You are on page 1of 7

TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC KỲ THI KHẢO SÁT TNTHPT LẦN 1

TỔ: SỬ- ĐỊA -GDCD NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: KHXH (LỊCH SỬ)
Thời gian làm bài: 50 phút(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề thi
Họ và tên.................................................SBD........................................................................... 607

Câu 1: Nhạy cảm với thời cuộc và thiết tha canh tân đất nước là đặc điểm của
A. tầng lớp tiểu tư sản trí thức. B. tầng lớp tư sản dân tộc.
C. bộ phận trung, tiểu địa chủ. D. giai cấp tiểu tư sản.
Câu 2: Sự kiện nào đánh dấu bước phát triển của phong trào công nhân chuyển từ đấu
tranh "tự phát" sang "tự giác" ?
A. Cuộc bãi công của thợ máy Ba Son(8.1925) B. Phong trào “vô sản hóa” (1928)
C. Thành lập Công hội bí mật(1920) D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời(1930)
Câu 3: Sau khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra khẩu
hiệu nào sau đây?
A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đổ phong kiến”.
C. “Đánh đuổi phản động thuộc địa”. D. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
Câu 4: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. báo Chuông rè. B. báo Người cùng khổ.
C. báo An Nam trẻ. D. báo Thanh niên.
Câu 5: Phong trào “vô sản hóa” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã chủ trương
A. đấu tranh đòi tăng lương, giảm giờ làm, thi hành luật lao động.
B. đưa hội viên về nước làm việc trong các nhà máy, hầm mỏ.
C. ngăn tàu Pháp trở lính sang đàn áp cách mạng Trung Quốc.
D. đấu tranh thành lập Công hội ở Sài Gòn - Chợ lớn.
Câu 6: Hai khối đế quốc đối lập hình thành cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX là
A. Đồng minh và phe Trục. B. Liên minh và Phát xít.
C. Liên minh và Hiệp ước. D. Cấp tiến và Ôn hòa.
Câu 7: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng tiến trình khởi nghĩa giành chính quyền của
nhân dân Việt Nam trong năm 1945?
A. Giành chính quyền ở các vùng nông thôn rồi tiến vào thành thị.
B. Giành chính quyền bộ phận tiến lên giành chính quyền toàn quốc.
C. Giành chính quyền ở các đô thị lớn rồi tỏa về các cùng nông thôn.
D. Giành chính quyền đồng thời ở cả hai địa bàn nông thôn và thành thị.
Câu 8: Những Hiệp ước nào đánh dấu thực dân Pháp đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm
lược Việt Nam?
A. Hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnôt (1884).
B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874) và Hiệp ước Hácmăng (1883).
C. Hiệp ước Nhâm Tuất(1862) và Hiệp ước Patơnôt(1884).
D. Hiệp ước Nhâm Tuất(1862) và Hiệp ước Giáp Tuất(1874).
Câu 9: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), Liên Xô không đóng quân tại khu
vực nào sau đây?
A. Bắc Triều Tiên. B. Tây Đức. C. Đông Đức. D. Đông Âu.
Câu 10: Xu hướng kinh doanh độc lập và có khuynh hướng dân tộc, dân chủ là đặc điểm
của
Trang 1/7 - Mã đề thi 607
A. tầng lớp tư sản dân tộc. B. tầng lớp tư sản mại bản.
C. tầng lớp tiểu tư sản trí thức. D. bộ phận trung, tiểu địa chủ.

Câu 11: Biến đổi to lớn nhất và có ý nghĩa quyết định đối với các nước Đông Nam Á sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Đông Nam Á đã trở thành trung tâm kinh tế thế giới.
B. các nước Đông Nam Á đã lần lượt gia nhập ASEAN.
C. các nước Đông Nam Á lần lượt giành được độc lập.
D. các nước Đông Nam Á tham gia Hiệp ước Bali.
Câu 12: “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản
thân mình”. Đó là bài học Nguyễn Ái Quốc rút ra khi
A. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp. B. thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa ở Pari.
C. đọc Bản sơ thảo luận cương của Lênin. D. "Bản yêu sách" không được chấp nhận.
Câu 13: Sự kiện nào đánh dấu sự chấm dứt con đường cứu nước theo khuynh hướng dân
chủ tư sản ở Việt Nam ?
A. Ba tổ chức Cộng sản ra đời. B. Sự chuyển hóa của Tân Việt.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời. D. Khởi nghĩa Yên Bái thất bại.
Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự sụp đổ của Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Do chậm sửa chữa, thay đổi trước những biến động của tình hình thế giới.
B. Xây dựng mô hình Chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn, chưa khoa học.
C. Do hoạt động chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
D. Không bắt kịp sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật.
Câu 15: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc
(8/1967) là
A. Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.
B. Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.
C. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.
D. Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
Câu 16: Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi và Mĩ Latinh sau
Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã góp phần làm thay đổi sâu sắc bản đồ chính trị thế giới.
B. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông-Tây.
D. đã góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 17: Kết quả sự sàng lọc nghiêm khắc của lịch sử dân tộc trên con đường đấu tranh
trong những thập kỷ đầu thế kỉ XX là sự ra đời của
A. Đông Dương cộng sản đảng. B. ba tổ chức cộng sản.
C. Việt Nam Quốc dân đảng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 18: Nhân tố hàng đầu chi phối nền chính trị và quan hệ quốc tế trong phần lớn nửa
sau thế kỉ XX ?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
B. Phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩlatinh.
C. Đặc trưng hai cực - hai phe.
D. Mĩ với chiến lược toàn cầu.
Câu 19: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam xuất hiện các giai cấp mới là
A. tư sản, công nhân. B. tiểu tư sản, công nhân.
C. tư sản, tiểu tư sản. D. tư sản, tiểu tư sản, công nhân.
Trang 2/7 - Mã đề thi 607
Câu 20: Sự kiện nào giúp Nguyễn Ái Quốc khẳng định con đường giành độc lập tự do của
nhân dân Việt Nam?
A. Gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Véc xai.
B. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Pari.
D. Đọc Bản sơ thảo Luận cương của Lênin.
Câu 21: Cuối tháng 3/1929, một số hội viên tiên tiến của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh
niên đã lập ra
A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. chi bộ cộng sản đầu tiên.
C. An Nam Cộng sản đảng. D. nhóm Cộng sản đoàn.
Câu 22: Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III ?
A. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
B. Quốc tế này thành lập mặt trận giải phóng Việt Nam.
C. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp.
D. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa.
Câu 23: Cuối năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng, Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch
Biên giới thu-đông năm 1950?
A. Tạo thế và lực cho cuộc đấu tranh trên bàn đàm phán.
B. Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
C. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
D. Khai thông đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới.
Câu 25: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, để tập hợp lực lượng đấu tranh, một số tư sản ở
Nam kỳ đã
A. thành lập Đảng lập hiến. B. tổ chức phong trào “bài trừ ngoại hóa”.
C. tổ chức phong trào “chấn hưng nội hóa”. D. thành lập Tâm tâm xã.
Câu 26: Một trong những bài học kinh nghiệm quan trọng nhất của Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở nước ta đến nay vẫn còn nguyên giá trị thực tiễn là
A. giải quyết tốt hai nhiệm vụ: dân tộc và dân chủ.
B. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi.
C. Đảng phải linh hoạt trong quá trình lãnh chỉ đạo.
D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
Câu 27: Biện pháp cứu nước chủ yếu của Phan Bội Châu theo xu hướng
A. bạo động. B. cải cách. C. thỏa hiệp. D. ôn hòa.
Câu 28: Tháng 12.1989 Mĩ và Liên Xô chính thức tuyên bố
A. cùng giải quyết các điểm nóng trên thế giới. B. thiết lập quan hệ ngoại giao.
C. đồng loạt cắt giảm vũ khí chiến lược. D. chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh.
Câu 29: Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng của các nước Đồng minh ở khu vực Châu Âu
sau Chiến tranh thế giới thứ hai đã hình thành
Trang 3/7 - Mã đề thi 607
A. trật tự thế giới mới. B. hai khối địa – chính.
C. trật tự 2 cực Ianta. D. hai tổ chức quân sự đối lập.
Câu 30: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, xã hội Việt Nam xuất hiện hai mâu thuẫn cơ
bản là
A. vô sản và tư sản. B. giai cấp và tầng lớp C. dân tộc và giai cấp.
D. tư sản với địa chủ.
Câu 31: Nội dung nào là một mục tiêu trong Chiến lược toàn cầu của Mĩ sau Chiến tranh
thế giới lần thứ hai?
A. Tăng cường sự hiện diện quân đội trên phạm vi toàn cầu.
B. Ngăn chặn, xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
C. Viện trợ kinh tế cho các nước đồng minh của Mĩ.
D. Thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây dương (NATO).
Câu 32: Vì sao chỉ có giai cấp công nhân mới có thể lãnh đạo được cách mạng Việt Nam?
A. Giai cấp công nhân gắn bó máu thịt với giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân bị áp bức và bóc lột nặng nề nhất.
C. Giai cấp công nhân có hệ tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Giai cấp công nhân phát triển nhanh về số lượng.
Câu 33: Ngày 6-3-1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí bản Hiệp
định Sơ bộ với đại diện chính phủ nước nào sau đây?
A. Pháp. B. Mĩ. C. Nhật Bản. D. Anh.
Câu 34: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là
A. báo Nhành Lúa B. báo Chuông rè C. báo Người nhà quê D. báo Búa liềm
Câu 35: Câu nói của Lê-nin "Giành chính quyền đã khó giữ chính quyền còn khó hơn"
ứng với thời điểm lịch sử nào của cách mạng Việt Nam ?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc vào nước ta sau Cách mạng tháng Tám.
B. Ngay sau khi nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thành lập.
C. Sau khi Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
D. Thực dân Pháp chính thức nổ súng xâm lược nước ta lần thứ hai.
Câu 36: Tổ chức chính trị mang tính quốc tế đầu tiên, duy trì trật tự thế giới sau chiến
tranh thế giới thứ nhất có tên là
A. Liên hợp Quốc. B. Hội Quốc Liên. C. Khối liên Minh. D. Liên minh Châu
Âu.
Câu 37: Mục đích trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội ở Việt Nam.
B. bù vào những thiệt hại trong cuộc khai thác lần thứ nhất.
C. bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra.
D. tăng cường sức mạnh về kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản khác.
Câu 38: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của các nhân tố nào?
A. Phong trào công nhân, phong trào yêu nước và chủ nghĩa Tam dân.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào yêu nước và phong trào dân tộc dân chủ.
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
D. Chủ nghĩa Mác, phong trào công nhân Việt Nam và phong trào yêu nước.
Câu 39: Sự kiện nào đặt cơ sở cho sự thiết lập một trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế
giới lần thứ hai?
A. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh. B. Hội nghị Ianta.
C. Thành lập Liên hợp Quốc. D. Phát xít Đức đầu hàng.

Trang 4/7 - Mã đề thi 607


Câu 40: Đâu không phải là tổ chức mà Nguyễn Ái Quốc sáng lập và tham gia sáng lập?
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên. B. Đảng Cộng sản Pháp.
C. Hội Liên hiệp thuộc địa. D. Tâm tâm xã.

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN KỲ THI KS TNTHPT- L1 2024- MÔN LỊCH SỬ

dapa mad
made cautron n e cautron dapan
506 1 A 607 1 A
506 2 A 607 2 A
506 3 D 607 3 D
506 4 A 607 4 D
506 5 B 607 5 B
506 6 A 607 6 C
506 7 C 607 7 B
506 8 B 607 8 A
506 9 A 607 9 B
506 10 D 607 10 A
506 11 C 607 11 C
506 12 A 607 12 D
506 13 D 607 13 D
506 14 D 607 14 B
506 15 C 607 15 C
506 16 C 607 16 A
506 17 B 607 17 D
506 18 B 607 18 C
506 19 C 607 19 C
506 20 D 607 20 D
506 21 B 607 21 B
506 22 D 607 22 D
506 23 C 607 23 A
506 24 A 607 24 A
506 25 A 607 25 A
506 26 C 607 26 C
506 27 B 607 27 A
506 28 D 607 28 D
506 29 A 607 29 B
506 30 C 607 30 C
506 31 C 607 31 B
506 32 A 607 32 C
506 33 C 607 33 A
506 34 D 607 34 D
506 35 B 607 35 B
506 36 B 607 36 B
506 37 B 607 37 C
Trang 5/7 - Mã đề thi 607
506 38 D 607 38 C
506 39 D 607 39 B
506 40 B 607 40 D

ĐÁP ÁN KỲ THI KS TNTHPT


2024- MÔN LỊCH SỬ

dapa mad
made cautron n e cautron dapan
708 1 D 809 1 C
708 2 C 809 2 C
708 3 A 809 3 D
708 4 A 809 4 D
708 5 D 809 5 C
708 6 A 809 6 A
708 7 C 809 7 D
708 8 D 809 8 A
708 9 B 809 9 B
708 10 D 809 10 B
708 11 A 809 11 A
708 12 A 809 12 B
708 13 C 809 13 D
708 14 D 809 14 C
708 15 A 809 15 B
708 16 B 809 16 B
708 17 D 809 17 D
708 18 C 809 18 D
708 19 B 809 19 C
708 20 C 809 20 A
708 21 B 809 21 D
708 22 B 809 22 D
708 23 D 809 23 C
708 24 B 809 24 A
708 25 D 809 25 B
708 26 A 809 26 A
708 27 D 809 27 A
Trang 6/7 - Mã đề thi 607
708 28 C 809 28 C
708 29 A 809 29 C
708 30 B 809 30 C
708 31 C 809 31 D
708 32 B 809 32 A
708 33 B 809 33 B
708 34 B 809 34 B
708 35 D 809 35 A
708 36 A 809 36 B
708 37 C 809 37 A
708 38 C 809 38 D
708 39 C 809 39 C
708 40 A 809 40 B

Trang 7/7 - Mã đề thi 607

You might also like