You are on page 1of 34

Ví Dụ 5.

1 Giáo trình trang 87


1. Vốn đầu tư (Triệu VNĐ) Ghi Chú
1.1. Vốn cố định (Năm 0)
Đất (không có khấu hao) - Tr VNĐ
Máy móc thiết bị (MMTB) 354 Tr VNĐ
Thời gian hữu dụng của MMTB 4 năm
1.2. Vốn lưu động
Các khoản phải thu (AR) 15% Doanh thu
Nhu cầu tồn trữ tiền mặt (CB) 10% Khoản mua hàng năm
Tồn kho (AI) = NVL, SPDD, SPTP 0
Số năm khai thác hiệu quả dự án và trả nợ 3 năm
2. Tài trợ
Vốn vay 50% Chi phí đầu tư
Lãi suất vay 11% /năm
Phương thức TT: nợ trả đều, lãi theo số dư nợ đầu kỳ, bắt đầu trả từ năm 1, trả 3 năm.
3. Doanh Thu
bánh kem 12,960
Năng lực sản xuất bánh ngọt 38,880
bánh healthy 12,960
Năm 1
bánh kem 30%
Công suất huy động
bánh ngọt 40.0%
bánh healthy 35.0%
bánh kem 0.35
Giá bán/ sản phẩm bánh ngọt 0.065
bánh healthy 0.1
4. Chi phí hoạt động (chưa bao gồm khấu hao)
Năm 1
bánh kem 0.065
Chi phí đầu vào trực tiếp/sản phẩm bánh ngọt 0.016
bánh healthy 0.050
Chi phí QL-BH 1510
5. Thông số khác
Thuế TNDN 20%
Suất chiết khấu của dự án (MARR) 40.00% /năm
Lạm phát 4.8% /năm

1. Bảng kế hoạch đầu tư của dự án


STT Khoản mục đầu tư (triệu VND) Năm 0 Năm 1
1 Đất -
2 Máy móc thiết bị 354
3 Tổng cộng 354

2. Bảng kế hoạch khấu hao của MMTB


STT Khoản mục tính (triệu VND) Năm 0 Năm 1
1 Đầu tư mới 354.00 -
2 Giá trị MMTB đầu kì - 354.00
3 Khấu hao trong kì = Giá trị ban đầu/ THSD - 88.50
4 Giá trị còn lại cuối kì 354.00 265.50

1
5 Giá trị thanh lý cuối dự án

3.1. Bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi (TH1: Gốc trả đều)
STT Khoản mục tính (triệu VND) Năm 0 Năm 1
1 Dư nợ đầu kì - 177.00
2 Lãi vay phát sinh (11%) - 19.47
3 Khoản thanh toán = Trả gốc + Trả lãi - 78.47
4 Trả nợ gốc = Vốn vay/ Số năm trả nợ - 59.00
5 Trả nợ lãi - 19.47
6 Dư nợ cuối kì = Đầu kì - Trả nợ gốc 177.00 118.00
7 Vốn vay giải ngân = 35% CP Đầu Tư 177.00
8 Ngân lưu tài trợ 177.00 (78.47)

3.2. Bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi (TH2: Nợ trả đều)


STT Khoản mục tính (triệu VND) Năm 0 Năm 1
1 Dư nợ đầu kì - 177.00
2 Lãi vay phát sinh (11%) - 19.47
3 Khoản thanh toán = Hàm PMT (11%, 3, 228,9) - 72.43
4 Trả nợ gốc = Khoản thanh toán - Trả lãi - 52.96
5 Trả nợ lãi - 19.47
6 Dư nợ cuối kì = Đầu kì - Trả nợ gốc 177.00 124.04
7 Vốn vay giải ngân = 35% CP Đầu Tư 177.00
8 Ngân lưu tài trợ 177.00 (72.43)

4. Bảng kế hoạch doanh thu của dự án (tồn kho = 3%)


4.1 Bảng kế hoạch doanh thu của bánh kem (tồn kho = 3%)
STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1
1 Công suất huy động 30%
2 Năng lực sản xuất 12,960
3 Sản lượng sản phẩm sản xuất = CSHĐ * NLSX 3,888
4 Tồn kho cuối kì = 3% 116.64
5 Sản lượng tiêu thụ 3,771
6 Giá bán 0.35
7 Doanh thu 1,319.98

4.2 Bảng kế hoạch doanh thu của bánh ngọt (tồn kho = 3%)
STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1
1 Công suất huy động 40%
2 Năng lực sản xuất 38,880
3 Sản lượng sản phẩm sản xuất = CSHĐ * NLSX 15,552
4 Tồn kho cuối kì = 3% 466.56
5 Sản lượng tiêu thụ 15,085
6 Giá bán 0.07
7 Doanh thu 980.55

4.3 Bảng kế hoạch doanh thu của bánh healthy (tồn kho = 3%)
STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1
1 Công suất huy động 35%

2
2 Năng lực sản xuất 12,960
3 Sản lượng sản phẩm sản xuất = CSHĐ * NLSX 4,536
4 Tồn kho cuối kì = 3% 136.08
5 Sản lượng tiêu thụ 4,400
6 Giá bán 0.10
7 Doanh thu 439.99

Tổng doanh thu cà 3 loại sản phẩm 2,740.5

5. Bảng kế hoạch chi phí hoạt động của DA


STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1
Sản lượng sản phẩm bánh kem 3,888
1 Sản lượng sản phẩm bánh ngọt 15,552
Sản lượng sản phẩm bánh healthy 4,536
Chi phí đầu vào trực tiếp/sản phẩm bánh kem 0.065
2 Chi phí đầu vào trực tiếp/sản phẩm bánh ngọt 0.016
Chi phí đầu vào trực tiếp/sản phẩm bánh healthy 0.050
3 Tổng sản lượng sản phẩm 23,976
4 Tổng chi phí đầu vào trực tiếp = SLSP * CPĐVTT 728.35
5 Khấu hao MMTB nhà xưởng 88.50
6 Tổng chi phí sản xuất (GVHB) = CPĐVTT + KH 816.85
7 Giá thành 1 sản phẩm = GVHB/ SLSP 1.1215
8 Chi phí QL-BH 1510
9 Tổng chi phí hoạt động = QLBH + GVHB 2,326.85

6. Bảng kế hoạch chi phí giá vốn hàng bán


Giả định: Tồn kho cuối kỳ 3% Sản lượng sản phẩm

STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1


1 Tồn kho đầu kì - -
2 Sản lượng sản phẩm sản xuất - 23,976
3 Tồn kho cuối kì = 3% SLSX - 719
4 Sản lượng tiêu thụ = TKĐK + SLSX - TKCK - 23,257
5 Giá thành 1 sản phẩm = GVHB/ SLSP - 0.0341
6 FIFO - First In First Out
7 Sản lượng tiêu thụ theo giá năm trước = TKĐK - -
8 Sản lượng tiêu thụ theo giá năm nay = SLTT - TKĐK - 23,257
9 GVHB theo giá năm trước (tr VNĐ) - -
10 GVHB theo giá năm nay (tr VNĐ) - 792.35
11 Tổng GVHB - FIFO (tr VNĐ) - 792.35
12 LIFO - Last In First Out
13 Sản lượng tiêu thụ theo giá năm trước - -
14 Sản lượng tiêu thụ theo giá năm nay - 23,257
15 GVHB theo giá năm trước - -
16 GVHB theo giá năm nay - 792.35
17 Tổng GVHB - LIFO - 792.35

7. Bảng kế hoạch lãi lỗ của dự án

3
STT Các khoản mục tính (Tr VND) Năm 0 Năm 1
1 Doanh thu 2,740.52
2 Giá vốn hàng bán (Tồn kho = 3%) 816.85
3 Lãi gộp = Doanh Thu - GVHB 1,923.67
4 Chi phí QL-BH 1,510.00
5 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 413.67
6 Lãi phải trả (I) (Nợ trả đều) 19.47
7 Lợi nhuận trước thuế (EBT) 394.20
8 Thuế TNDN (20%) 78.84
9 Lợi nhuận sau thuế (EAT) 315.36

8.0.1 Bảng kế hoạch các khoản phải thu


STT Các khoản mục tính (Tr VND) 0 1
1 Doanh Thu 2,740.52
2 Các khoản phải thu cuối kỳ (15% DT) 411.08
3 Các khoản phải thu đầu kỳ -
4 Chênh lệch các khoản phải thu = CK - ĐK 411.08
5 Tác động ngân lưu của CKP Thu (411.08)

8.0.2 Bảng kế hoạch tồn trữ tiền mặt


STT Các khoản mục tính (Tr VNĐ) 0 1
1 Khoản mua hàng năm = Đầu vào TT + QL-BH 2,238.35
2 Nhu cầu tồn trữ tiền mặt (10% KMHN) 223.84
3 Chênh lệch tiền mặt 223.84
4 Tác động ngân lưu TTTM (223.84)

8.1.1. Bảng kế hoạch ngân lưu trực tiếp theo quan điểm toàn bộ vốn CSH (AEPV)
STT Khoản mục tính 0 1
1 Khoản Thu:
2 Doanh Thu 2,740.52
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu (411.08)
4 Giá trị thanh lý:
5 Thanh lý đất
6 Thanh lý MMTB
7 Tông ngân lưu vào - 2,329.44
8 Khoản Chi:
9 Đất -
10 MMTB (354.00)
11 Chi phí sản xuất (không có khấu hao) = Đầu vào TT (728.35)
12 Chi phí QL - BH (1,510.00)
13 Tác động ngân lưu của TT TM (223.84)
14 Tác động ngân lưu của CKP Trả -
15 Thuế TNDN (Theo EBIT) = EBIT * 20% (82.73)
16 Tổng ngân lưu ra (354.00) (2,544.92)
17 NCFt-AEPV (354.00) (215.48)

8.1.2. Bảng kế hoạch ngân lưu gián tiếp theo quan điểm toàn bộ vốn CSH (AEPV)

4
STT Khoản mục tính 0 1
1 Khoản Thu:
2 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) 413.67
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu (411.08)
4 (+) Khấu hao 88.50
5 Thanh lý đất
6 Thanh lý MMTB
7 Tông ngân lưu vào - 91.09
8 Khoản Chi:
9 Đất -
10 MMTB (354.00)
11 Tác động ngân lưu của TT TM (223.84)
12 Tác động ngân lưu của CKP Trả -
13 Thuế TNDN (Theo EBIT) = EBIT * 20% (82.73)
14 Tổng ngân lưu ra (354.00) (306.57)
15 NCFt-AEPV (354.00) (215.48)

8.2.1. Bảng kế hoạch ngân lưu trực tiếp theo quan điểm tổng đầu tư (TIP)
STT Khoản mục tính 0 1
1 Khoản Thu:
2 Doanh Thu - 2,740.52
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu - (411.08)
4 Giá trị thanh lý: - -
5 Thanh lý đất - -
6 Thanh lý MMTB - -
7 Tông ngân lưu vào - 2,329.44
8 Khoản Chi: - -
9 Đất - -
10 MMTB (354.00) -
11 Chi phí sản xuất (không có khấu hao) = Đầu vào TT - (728.35)
12 Chi phí QL - BH - (1,510.00)
13 Tác động ngân lưu của TT TM - (223.84)
14 Tác động ngân lưu của CKP Trả - -
15 Thuế TNDN (Theo EBT) (78.84)
16 Tông ngân lưu ra (354.00) (2,541.03)
17 NCFt-TIP (354.00) (211.58)

8.2.2. Bảng kế hoạch ngân lưu gián tiếp theo quan điểm tổng đầu tư (TIP)
STT Khoản mục tính 0 1
1 Khoản Thu:
2 Lợi nhuận trước thuế và lãi - 413.67
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu - (411.08)
4 (+) Khấu hao - 88.50
5 Thanh lý đất - -
6 Thanh lý MMTB - -
7 Tông ngân lưu vào - 91.09
8 Khoản Chi: - -
9 Đất - -

5
10 MMTB (354.00) -
11 Tác động ngân lưu của TT TM - (223.84)
12 Tác động ngân lưu của CKP Trả - -
13 Thuế TNDN (Theo EBT) - (78.84)
14 Tông ngân lưu ra (354.00) (302.68)
15 NCFt-TIP (354.00) (211.58)

8.3.1. Bảng kế hoạch ngân lưu trực tiếp theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
STT Khoản mục tính - 1
1 Khoản Thu:
2 Doanh Thu - 2,740.52
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu - (411.08)
4 Giá trị thanh lý: - -
5 Thanh lý đất - -
6 Thanh lý MMTB - -
7 Vốn vay giải ngân 177.00
8 Tông ngân lưu vào 177.00 2,329.44
9 Khoản Chi:
10 Đất - -
11 MMTB (354.00) -
12 Chi phí sản xuất (không có khấu hao) = Đầu vào TT - 728.35
13 Chi phí QL - BH - 1,510.00
14 Tác động ngân lưu của TT TM - (223.84)
15 Tác động ngân lưu của CKP Trả - -
16 Thuế TNDN (Theo EBT) - (78.84)
17 Trả nợ (72.43)
18 Tông ngân lưu ra (354.00) 1,863.25
19 NCFt-EPV (177.00) 4,192.69

8.3.2. Bảng kế hoạch ngân lưu gián tiếp theo quan điểm chủ sở hữu (EPV)
STT Khoản mục tính - 1
1 Khoản Thu:
2 Lợi nhuận trước thuế và lãi (EBIT) - 413.67
3 Tác động ngân lưu của CKP Thu - (411.08)

4 (+) Khấu hao - 88.50


5 Thanh lý đất - -
6 Thanh lý MMTB - -
7 Vốn vay giải ngân 177.00 -
8 Tông ngân lưu vào 177.00 91.09
9 Khoản Chi:
10 Đất -
11 MMTB (354.00)
12 Tác động ngân lưu của TT TM (223.84)
13 Tác động ngân lưu của CKP Trả -
14 Thuế TNDN (78.84)
15 Trả nợ (72.43)
16 Tông ngân lưu ra (354.00) (375.11)
17 NCFt-EPV (177.00) (284.01)

6
9. Kế hoạch ngân lưu theo các quan điểm
STT Khoản mục tính 0 1
1 NCFt-AEPV (354.00) (215.48)
2 Lá chắn thuế từ lãi vay = Lãi vay * Thuế 3.89
3 NCFt-TIP (354.00) (211.58)
4 NCF tài trợ (Debt) 177.00 (72.43)
5 NCFt-EPV (177.00) 4,192.69

10. Các chỉ số đánh giá


STT Khoản mục tính 0 1
1 NCFt-TIP (354.00) (211.58)
2 NCFt-EPV (177.00) 4,192.69
3 Hệ số CK = 1/ (1+MARR)^t 1.0000 0.7143
4 Hiện giá NCF(PV)-TIP = NCFt-TIP * HSCK (354.00) (151.13)
5 Cộng dồn có chiết khấu - TIP (354.00) (505.13)
TGHV có chiết khấu= Số năm chẵn + Số tiền còn âm/ Số tiền sinh lợi năm
6 sau 2.00
7 NPVt-TIP = (MARR, NL1 -> NLn) + NL0 >= 0 953.39 -60.45
8 NPVt-EPV = (MARR, NL1 -> NLn) + NL0 >= 0 9071.06
9 IRR-TIP khi NPV-TIP = 0 >= MARR 114.35%
10 B/C-TIP = NPV (MARR, NL1 -> NL4)/-NL0 >=1 10.50
11 Cộng dồn không có chiết khấu - TIP (354.00) (565.58)
TGHV không có chiết khấu= Số năm chẵn + Số tiền còn âm/ Số tiền sinh
12 lợi năm sau 1.57

7
Suất chiết khấu của dự án (MARR)
2 nguồn vốn:
1. Vay Lãi vay (Kd) 11.00% Lãi vay sau thuế
2. Chủ sở hữu CP Cơ Hội (Ke) 15.00%
Trọng số nợ vay Wd 50.00%
Trọng số vốn CSH We 50.00%
1. Chi Phí Vốn WACC 13.00% Kd*Wd + Ke*We
2. Lạm Phát I 4.80% Lạm phát Q1/2023
NH Sacombank Suất chiết khấu có lạm phát 18.42% I+ WACC+ I*WACC
3. Phần bù rủi ro RP 21.58%
Suất Chiết Khấu DA MARR 40.00%
Sản phẩm / năm
Sản phẩm / năm
Sản phẩm / năm
Năm 2 Năm 3
45% 60%
60.0% 80.0%
55.0% 75.0% 12960
Tr VNĐ/sản phẩm
Tr VNĐ/sản phẩm
Tr VNĐ/sản phẩm

Năm 2 Năm 3
0.065 0.065
0.016 0.016
0.050 0.050
1510 1510

Năm 2 Năm 3

Thanh Lý
Năm 2 Năm 3 Năm 4

265.50 177.00 88.50


88.50 88.50 -
177.00 88.50 88.50

8
88.50

Năm 2 Năm 3
118.00 59.00
12.98 6.49
71.98 65.49
59.00 59.00
12.98 6.49
59.00 -

(71.98) (65.49)

Năm 2 Năm 3
124.04 65.25
13.64 7.18
72.43 72.43
58.79 65.25
13.64 7.18
65.25 -

(72.43) (72.43)

Năm 2 Năm 3
45% 60%
12,960 12,960
5,832 7,776
174.96 233.28
5,657 7,543
0.35 0.35
1,979.96 2,639.95

Năm 2 Năm 3
60% 80%
38,880 38,880
23,328 31,104
699.84 933.12
22,628 30,171
0.07 0.07
1,470.83 1,961.11

Năm 2 Năm 3
55% 75%

9
12,960 12,960
7,128 9,720
213.84 291.60
6,914 9,428
0.10 0.10
691.42 942.84

4,142.2 5,543.9

Năm 2 Năm 3
5,832 7,776
23,328 31,104
7,128 9,720
0.065 0.065
0.016 0.016
0.050 0.050
36,288 48,600
1,108.73 1,489.10
88.50 88.50
1,197.23 1,577.60
1.0798 1.0594
1510 1510
2,707.23 3,087.60

Năm 2 Năm 3 Năm 4


719 1,089 1,458
36,288 48,600 -
1,089 1,458 -
35,919 48,231 1,458
0.0330 0.0325 0.0325

719 1,089 1,458


35,199 47,142 -
24.51 35.92 47.33
1,161.31 1,530.28 -
1,185.82 1,566.19 47.33

- - - Năm TK Giá Thành


35,919 48,231 1,458 1 719 0.0341
- - 48.68 2 369 0.0330
1,185.04 1,565.61 - 3 369 0.0325
1,185.04 1,565.61 48.68 1,458

10
Năm 2 Năm 3
4,142.21 5,543.90
1,197.23 1,577.60
2,944.98 3,966.30
1,510.00 1,510.00
1,434.98 2,456.30
13.64 7.18
1,421.34 2,449.12
284.27 489.82
1,137.07 1,959.29

2 3 4
4,142.21 5,543.90 -
621.33 831.58 -
411.08 621.33 831.58
210.25 210.25 (831.58)
(210.25) (210.25) 831.58

2 3 4
2,618.73 2,999.10 -
261.87 299.91 -
38.04 38.04 (299.91)
(38.04) (38.04) 299.91

2 3 4

4,142.21 5,543.90 -
(210.25) (210.25) 831.58

-
-
3,931.96 5,333.65 831.58

(1,108.73) (1,489.10) -
(1,510.00) (1,510.00) -
(38.04) (38.04) 299.91
- - -
(287.00) (491.26) -
(2,943.76) (3,528.40) 299.91
988.20 1,805.25 1,131.50

11
2 3 4

1,434.98 2,456.30 - - Khấu Hao


(210.25) (210.25) 831.58
88.50 88.50 - + Khấu Hao
-
-
1,313.23 2,334.54 831.58

(38.04) (38.04) 299.91


- - -
(287.00) (491.26) -
(325.03) (529.30) 299.91
988.19 1,805.25 1,131.50

2 3 4

4,142.21 5,543.90 -
(210.25) (210.25) 831.58
- - -
- - -
- - -
3,931.96 5,333.65 831.58
- - -
- - -
- - -
(1,108.73) (1,489.10) -
(1,510.00) (1,510.00) -
(38.04) (38.04) 299.91
- - - - -
(284.27) (489.82) -
(2,941.03) (3,526.97) 299.91
990.92 1,806.68 1,131.50

2 3 4

1,434.98 2,456.30 -
(210.25) (210.25) 831.58
88.50 88.50 -
- - -
- - -
1,313.23 2,334.54 831.58
- - -
- - -

12
- - -
(38.04) (38.04) 299.91
- - -
(284.27) (489.82) -
(322.31) (527.86) 299.91
990.92 1,806.68 1,131.50

2 3 4

4,142.21 5,543.90 -
(210.25) (210.25) 831.58
- - -
- - -
- - -

3,931.96 5,333.65 831.58

- - -
- - -
1,108.73 1,489.10 -
1,510.00 1,510.00 -
(38.04) (38.04) 299.91
- - -
(284.27) (489.82) -
(72.43) (72.43) -
2,223.99 2,398.81 299.91
6,155.95 7,732.46 1,131.50

2 3 4

1,434.98 2,456.30 -
(210.25) (210.25) 831.58

88.50 88.50 -
- - -
- - -
- - -
1,313.23 2,334.54 831.58

(38.04) (38.04) 299.91


- - -
(284.27) (489.82) -
(72.43) (72.43) -
(394.74) (600.29) 299.91
918.49 1,734.25 1,131.50

13
2 3 4
988.20 1,805.25 1,131.50
2.60 1.30 -
990.92 1,806.68 1,131.50
(72.43) (72.43) -
6,155.95 7,732.46 1,131.50

2 3 4
990.92 1,806.68 1,131.50 3,363.52
6,155.95 7,732.46 1,131.50
0.5102 0.3644 0.2603
505.57 658.41 294.54
0.44 658.85 953.39

thời gian hoàn vốn có chiết khấu làm hàm hlookup


485.35 1148.27 836.96 3,363.52

425.34 2,232.02 3,363.52

14
8.80%

15
GVHB
24.51
12.19
11.99
48.68

16
1. Chi phí mua tài sản cố định ban đầu
ĐVT:
STT Tên tài sản Số lượng ĐVT Đơn giá
1 Máy tính 1 Cái 15,000
2 Máy POS bán hàng 1 Bộ 13,000
3 Điện Thoại 1 Cái 640
4 Tivi 2 Cái 7,400
5 Loa 2 Bộ 6,500
6 Quầy thanh toán 1 Cái 3,000
7 Bộ bàn ghế salon 2 Bộ 3,500
8 Bộ bàn ghế gỗ 4 Bộ 1,500
9 Bàn gỗ dài 1 Cái 2,500
10 Ghế gỗ dài 4 Cái 600
11 Ghế quầy bar 4 Cái 1,000
12 Bàn quầy bar 1 Cái 3,500
13 Điều hòa 2 Cái 7,500
14 Tủ trưng bày sản phẩm 2 Cái 25,000
15 Tủ bảo quản bánh kem 2 Cái 20,000
16 Chi phí trang trí 1 Lần 40,000
17 Chi phí bảng hiệu hộp đèn 1 Bộ 20,000
Tổng: 249,840

2. Chi phí máy móc và dụng cụ


ĐVT:
STT Tên tài sản Số lượng ĐVT Đơn giá
1 Máy đánh kem 2 Máy 7,500
2 Lò nướng bánh 2 Máy 20,000
3 Máy đánh trứng 4 Máy 500
4 Máy trộn bột 1 Máy 6,000
5 Khuôn bánh lớn 5 cái 60
6 Khuôn bánh nhỏ 10 cái 40
7 Phới (đánh trứng) 2 Cái 80
8 Bộ dao cắt tỉa, gọt hoa quả 1 Bộ 210
9 Thìa các loại 50 Cái 5
10 Bồn rửa ( loại 2 ngăn) 2 Bộ 2,400
11 Ly thủy tinh các loại 50 Cái 25
12 Dĩa thủy tinh các loại 50 Cái 40
13 Đồ lót ly 30 cái 2
14 Muỗng các loại 30 cái 3
15 Khay bưng nước chống trơn 5 Cái 55
16 Máy xay sinh tố 1 Cái 3,000
17 Máy ép hoa quả 1 Cái 3,000
18 Đồng phục 10 Bộ 100
19 Máy xay đa năng 1 Bộ 910
20 Máy pha cà phê 1 Máy 30,000
21 Dụng cụ nhà bếp khác 1 3,000
Tổng: 113,705

3. Chi phí nhân công


ĐVT: 1,000
Bảng lương Tổng lương 1
STT Chức vụ Số lượng
(VNĐ) tháng (VNĐ)
1 Đầu bếp 3 10,000 30,000
2 Phụ bếp 2 6,000 12,000
3 Pha chế 2 6,000 12,000
4 Phục vụ 4 3,500 14,000
5 Thu ngân 1 7,000 7,000
6 Bảo vệ 2 6,000 12,000
Tổng: 87,000
Tiền lương 1 năm 1,044,000
Tiền lương 3 năm 3,132,000

4. Chi phí nguyên liệu


ĐVT:
STT Nguyên vật liệu Nhà cung cấp ĐVT Số lượng
1 Trứng gà Ba Huân Vỉ 20
Puratos Grand – Place
2 Bột gạo lứt 0.5kg Kg 8
Indochina
Puratos Grand – Place
3 Bột Gelatine 100gr/hộp Bịch 3
Indochina
Puratos Grand – Place
4 Men khô lạt 500gr/bịch Hộp 3
Indochina
Puratos Grand – Place
5 Men khô lạt 500gr/bịch Bịch 4
Indochina
Puratos Grand – Place
6 Men khô ngọt 500gr/bịch Bịch 2
Indochina
Puratos Grand – Place
7 Bột cacao Bỉ 1kg Kg 2
Indochina
Bột Custard nguyên chất Puratos Grand – Place
8 Bịch 2
500gr/bịch Indochina
Bột trà xanh Matcha Powder Puratos Grand – Place
9 Bịch 4
everstyle 500gr Indochina
Puratos Grand – Place
10 Bột Oregano 10gr/bịch Bịch 4
Indochina
Cơm dừa sấy khô hạt sợi Puratos Grand – Place
11 Bịch 3
150gr/bịch Indochina
Puratos Grand – Place
12 Cơm dừa mịn Fine 1kg Kg 1.5
Indochina
Puratos Grand – Place
13 Đường Isomalt 1kg/bịch Kg 4
Indochina
Puratos Grand – Place
14 Hương Chocolate 150kg/hủ Hủ 3
Indochina
Puratos Grand – Place
15 Hương chanh 150kg/hủ Hủ 2
Indochina
Puratos Grand – Place
16 Hương dừa 150kg/hủ Hủ 2
Indochina
Puratos Grand – Place
17 Hương sữa 150kg/hủ Hủ 4
Indochina
Puratos Grand – Place
18 Hương dâu 150kg/hủ Hủ 2
Indochina
Puratos Grand – Place
19 Hương táo 150kg/hủ Hủ 3
Indochina
Puratos Grand – Place
20 Hương chuối150kg/hủ Hủ 2
Indochina
Puratos Grand – Place
21 Hương đào 150kg/hủ Hủ 3
Indochina
Puratos Grand – Place
22 Hạt hạnh nhân lát 1kg Kg 2
Indochina
Puratos Grand – Place
23 Hạt điều 200gr/bịch Bịch 3
Indochina
Puratos Grand – Place
24 Hạt mè trắng 200gr/bịch Bịch 1
Indochina
Puratos Grand – Place
25 Hạt mè đen 200gr/bịch Bịch 1
Indochina
Puratos Grand – Place
26 Chíp trắng 1kg Kg 1.5
Indochina
Puratos Grand – Place
27 Chíp màu 1kg Kg 1.5
Indochina
Puratos Grand – Place
28 Cốm nâu 200gr/bịch Bịch 2
Indochina
Puratos Grand – Place
29 Cốm màu 200gr/bịch Bịch 2
Indochina
Puratos Grand – Place
30 Màu thực phẩm Hủ 3
Indochina
Puratos Grand – Place
31 Nho đen khô 500gr/bịch Bịch 2
Indochina
Puratos Grand – Place
32 Cream cheese Anchor 1kg/hộp Hộp 7
Indochina
Whipping Cream ELLE & Puratos Grand – Place
33 Lít 3
VIRE 1 lít Indochina
Kem chua Sour Cream Tatua Puratos Grand – Place
34 Kg 2
1kg Indochina
Puratos Grand – Place
35 Mascarpone Tatua 1kg Kg 2
Indochina
Sữa tươi nguyên kem Anchor 1 Puratos Grand – Place
36 Lít 5
lít Indochina
Sữa tươi có đường Vinamilk 1 Puratos Grand – Place
37 Lít 5
lít Indochina
Sữa tươi không đường Puratos Grand – Place
38 Lít 4
Vinamilk 1 lít Indochina
Công ty TNHH XNK TM
39 Cafe Robusta Kg 4
DV SX Tây Nguyên
Công ty TNHH XNK TM
40 Espresso Blend Kg 4
DV SX Tây Nguyên
Công ty TNHH XNK TM
41 Cafe Arabica Kg 4
DV SX Tây Nguyên
42 Ống hút giấy BHX Hộp 1
43 Ly nhựa BHX ly 100
44 Trà Coop Mart Hộp 5
45 Nước Coop Mart Bình 10
46 Cam Nam Phi size lớn Trái cây Miền Nam Kg 8
47 Dâu tây Đà Lạt Trái cây Miền Nam Kg 7
48 Táo đỏ Mỹ Trái cây Miền Nam Kg 5
49 Cherry Mỹ Trái cây Miền Nam Kg 2
50 Cam sành Trái cây Miền Nam Kg 10
51 Chanh dây Trái cây Miền Nam Kg 4
52 Dưa hấu Trái cây Miền Nam Kg 5
53 Chanh tươi Trái cây Miền Nam Kg 4
54 Lemon Trái cây Miền Nam Kg 3
55 Carrot Trái cây Miền Nam Kg 4
56 Thơm Trái cây Miền Nam Kg 5
Tổng 5 ngày
Tổng 1 tháng
Tổng 1 năm
Tổng 3 năm

5. Chi phí sản xuất chung


ĐVT: 1,000
STT Chỉ tiêu Thời gian Thành tiền
1 Điện thoại 1 Tháng 250
2 Nước + Điện 1 Tháng 10,000
3 Chi phí sản xuất chung khác 1 Tháng 1,300
Tổng: 11,550
Tổng 1 năm 138,600
Tổng 3 năm 415,800

6. Chi phí quảng cáo


ĐVT: 1,000
STT Loại hình Thời gian Thành tiền
1 tờ rơi 1 tháng 800
2 chạy ads 1 tháng 5,000
3 duy trì trang web 1 tháng 1,000
Chi phí làm các tờ voucher, 1 tháng 300
4 mini, card…
Tổng 7,100

7. TỔNG CHI PHÍ


ĐVT: 1,000
STT Loại chi phí Thời gian Thành tiền
Nguyên vật liệu trực tiếp sản
1 1 Tháng 100,488
xuất
2 Chi phí nhân công 1 Tháng 87,000
3 Chi phí quảng cáo 1 Tháng 7,100
Phí kiểm tra vệ sinh An toàn
4 1 Tháng 250
thực phẩm
5 Chi phí sản xuất chung 1 Tháng 11,550
5 Chi phí thuê mặt bằng 1 Tháng 20,000
Tổng 226,388

1,510,800
1,000
Thành tiền
15,000
13,000
640
14,800
13,000
3,000
7,000
6,000
2,500
2,400
4,000
3,500
15,000
50,000
40,000
40,000
20,000
249,840

1,000
Thành tiền
15,000
40,000
2,000
6,000
300
400
160
210
250
4,800
1,250
2,000
60
90
275
3,000
3,000
1,000
910
30,000
3,000
113,705

1,000
Đơn Gía Thành tiền
20 400
65 520

40 120

33 99

52 208

52 104

160 320

50 100

750 3000

12 48

22 66

84 126

120 480
44 132

44 88

38 76

34 136

35 70

38 114

35 70

40 120

420 840

30 90

16 16

16 16

104 156

110 165

26 52

27 54

32 96

60 120

205 1435

112 336

123 246

175 350

43 215

19 95
19 76

120 480

160 640

450 1800
30 30
0.9 90
30 150
30 300
80 640
75 525
85 425
38 76
35 350
25 100
13 65
8 32
30 90
25 100
20 100
16,748
100,488
1,205,856
3,617,568
1. Chi phí đầu vào cho 1 sản phẩm bánh kem
ĐVT: 1,000
STT Nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn Gía Thành tiền
1 Trứng gà quả 4 2 8
2 Bột gạo lứt kg 0.06 65 3.9
3 bột bắp kg 0.04 40 1.6
4 đường kg 0.07 120 8.4
5 Cream cheese Anchor kg 0.1 205 20.5
Sữa tươi không đường
6 Lít 0.02 19 0.38
Vinamilk
7 dầu Oliu Lít 0.023 150 3.45
8 sữa chua Hy Lạp kg 0.1 100 10
9 Dâu tây Đà Lạt Kg 0.05 75 3.75
Tổng 59.98

2. Chi phí đầu vào cho 1 sản phẩm bánh ngọt


ĐVT: 1,000
STT Nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn Gía Thành tiền
1 Trứng gà quả 3 2 6
2 Bột gạo lứt kg 0.02 65 1.3
3 đường bột vanilla kg 0.002 200 0.4
4 đường kg 0.03 120 3.6
Sữa tươi không đường
5 Lít 0.02 19 0.38
Vinamilk
6 Dâu tây Đà Lạt Kg 0.03 75 2.25
Tổng 13.93

3. Chi phí đầu vào cho 1 sản phẩm bánh healthy


ĐVT: 1,000
STT Nguyên vật liệu ĐVT Số lượng Đơn Gía Thành tiền
1 Trứng gà quả 2 2 4
2 Bột gạo lứt kg 0.02 65 1.3
3 nho đen khô kg 0.1 60 6
4 đường kg 0.08 120 9.6
5 dầu Oliu Lít 0.06 150 9
6 hạt mix Kg 0.1 150 15
Tổng 44.9
1. Bảng tính tác động lạm phát tới chi phí đầu tư
STT Năm t 0 1
1 Kế hoạch đầu tư 354.00 -
Lạm phát 0.0%
2 Chi phí đầu tư 354.00 -
Lạm phát 4.8%
3 Chi số giá 1.00 1.05
4 Chi phí đầu tư danh nghĩa 354.00 -
5 Chi phí đầu tư thực 354.00 -

2. Bảng tính tác động của lạm phát tới tồn quỹ tiền mặt
1 Tồn quỹ tiền mặt 10.0% Khoản mua hàng năm
2 Suất chiết khấu thực 15.0%
STT Năm t 0 1 2 3
I Lạm phát 0.0%
1 KMHN 2,238.35 2,618.73 2,999.10
2 Tồn quỹ tiền mặt (10% KMHN) 223.84 261.87 299.91
3 Ngân lưu của CB (223.84) (38.04) (38.04)
4 PV của CB (76.94) (76.94) (76.94)
II Lạm phát 4.8%
0 Chỉ số giá 1.00 1.05 1.10 1.15
1 KMHN 2,345.79 2,876.16 3,452.04
2 Tồn quỹ tiền mặt (10% KMHN) 234.58 287.62 345.20
3 Ngân lưu danh nghĩa của CB (234.58) (53.04) (57.59)
4 Ngân lưu thực của CB (223.84) (48.29) (50.03)
5 PV của CB (87.33)
6 Chênh lệch PV (10.39)

3. Bảng tính tác động của lạm phát tới các khoản phải thu
1 Các khoản phải thu 15% Doanh thu
2 Suất chiết khấu thực 15%
STT Năm t 0 1 2 3
I Lạm phát 0%
1 DT 2,740.52 4,142.21 5,543.90
2 Các khoản phải thu (15% DT) 411.08 621.33 831.58
3 Ngân lưu của CKPT (411.08) (210.25) (210.25)
4 PV của CKPT (155.85)
II Lạm phát 4.8%
0 Chỉ số giá 1.00 1.15 1.32 1.52
1 DT 3,151.60 5,478.07 8,431.58
2 Các khoản phải thu (15% DT) 472.74 821.71 1,264.74
3 Ngân lưu của CKPT (472.74) (348.97) (443.03)
4 Ngân lưu thực (411.08) (263.87) (291.30)
5 PV của CKPT (291.37)
6 Chênh lệch PV (135.52)

4.1 Bảng tính hiện giá khoản nợ không có lạm phát


1 Vốn vay giải ngân năm 0 177 Triệu VND/năm
2 Lãi suất thực 11% năm
3 Lạm phát bình quân 4.8% năm
4 Theo quan điểm người cho vay.
5 Trả lãi theo lãi suất đơn giản (lãi trả hằng năm, gốc trả cuối năm 4)
STT Năm t 0 1 2 3 4
1 Tiền cho vay (177.00) -
2 Lãi phát sinh (11%) 19.47 19.47 19.47 19.47
3 Trả vốn gốc 177.00
4 Ngân lưu tài trợ (177.00) 19.47 19.47 19.47 196.47
5 NPV (11%) -

4.2 Bảng tính hiện giá khoản nợ có lạm phát và lãi suất vay 11%
1 Vốn vay 177 Triệu VND
2 Lãi suất thực 11% năm
3 Lạm phát bình quân 4.8% năm
4 Lãi suất danh nghĩa tương ứng 16.3% năm
5 Theo quan điểm người cho vay.
6 Trả lãi theo lãi suất đơn giản

STT Năm t 0 1 2 3 4
1 Tiền cho vay (177.00)
2 Lãi phát sinh (11%) 19.47 19.47 19.47 19.47
3 Trả vốn gốc - 177.00
4 Ngân lưu tài trợ danh nghĩa (177.00) 19.47 19.47 19.47 196.47
5 Chỉ số giá (4,8%) 1.00 1.05 1.10 1.15 1.21
6 Ngân lưu thực (177.00) 18.58 17.73 16.92 162.87
7 NPV thực (11%) (26.22)
8 NPV danh nghĩa (16.3%) (26.22)

4.3. Bảng tính hiện giá khoản nợ có lạm phát và lãi suất vay 16.3%
1 Vốn vay 177 Triệu VND
2 Lãi suất thực 11% năm
3 Lạm phát bình quân 4.8% năm
4 Lãi suất danh nghĩa tương ứng 16.3% năm
5 Theo quan điểm người cho vay.
6 Trả lãi theo lãi suất đơn giản

STT Năm t 0 1 2 3 4
1 Tiền cho vay (177.00)
2 Lãi phát sinh (16.3%) 28.90 28.90 28.90 28.90
3 Trả vốn gốc 177.00
4 Ngân lưu tài trợ danh nghĩa (177.00) 28.90 28.90 28.90 205.90
5 Chỉ số giá 1.00 1.05 1.10 1.15 1.21
6 Ngân lưu thực (177.00) 27.58 26.31 25.11 170.69
7 NPV thực (11%) -
8 NPV danh nghĩa (16.3%) -

4.4. Bảng so sánh ngân lưu thực


STT Năm t 0 1 2 3 4
1 Ngân lưu thực LS=11%, LP=0% (177.00) 19.47 19.47 19.47 196.47
2 Ngân lưu thực LS=16.3%, LP=4,8% (177.00) 27.58 26.31 25.11 170.69
3 Chênh lệch - (8.11) (6.84) (5.64) 25.78

4.5. Bảng tác động của lãi vay đến thuế


1 Vốn vay năm 0 177 Triệu VND
2 Lãi suất thực 11% năm
3 Lạm phát bình quân 4.8% năm
4 Lãi suất danh nghĩa tương ứng 16.3% năm
5 Trả lãi theo lãi suất đơn giản
6 Thuế TNDN 20% năm

STT Năm t 0 1 2 3
I Lạm phát 0%
Lãi suất 11%
1 Lãi vay 11% 19.47 19.47 19.47
2 Lá chắn thuế từ lãi vay 3.89 3.89 3.89
3 NPV lá chắn thuế 12.08
II Lạm phát 4.8%
Lãi suất 16.3%
1 Chỉ số giá 1.00 1.05 1.10 1.15
2 Lãi vay danh nghĩa (16.3%) 28.90 28.90 28.90
3 Lãi vay thực 27.58 26.31 25.11
4 Lá chắn thuế từ lãi vay thực 5.52 5.26 5.02
5 NPV lá chắn thuế (11%) 16.07
6 Chênh lệch NPV 3.99

7.12. Bảng tác động của lạm phát đến khấu hao đến thuế
1 Thuế TNDN 20% năm
2 Nguyên giá không LP (bảng 7.3) 354 triệu VND
3 Khấu hao đều trong 3 năm
4 Chi phí khấu hao không LP 118 triệu VND
5 Nguyên giá có LP (bảng 7.3) 354 triệu VND
6 Khấu hao đều trong 3 năm
7 Chi phí khấu hao có LP 118 triệu VND

STT Năm t 0 1 2 3
I Lạm phát 0%
1 Khấu hao 118.00 118.00
2 Lá chắn thuế từ khấu hao 23.60 23.60
3 NPV lá chắn thuế 51.96
II Lạm phát 4.8%
1 Chỉ số giá 1.00 1.05 1.10 1.15
2 Khấu hao danh nghĩa 118.00 118.00
3 Khấu hao thực 107.44 102.52
4 Lá chắn thuế từ KH thực 21.49 20.50
5 NPV lá chắn thuế 45.32
6 Chênh lệch NPV (6.64)

7.13.1. Bảng tác động của lạm phát đến thuế TNDN (GVHB theo FIFO)
1 Thuế TNDN 20% năm
2 Chết khấu 8% năm

STT Năm t 0 1 2 3
I Lạm phát 0%
1 DT 2,740.52 4,142.21 5,543.90
2 Mua nhập lượng 816.85 1,197.23 1,577.60
3 GVHB 816.85 1,197.23 1,577.60
4 Lợi nhuận trước thuế 394.20 1,421.34 2,449.12
5 Thuế TNDN (78.84) (284.27) (489.82)
6 NPV thuế (653.29)
II Lạm phát 4.8%
1 Chỉ số giá 1.00 1.05 1.10 1.15
2 DT 2,872.07 4,549.41 6,381.15
3 Mua nhập lượng 856.06 1,314.92 1,815.86
4 GVHB 856.06 1,314.92 1,815.86
5 Lợi nhuận trước thuế 2,016.01 3,234.49 4,565.30
6 Thuế TNDN danh nghĩa (403.20) (155.26) (219.13)
7 Thuế TNDN thực (384.73) (141.36) (190.38)
8 NPV thuế (582.00)
9 Chênh lệch NPV thuế 71.29

7.14. Bảng tác động của lạm phát đến NPV


STT Miêu tả NPV
Lạm phát 4.8%
1 Tồn trữ tiền mặt (CB) 354.00
2 CKP Thu (AR) (10.39)
3 CKP Trả (AP) (135.52)
4 Lá chắn thuế từ vãi vay 3.99
5 Lá chắn thuế từ khấu hao (6.64)
6 Thuế TNDN 71.29
Tổng cộng 276.73
ỹ tiền mặt Nhóm nào cx có

-
- NPV trước, sau => Tác động lạm phát
299.91 Copy dự án bên mình
Trong điện thoại có chụp

1.21
- Doanh thu tăng tương ứng với lạm phát
- Tồn quỹ tăng theo trên
345.20
286.17

Tác động làm lỗ thêm từ tồn quỹ tiền mặt

khoản phải thu Bán chịu

4 5

- -
- -
831.58 -

1.75 2.01
- - Doanh thu tăng tương ứng với lạm phát
- -
1,264.74 -
723.12 -

có lạm phát
phương thức đáo hạn cuối kỳ

à lãi suất vay 11%

à lãi suất vay 16.3%

ực
Cho vay nhớ tính lạm phát

n thuế
Lá chắn thuế từ lãi vay

19.47
3.89

1.21
28.90
23.96
4.79

Tác động tích cực, khi vay trong mùa lp cao


Nhưng thực tế lãi vay tăng, rủi ro cao, đặc biệt trong mùa lp
u hao đến thuế
Nhóm nào cx có

118.00
23.60

1.21
118.00 Tăng
97.82 Tăng theo trên
19.56

Lỗ nặng
Hao mòn lá chắn thuế từ khấu hao
DN (GVHB theo FIFO)
4

-
??? Là gì
-
-
-

Doanh thu tăng, thuế cx tăng tương ứng


1.21
-
-
- Nhập trước bán trước
-
-
-

Lạm phát cao đóng thuế nhiều hơn

ến NPV

You might also like