You are on page 1of 22

Chương 2

HÌNH THỨC VÀ PHƯƠNG


TIỆN GIAO TIẾP
1. Hình thức giao tiếp
1.1. Căn cứ vào qui cách giao tiếp
- Giao tiếp chính thức

- Giao tiếp không chính thức


1.2. Căn cứ vào số lượng người giao tiếp
 Giao tiếp cá nhân với cá nhân
 Giao tiếp cá nhân với nhóm
 Giao tiếp nhóm với nhóm
1.3. Căn cứ vào tính chất của tiếp xúc
Giao tiếp trực tiếp

Giao tiếp gián tiếp


1.4. Căn cứ vào vị trí cá nhân trong
giao tiếp
- Vai người nói lớn hơn vai người
nghe
- Vai người nói bằng với vai người
nghe
- Vai người nói thấp hơn vai người
nghe
1.5.Căn cứ vào nghiên cứu của tâm lí học
xã hội
Giao tiếp định hướng xã hội

Giao tiếp định hướng nhóm

Giao tiếp định hướng cá nhân


2. Phương tiện giao tiếp
2.1. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
* Ngôn ngữ là hệ thống ký hiệu dưới dạng từ ngữ
chứa đựng ý nghĩa nhất định (tượng trưng cho sự vật,
hiện tượng cũng như thuộc tính và các mối quan hệ
của chúng) được con người quy ước và sử dụng trong
quá trình giao tiếp.
* Chức năng của ngôn ngữ trong
giao tiếp
- Chức năng thông báo – truyền thông tin
cho một hay nhiều người biết
- Chức năng diễn cảm – dùng ngôn ngữ để
bộc lộ một cảm xúc, một thái độ với ai đó
thông qua từ ngữ, cấu trúc câu
- Chức năng tác động – dùng ngôn ngữ để
ảnh hưởng hoặc thay đổi người giao tiếp
* Cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp
Hiển ngôn
Hàm ngôn
Tình thái
Tình thái
*Những lưu ý cơ bản khi sử dụng
ngôn ngữ trong giao tiếp
2.2. Giao tiếp phi ngôn ngữ
Giao tiếp phi ngôn ngữ là toàn bộ
những động thái cử chỉ, hành vi ngoài
ngôn ngữ được con người sử dụng
trong giao tiếp
* Ngôn ngữ thân thể
Là sự giao tiếp thông qua những
chuyển động của thân thể nhằm truyền
tải một thông điệp đến người giao tiếp
*Giọng nói
Là tín hiệu âm của lời nói được
phát ra cùng với các từ
.
Có 4 loại tin hiệu âm thanh
 Âm thanh định tính

Âm thanh lấp đầy

Âm thanh phân biệt

Âm thanh định phẩm


*Khoảng cách trong giao tiếp
Khoảng cách công cộng
Khoảng cách xã hội
Khoảng cách cá nhân
Khoảng cách thân tình
*Ngôn ngữ đồ vật
Trang phục

Trang sức
Trang điểm

Quà
*Thời gian
Đến đúng giờ/chậm giờ trong một buổi
tiếp xúc thể hiện sự tôn trọng/không
tôn trọng người khác và tự trọng/
không tự trọng với chính mình.
* Âm nhạc, màu sắc,mùi
ÔN TẬP CHƯƠNG 2

1. Chức năng và cách sử dụng ngôn ngữ trong


giao tiếp.
2. Giao tiếp phi ngôn ngữ.

You might also like