hòa tổng thống với chính thể cộng hòa đại nghị
năng tổ chức và quản lý kinh tế của nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam. trong nhà nước tư sản.

14. Khái niệm cơ quan nhà nước (định nghĩa, đặc điểm). 28. Hình thức cấu trúc của nhà nước.

15. Phân loại các cơ quan trong bộ máy nhà nước. 29. Sự biến đổi của hình thức cấu trúc nhà nước qua các kiểu nhà nước
30. Chế độ chính trị của nhà nước. 47. Ưu điểm và hạn chế của từng hình thức bên ngoài (nguồn) của pháp luật.

31. Sự phát triển của chế độ chính trị của nhà nước qua các kiểu nhà nước. 48. Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật (định nghĩa, đặc điểm)

32. Xác định hình thức của Nhà nước Cộng hoà XHCN Việt Nam hiện nay. 49. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật.

33. Vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị XHCN Việt Nam. 50. Hiệu lực theo thời gian của văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện
nay.
34. Quan hệ giữa nhà nước với đảng cộng sản trong hệ thống
51. Hiệu lực theo không gian và theo đối tượng tác động của văn bản quy
. 35. Quan hệ giữa nhà nước với các tổ chức chính trị xã hội khác trong hệ phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay.
thống chính trị XNCN Việt Nam.
52. Khái niệm và các giai đoạn của quá trình xây dựng pháp luật ở Việt Nam
36. Khái niệm pháp luật (định nghĩa, các đặc điểm cơ bản của pháp luật). hiện nay.
37. Phân biệt pháp luật với các qui phạm xã hội khác. 53. Các nguyên tắc xây dựng pháp luật ở Việt Nam hiện nay.
38. Bản chất của pháp luật. 54. Khái niệm quy phạm pháp luật (định nghĩa, đặc điểm).
39. Sự biến đổi của bản chất pháp luật qua các kiểu pháp luật. 55. Cơ cấu của quy phạm pháp luật
40. Những điểm tiến bộ cơ bản của pháp luật tư sản so với pháp luật phong 56. Cách trình bày quy phạm pháp luật trong các văn bản quy phạm pháp
kiến. luật.
41. Quan hệ giữa pháp luật với nhà nước. 57. Hình thức cấu trúc của hệ thống pháp luật.
42. Khái niệm vai trò của pháp luật. 58. Phân biệt tập hợp hoá pháp luật với pháp điển hoá pháp luật
43. Vai trò của pháp luật với nhà nước. . 59. Khái niệm quan hệ pháp luật (định nghĩa, đặc điểm).
44. Vai trò của pháp luật trong việc điều chỉnh các mối quan hệ xã hội. 60. Chủ thể của quan hệ pháp luật.
45. Vai trò của pháp luật trong việc giữ gìn trật tự an toàn xã hội. 61. Bộ phần “nội dung” của quan hệ pháp luật.
46. Hình thức bên ngoài (nguồn) của pháp luật. 62. Sự kiện pháp lý
63. Khái niệm thực hiện pháp luật. Các hình thức thực hiện pháp luật. 76. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật

64. Các hình thức thực hiện pháp luật. 77. Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật..

65. Khái niệm áp dụng pháp luật (định nghĩa, đặc điểm). 78. Khái niệm trách nhiệm pháp lý (định nghĩa, đặc điểm).

66. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật. 79. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với các chủ thể vi phạm pháp
luật.
67. Các bước của quá trình áp dụng pháp luật.
80. Khái niệm ý thức pháp luật (định nghĩa, đặc điểm)
68. Nguyên tắc lựa chọn quy phạm pháp luật để áp dụng trong quá trình áp
dụng pháp luật . 81. Vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng pháp luật

69. Các hình thức và phương pháp giải thích pháp luật. . 82. Vai trò của ý thức pháp luật đối với việc thực hiện pháp luật.

70. Khái niệm văn bản áp dụng pháp luật (định nghĩa, đặc điểm). 83. Giáo dục pháp luật (định nghĩa, mục đích, hình thức).

71. So sánh văn bản quy phạm pháp luật với văn bản áp dụng pháp luật. 84. Khái niệm pháp chế XHCN (định nghĩa, các phương diện biểu hiện). 85.
Các yêu cầu cơ bản của pháp chế XHCN.
72. Tại sao phải áp dụng pháp luật tương tự? Các hình thức áp dụng pháp luật
tương tự. 86. Khái niệm hệ thống công cụ điều chỉnh quan hệ xã hội.

73. Khái niệm vi phạm pháp luật (định nghĩa, đặc điểm). 87. So sánh pháp luật với phong tục tập quán và phân tích mối quan hệ giữa
chúng.
74. Các loại vi phạm pháp luật.
88. So sánh pháp luật với đạo đức và phân tích mối quan hệ giữa chúng.
75. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.

You might also like