You are on page 1of 134

KHOA KẾ TOÁN

CLB KẾ TOÁN TRẺ

ÔN TẬP
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

1 BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ


NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
2
- Khái niệm Kế toán, phân loại kế toán,

3 đối tượng kế toán, các loại thước đo;


- 7 nguyên tắc kế toán; 6 yêu cầu kế
toán;
- Dựa vào Hệ thống TKKT phân biệt
TK Tài sản và TK Nguồn vốn.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 2


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

1
BÁO CÁO KẾ TOÁN

2 - BCĐKT:
• Khái niệm, đặc điểm, bản chất
3 • Nội dung và kết cấu bảng CĐKT
• Các trường hợp làm thay đổi Bảng
CĐKT
- Báo cáo KQHĐKD:
• Khái niệm, đặc điểm
• Công thức mối quan hệ giữa các chỉ tiêu

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 3


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

1
TÀI KHOẢN - GHI SỔ KÉP

2
- Khái niệm, kết cấu tài khoản
3 - Cách định khoản
- Lưu ý đến các tài khoản lưỡng
tính, tài khoản điều chỉnh

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 4


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PHẦN I
BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ
NGUYÊN TẮC KẾ TOAN
(CONCEPTS & MAJOR PRINCIPLES
OF ACCOUNTING)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 5


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

KHÁI NIỆM KẾ TOÁN

“Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và
cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá
trị, hiện vật và thời gian lao động”.

Phân tích Cung cấp


Thu thập Xử lý Kiểm tra
thông tin

Giá trị

THÔNG TIN CHỨC NĂNG KẾ TOÁN KIỂM TRA

Phản ánh Giám đốc

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 6


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,


KẾ TOÁN phân tích, cung cấp thông tin kinh
tế, tài chính bằng BCTC cho đối
TÀI CHÍNH tượng có nhu cầu sử dụng
thông tin của đơn vị kế toán.
PHÂN LOẠI
KẾ TOÁN
Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích, cung cấp thông tin
kinh tế, tài chính theo yêu cầu
KẾ TOÁN
quản trị và quyết định kinh tế,
QUẢN TRỊ tài chính trong nội bộ đơn vị kế
toán

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 7


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN QUẢN TRỊ


- Hướng về tương lai
- Phản ánh quá khứ
- Tương đối chính xác
- Chính xác
ĐẶC ĐIỂM - Không tuân thủ chuẩn mực kế toán
- Tuân thủ chuẩn mực kế toán
THÔNG TIN - Linh hoạt & Thích hợp
- Khách quan thẩm tra được
- Biểu hiện bằng giá trị, hiện vật và
- Giá trị
thời gian lao động

ĐỐI TƯỢNG Bên trong và bên ngoài DN


Bên trong tổ chức DN
PHỤC VỤ (chủ yếu)

KỲ BÁO
Định kì theo quy định Khi có nhu cầu/thường xuyên
CÁO
TÍNH PHÁP
Mang tính pháp lệnh KHÔNG mang tính pháp lệnh
LỆNH

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 8


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

Nguồn hình thành Sự vận động


Tài sản Tài sản Tài sản
(Ngắn hạn và dài hạn) (Nợ phải trả & Vốn chủ (Doanh thu & Chi
sở hữu) phí)

• Đối tượng: Tài sản, Nguồn vốn, Doanh thu và Chi phí
NOTE • Đối tượng chủ yếu: Tài sản và Nguồn vốn

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 9


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

CƠ SỞ DỒN TÍCH

TRỌNG YẾU HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC

THẬN TRỌNG GIÁ GỐC

NHẤT QUÁN PHÙ HỢP

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 10


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

TÍCH
YẾU
LIÊN

NGUYÊN TẮC
TRỌNG KẾ TOÁN
GỐC

NHẤT HỢP

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 11


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

CƠ SỞ DỒN TÍCH - ACCRUAL CONCEPT

Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến
tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải
được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào
thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương
tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình hình
tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai.

Ví dụ: Ngày 1/1/X Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất với giá
150.000.000đ, chưa thanh toán cho người bán. Ngày 15/1/X công ty
thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 12


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC - GOING CONCERNS CONCEPT

Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh
nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh
doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp
không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc
phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 13


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

GIÁ GỐC - HISTORICAL COST CONVENTION

Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được
tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính
theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận.

NOTE: Chỉ quan tâm giá chúng ta bỏ ra để có được tài sản,


không quan tâm giá thị trường

Ví dụ: Ngày 1/1/X Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất với giá
150.000.000đ. Ngày 15/1/X trên thị trường giá thiết bị đó là
200.000.000đ, nhưng kế toán vẫn ghi vào sổ kế toán giá trị của
thiết bị này là 150.000.000đ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 14


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

PHÙ HỢP - MATCHING CONCEPT

Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau.
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản
chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó. Chi
phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu
và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan
đến doanh thu của kỳ đó.

DOANH THU CHI PHÍ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 15


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

NHẤT QUÁN – CONSISTENCY CONCEPT

Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn
thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần
thuyết minh báo cáo tài chính.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 16


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

THẬN TRỌNG – PRUDENCE CONCEPT

Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các
ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn.
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
• Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn;
• Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập;
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí;

CÓ THỂ
NOTE GHI NHẬN LỖ XẢY RA
CHẮC CHẮN
GHI NHẬN LÃI
XẢY RA

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 17


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

TRỌNG YẾU - MATERIALITY CONCEPT

Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin
hoặc thiếu chính xác thông tin đó có thể làm sai lệch đáng kể báo
cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử
dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính
chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn cảnh cụ
thể. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét trên cả phương
diện định lượng và định tính.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 18


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN

YÊU CẦU KẾ TOÁN

Có thể SS được Trung thực


(Comparability) (Integrity)

YÊU Khách quan


Dễ hiểu
(Understandability) CẦU (Objectivity)

Kịp thời Đầy đủ


(Timeliness) (Completeness)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 19


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Sự kiện nào sau đây sẽ đc ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của
kế toán:
A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho doanh nghiệp
B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Không có sự kiện nào

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 20


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Đối tượng của kế toán là:


A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và sự vận động của chúng
C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động
D. Tài sản và nguồn vốn

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 21


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Hai tài sản giống nhau được công ty mua ở hai thời điểm khác nhau nên
có giá khác nhau, vậy kế toán ghi nhận giá của hai tài sản này như thế nào?
A. Hai tài sản giống nhau thì ghi cùng giá, theo giá của tài sản mua ở thời
điểm gần nhất
B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà công ty đã bỏ ra để có được tài sản.
C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường, lấy giá cao hơn
D. Tất cả đều sai

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 22


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Kế toán tài chính là phân hệ kế toán có các đặc điểm:


A. Thông tin về những sự kiện đã xảy ra
B. Thông tin gắn liền với phạm vi kế toán doanh nghiệp
C. Có tính pháp lệnh và có độ tin cậy cao
D. Đáp án a, b và c đều đúng

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 23


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải áp
dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm, là nội dung của nguyên
tắc nào:
A. Giá gốc
B. Thận trọng
C. Phù hợp
D. Nhất quán

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 24


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Nội dung nguyên tắc phù hợp yêu cầu:


A. Tài sản phải được phản ảnh phù hợp với nguồn vốn
B. Chi phí phải được phản ảnh trên báo cáo thu nhập trong kỳ kế toán phù
hợp với thu nhập phát sinh ở kỳ kế toán đó
C. Chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
phát sinh chi phí
D. Không có câu nào

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 25


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Ngày 10/03/2008 Doanh nghiệp M nhập khẩu tài sản cố định với tổng
giá trị là 22.000 USD. Ngày 31/12/2008, Tài sản cố định đó ước tính trên thị
trường khoảng 25.000 USD. Kế toán đã điều chỉnh giá tài sản cố định từ
22.000 USD lên 25.000 USD. Việc này vi phạm vào nguyên tắc:
A. Giá gốc
B. Phù hợp
C. Thận trọng
D. Cơ sở dồn tích

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 26


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Under which concept it is assumed that the enterprises has


neither the intention nor the necessity of liquidation or of
curtailing materiality the scale of operation:
A. Revenue realization concept
B. Matching cost concept
C. Going concern concept
D. None of these

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 27


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Which of the following is not regarded as the fundamental


accounting concept?
A. The Going concern concept
B. The Accrual concept
C. The Prudence concept
D. The Objectivity concept

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 28


PHẦN I – BẢN CHẤT, ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC
KẾ TOÁN
TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 29


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PHẦN II
BÁO CÁO KẾ TOÁN
(ACCOUNTING REPORTS)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 30


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

Bảng cân đối kế toán


(Balance sheet)

Báo cáo kết quả hoạt Thuyết minh


động kinh doanh báo cáo tài chính
(Income statement) (Notes of Financial Statement

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(Statement of Cash Flows)
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 31
PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

• BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Là BCTC tổng hợp phản ánh tổng quát toàn bộ


tài sản hiện có và nguồn hình thành nên tài sản đó
của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định

 Các chỉ tiêu được tính bằng thước đo duy nhất là giá
trị và đều được đo lường theo các nguyên tắc;
ĐẶC
ĐIỂM  Các chỉ tiêu mang tính chất tổng hợp;
 Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 32


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 33


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

* Kết cấu theo chiều ngang (kiểu 2 bên)


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm X
ĐVT: Triệu đồng

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


A – TÀI SẢN NGẮN HẠN 200 A – NỢ PHẢI TRẢ 200
- Tiền mặt 40 - Phải trả cho người bán 100
- Công cụ dụng cụ 60 - Vay và nợ thuê tài chính 100
- Hàng hóa 100
B – TÀI SẢN DÀI HẠN 500 B – VỐN CHỦ SỞ HỮU 500
- Tài sản cố định 500 - Vốn đầu tư chủ sở hữu 500

TỔNG TÀI SẢN 700 TỔNG NGUỒN VỐN 700

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 34


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

* Kết cấu theo chiều dọc


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm X
ĐVT: Triệu đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

B – TÀI SẢN DÀI HẠN


TỔNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ

B – VỐN CHỦ SỞ HỮU


TỔNG NGUỒN VỐN

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 35


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN


(ASSETS = RESOURCES)

TÀI SẢN NGẮN HẠN + TÀI SẢN DÀI HẠN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
(CURRENT ASSETS + LONG-TERM ASSETS = LIABILITIES + OWNER’S EQUITY)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 36


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CĐKT

TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM

NGUỒN VỐN TĂNG, NGUỒN VỐN GIẢM

TÀI SẢN TĂNG, NGUỒN VỐN TĂNG

TÀI SẢN GIẢM, NGUỒN VỐN GIẢM

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 37


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM

 Chỉ ảnh hưởng 1 bên tài sản mà không ảnh hưởng đến
bên nguồn vốn của bảng CĐKT
 Kết cấu và tỷ trọng các loại tài sản sẽ thay đổi
 Tổng BCĐKT không đổi

 Ví dụ: Mua NVL trả bằng tiền mặt 20 triệu.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 38


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

NGUỒN VỐN TĂNG, NGUỒN VỐN GIẢM

 Chỉ ảnh hưởng 1 bên nguồn vốn mà không ảnh hưởng đến
bên tài sản của bảng CĐKT
 Kết cấu và tỷ trọng các loại nguồn vốn sẽ thay đổi
 Tổng BCĐKT không đổi

 Ví dụ: Vay ngân hàng trả nợ người bán 20 triệu.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 39


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

TÀI SẢN TĂNG, NGUỒN VỐN TĂNG

 Ảnh hưởng cả 2 bên tài sản và nguồn vốn


 Kết cấu và tỷ trọng các loại tài sản và nguồn vốn sẽ thay
đổi
 Tổng BCĐKT tăng

 Ví dụ: Mua NVL trị giá 20 triệu chưa trả tiền người bán.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 40


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

TÀI SẢN GIẢM, NGUỒN VỐN GIẢM

 Ảnh hưởng cả 2 bên tài sản và nguồn vốn


 Kết cấu và tỷ trọng các loại tài sản và nguồn vốn sẽ thay
đổi
 Tổng BCĐKT giảm

 Ví dụ: Trả lương nhân viên bằng chuyển khoản.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 41


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN

• BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Là BCTC tổng hợp về tình hình và kết quả hoạt


động kinh doanh của doanh nghiệp trong một thời
kỳ kinh doanh.

 Được đo lường theo những nguyên tắc kế toán


ĐẶC  Mang tính thời kỳ
ĐIỂM
 Lãi, lỗ theo báo cáo này là lợi nhuận kế toán

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 42


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm X ĐVT: Triệu đồng

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 43


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Câu nào trong các câu sau phản ánh đúng về đặc điểm Bảng cân đối kế
toán:
A. Là báo cáo tài chính thời kỳ
B. Theo định lượng, tổng giá trị tài sản luôn cân đối với tổng vốn đầu tư chủ
sở hữu
C. Sử dụng thước đo chủ yếu là giá trị, hiện vật và thời gian lao động
D. Tất cả đều sai

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 44


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Giả sử, cuối kỳ, số dư và số phát sinh của các tài khoản trong kỳ được
vào sổ cái. Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán sẽ căn cứ vào:
A. Số dư từ tài khoản loại 1 đến loại 4 trên sổ cái
B. Số phát sinh từ Tài khoản loại 1 đến loại 9 trên sổ cái
C. Số phát sinh từ Tài khoản loại 5 đến loại 9 trên sổ cái
D. Số phát sinh từ Tài khoản loại 4 đến loại 9 trên sổ cái

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 45


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Đối với TK loại 2 (trừ một vài trường hợp đặc biệt) khi phát sinh:

A. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ; số phát sinh giảm
ghi bên có
B. Số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, phát sinh tăng ghi bên có; số phát sinh giảm
ghi bên nợ
C. Số dư đầu kỳ, phát sinh tăng ghi bên nợ; số phát sinh giảm, số dư cuối kỳ
ghi bên có
D. Phát sinh tăng ghi bên nợ; số dư đầu kỳ, số dư cuối kỳ, số phát sinh giảm
ghi bên có.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 46


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Doanh nghiệp H có Tổng tài sản là 500.000.000đ và Vốn chủ sở hữu


400.000.000đ. Trong cùng một kỳ kế tóan Tổng tài sản tăng thêm
100.000.000đ và Vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000đ. Vậy Nợ phải trả
của doanh nghiệp H sẽ là:

A. 180.000.000đ
B. 200.000.000đ
C. 80.000.000đ
D. 100.000.000đ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 47


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Đối tượng công nợ nhà cung cấp:

A. Ghi số dương, bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
B. Ghi số âm, bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
C. Ghi số dương, bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
D. Ghi số âm, bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 48


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Công ty ABC có Tài sản ngắn hạn là 300.000.000đ và Tài sản dài hạn là
400.000.000đ. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu Tổng nguồn vốn tăng thêm
30% và Tài sản dài hạn tăng 10% thì Tài sản ngắn hạn sẽ là:

A. 470.000.000
B. 300.000.000
C. 310.000.000
D. 390.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 49


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Which of the following would not be included on a balance


sheet?
A. Accounts Receivable
B. Accounts Payable
C. Sales
D. Cash

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 50


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Which of the following is a correct expression of the accounting


equation?
A. Assets - Liabilities + Owner’s Equity
B. Assets = Liabilities - Owner’s Equity
C. Assets + Owner’s Equity = Liabilities
D. Assets = Liabilities + Owner’s Equity

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 51


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Cost of goods sold = Opening stock + Net purchases


+ Expenses on Purchases – Sales
Which part of formula is wrong?
A. Opening stock
B. Net purchases
C. Expenses on Purchases
D. Sales

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 52


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Sales are equal to:


A. Cost of goods sold + gross profit
B. Cost of goods sold - gross profit
C. Gross profit - Cost of goods sold
D. None of the above

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 53


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Payment received from debtor:


A. Decreases the total assets
B. Increases the total assets
C. Results in no change in total assets
D. Increase the total liabilities

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 54


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Which financial statement represents the accounting equation:


ASSETS = LIABILITIES + OWNER'S EQUITY
A. Income Statement
B. Cash Flow Statement
C. Balance Sheet
D. Fund Flow Statement

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 55


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

If the total assets of the company amount to $150.000 and


owner’s equity is $70.000, the amount of liabilities will be:
A. $70.000
B. $80.000
C. $90.000
D. $220.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 56


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Which of the following statements are false?


A. All liability is a debt for your business
B. Debtor are a asset for business
C. Accounts receivable are reported in the non-current asset
section of the balance sheet
D. None of the above

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 57


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

A balance sheet:
A. Lists the assets and liabilities at present cash values
B. Shows how the resources of an entity change during a period
of time
C. Shows all facts affecting the financial position of the entity
D. Lists the assets, liabilities and owners’ equiti at a specific
point in time

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 58


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Accounts payable should be listed on the balance sheet in


which category?
A. Assets
B. Liabilities
C. Shareholders’ equity
D. Expense

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 59


PHẦN II – BÁO CÁO KẾ TOÁN
TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 60


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PHẦN III
TÀI KHOẢN – GHI SỔ KÉP
(ACCOUNT & DOUBLE-ENTRY
BOOKKEEPING)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 61


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Tài khoản kế toán là phương pháp kế toán nhằm phân loại để


phản ánh và kiểm tra một cách thường xuyên, liên tục, có hệ
thống tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán.

PHƯƠNG PHÁP PHÂN LOẠI ĐỐI PHẢN ÁNH


KẾ TOÁN TƯỢNG KẾ TOÁN VÀ KIỂM TRA

Mỗi tài khoản: Phản ánh một đối tượng kế toán thông qua sổ kế toán

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 62


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN


NỘI DUNG VÀ KẾT CÂU TÀI KHOẢN

 Sự vận động của đối tượng kế toán là sự vận động 2 mặt đối lập
 Tài khoản kế toán gồm 2 phần : Nợ và Có

 Kết cấu của Tài khoản:


Bên trái tài khoản gọi là bên “Nợ” (Debit);
Bên phải tài khoản gọi là bên “Có” (Credit).

Nợ TK Có

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 63


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

TÀI SẢN NGẮN HẠN


(TK 1)
TÀI SẢN
PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN

TÀI SẢN DÀI HẠN (TK


2)

NỢ PHẢI TRẢ (TK 3)


NGUỒN VỐN
VỐN CHỦ SỞ HỮU
(TK 4)

DOANH THU (TK 5 &


7)
TRUNG GIAN
CHI PHÍ (TK 6 & 8)

XÁC ĐỊNH KQKD (TK


9)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 64


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP VÀO TÀI KHOẢN

  TK Tài sản (TK 1 & 2)     TK Nguồn vốn (TK 3 & 4)  


  Số dư đầu kỳ         Số dư đầu kỳ  
               
  Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm     Số phát sinh giảm Số phát sinh tăng  
trong kỳ trong kỳ trong kỳ trong kỳ
               
  Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh     Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh  
tăng trong kỳ giảm trong kỳ giảm trong kỳ tăng trong kỳ
   Số dư cuối kỳ          Số dư cuối kỳ  

SDCK = SDĐK + SPS tăng – SPS giảm


CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 65
PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP VÀO TÀI KHOẢN

VD: Ngày 1/1/2015, Tiền mặt của DN hiện có là 30.000đ. Trong


tháng 1 có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau:
(1): Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt: 10.000đ
(2): Bán hàng thu bằng tiền mặt: 20.000đ
(3): Trả nợ người bán bằng tiền mặt: 15.000đ
TK 111
SDĐK: 30.000
10.000 15.000
20.000
30.000 15.000
SDCK: 45.000
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 66
PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP VÀO TÀI KHOẢN

VD: Ngày 1/1/2015, khoản tiền mà DN đang nợ người bán là


30.000đ. Trong tháng 1 có các nghiệp vụ KT phát sinh như sau:
(1): Vay ngắn hạn NH trả nợ cho người bán : 10.000đ
(2): Dùng tìền mặt tại quỹ trả nợ cho người bán: 20.000đ
(3): Mua máy photo chưa trả tiền cho người bán: 15.000đ
TK 331
SDDK: 30.000
10.000 15.000
20.000
30.000 15.000
SDCK: 15.000
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 67
PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP VÀO TÀI KHOẢN

Tài khoản Trung gian phản ánh quá trình sản xuất kinh doanh: dùng để
theo dõi quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh
+ TK Doanh thu:
Kết cấu giống TK Nguồn vốn
+ TK Chi phí:
Kết cấu giống TK Tài sản

KHÔNG CÓ SỐ DƯ ĐẦU KỲ VÀ CUỐI KỲ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 68


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

NGUYÊN TẮC GHI CHÉP VÀO TÀI KHOẢN

+ TK Xác định kết quả kinh doanh:


Bên Nợ: tập hợp chi phí tạo ra doanh thu
Bên Có: phản ánh doanh thu thuần được kết chuyển
TK Xác định KQKD (TK 911)
 
   
Do kết chuyển từ chi phí sang Do kết chuyển doanh thu sang
kết chuyển lãi kết chuyển lỗ
   
Tổng cộng số phát sinh Tổng cộng số phát sinh
   
X
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 69
PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

CÁC TÀI KHOẢN ĐẶC BIỆT

TÀI KHOẢN TÀI KHOẢN


LƯỠNG TÍNH ĐIỂU CHỈNH
Tài khoản lưỡng tính là những Tài khoản điều chỉnh (contra
tài khoản có thể có số dư cuối account) là tài khoản có số dư
kỳ bên nợ mà cũng có thể có số ngược lại với số dư thông thường
dư cuối kỳ bên có. Trong khi so với các tài khoản trong nhóm
các tài khoản khác chỉ được dư của nó. Bản chất của tài khoản
nợ hoặc dư có hoặc không có số điều chỉnh là nó sẽ làm giảm giá
dư cuối kỳ. trị của các đối tượng kế toán cụ
thể mà nó điều chỉnh.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 70


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

TÀI KHOẢN LƯỠNG TÍNH


Tài khoản loại 1
Những tài khoảnTK tài131 – Phải
sản chỉ có thu củabên
số dư khách
nợ hàng
nhưng TK 131 – Phải thu của khách hàng lại
có số dư bên Có TK
khi:138 – Phải thu khác
– Khách hàng đặt trước tiền mua hàng (TK 131)
(Khách hàng ứng trước tiền hàng cho công ty/doanh nghiệp)

Tài khoản loại 3


TK 331 – Phải trả cho người bán
Những tài khoảnTK 334 –vốn
Nguồn Phải trảcócho
chỉ số người
dư bênlaocóđộng
nhưng TK 331 – Phải trả cho người bán
TKkhi:
lại có số dư bên Nợ 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
TK 338 –
– Đặt trước tiền hàng Phải
cho nhà trả cấp
cung khác(TK 331)
(Công ty/doanh nghiệp ứng trước tiền hàng cho người bán/nhà cung cấp)

Tài khoản loại 4


 TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 71


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

TÀI KHOẢN ĐIỀU CHỈNH

TK 214 – Hao mòn tài sản cố định


TK 229 – Phải thu khác
 Kết cấu tài khoản: ngược với TK cần điều chỉnh.
 Được trình bày phần tài sản trên BCĐKT nhưng ghi số âm

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 72


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP

Ghi sổ kép là một phương pháp kế toán dùng để ghi chép số tiền của
nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài khoản có liên quan.

Để ghi sổ kép về mặt nguyên tắc là phải định khoản các nghiệp vụ phát
sinh, cụ thể:
1.Xác định nghiệp vụ phát sinh ảnh hưởng đến những đối tượng kế toán nào ?
(Xác định tài khoản liên quan?)
2.Biến động tăng giảm của từng đối tượng (Xác định tài khoản ghi nợ và tài
khoản ghi có)
3.Quy mô biến động của từng đối tượng (Số tiền ghi nợ và ghi có)
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 73
PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP

ĐỊNH KHOẢN

Định khoản là việc xác định các tài khoản đối ứng để ghi chép một
nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Nghĩa là ghi nợ vào tài khoản nào và ghi có
vào tài khoản nào.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 74


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP
ĐỊNH KHOẢN

Định khoản Chỉ liên quan đến 2 tài khoản trong đó có một TK ghi
PHÂN LOẠI

giản đơn bên Nợ và một TK ghi bên có.

Liên quan từ 3 tài khoản trở lên trong đó có một TK


Định khoản
phức tạp ghi bên Nợ và 2 TK ghi bên Có trở lên hoặc ngược lại
có một TK bên Có và hai ghi bên Nợ trở lên.

Tính chất của các định khoản


• Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ít nhất phải ghi vào 2 tài khoản kế toán có liên quan.
• Khi ghi nợ tài khoản này thì phải ghi có tài khoản kia và ngược lại
• Số tiền ghi bên nợ và bên có của một định khoản phải bằng nhau

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 75


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP

ĐỊNH KHOẢN

Ví dụ: Trong kỳ, Doanh nghiệp mua hàng hóa chưa trả tiền người bán
50.000.000đ.
 Hai TK là TK “ Hàng hóa” và TK “ Phải trả người bán” - đều tăng
lên 50.000.000đ

Nợ TK 156 50.000.000
Có TK 331 50.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 76


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP

ĐỊNH KHOẢN
Ví du 1: Trong kỳ, doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000 trong đó đã dùng để trả nợ cho
người bán là 40.000.000 và rút về nhập quỹ tiền mặt bổ sung vốn lưu động
60.000.000.

Nợ TK 331 40.000.000
Nợ TK 111 60.000.000
Có TK 341 100.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 77


PHẦN III – TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

GHI SỔ KÉP

Nhận xét:
 Khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh có liên quan đến 2 tài
khoản, nếu một trong hai tài khoản đã ghi Nợ thì tài khoản
còn lại phải ghi Có, và ngược lại.
 Quan hệ Nợ - Có giữa hai tài khoản trong cùng một nghiệp vụ
kinh tế gọi là quan hệ đối ứng tài khoản. Quan hệ này có thể
mở rộng cho ba tài khoản trở lên.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 78


BÀI TẬP ÁP DỤNG

Ví dụ:
Trong tháng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến tiền mặt
như sau:
1. Rút TGNH về nhập quỹ TM 15.000.000.
2. KH trả nợ cho DN bằng tiền mặt 10.000.000
3. Chi tiền mặt mua nguyên vật liệu 20.000.000.
4. Bán hàng thu ngay bằng tiền mặt 15.000.000.

5.Chi tạm ứng lương đợt 1 cho cán bộ CNV 15.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 79


BÀI TẬP ÁP DỤNG

6. Chi tiền mặt trả nợ cho người bán 15.000.000


7. Bán hàng thu ngay bằng tiền mặt 20.000.000
8. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 2.000.000

9. Chi tiền mặt trả tiền điện cho văn phòng 2.500.000
10. Chi tiền mặt thanh toán lương đợt 2 tháng 1/2015 cho CNV
25.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 80


BÀI TẬP ÁP DỤNG

1. Nợ TK 111 15.000.000
Có TK 112 15.000.000

2. Nợ TK 111 10.000.000
Có TK 131 10.000.000

3. Nợ TK 152 20.000.000
Có TK 111 20.000.000

4. Nợ TK 111 15.000.000
Có TK 511 15.000.000

5. Nợ TK 334 15.000.000
Có TK 111 15.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 81


BÀI TẬP ÁP DỤNG

6. Nợ TK 331 15.000.000
Có TK 111 15.000.000

7. Nợ TK 111 20.000.000
Có TK 511 20.000.000

8. Nợ TK 642 2.000.000
Có TK 111 2.000.000

9. Nợ TK 642 2.500.000
Có TK 111 2.500.000

10. Nợ TK 334 25.000.000


Có TK 111 25.000.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 82


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Tài khoản “Hao mòn Tài sản cố định”


A. Có số dư bên Nợ
B. Có số dư bên Có
C. Không có số dư
D. Có thể có số dư bên Nợ hoặc bên Có

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 83


TRẮC NGHIỆM ÁP DỤNG

Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên tắc phản ánh trên các tài khoản
Nguồn vốn:
A. Phát sinh Nợ luôn luôn bằng phát sinh Có
B. Phát sinh Có phản ánh NV giảm xuống
C. Là tài khoản có số dư bên Nợ
D. Phát sinh Nợ phản ánh NV giảm xuống

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 84


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PHẦN 4
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG
KẾ TOÁN
(MEASUREMENT PROCESS IN
ACCOUNTING)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 85


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
1. KHÁI NIỆM

Tính giá là phương pháp kế toán sử dụng đơn vị tiền tệ


nhằm quy đổi tất cả các đối tượng kế toán về thước đo
chung: thước đo giá trị.

NGUYÊN TẮC CƠ BẢN LIÊN


QUAN ĐẾN VIỆC TÍNH GIÁ

HOẠT ĐỘNG NHẤT QUÁN GIÁ GỐC THẬN TRỌNG TRỌNG YẾU
LIÊN TỤC

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 86


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

2. TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ


ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng.

CHI PHÍ CÁC


NGUYÊN GIÁ MUA TRƯỚC KHOẢN
GIÁ SỰ DỤNG GIẢM TRỪ

Chi phí trước sử dụng: chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phí lắp đặt, chạy thử;
lệ phí trước bạ, … (Thuế nhập khẩu, Thuế tiêu thụ đặc biệt, Thuế trước bạ)
Các khoản giảm trừ: Chiết khấu, giảm giá, …

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 87


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

2. TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ví dụ: Công ty A mua một thiết bị sản xuất hoàn toàn mới trị giá
150.000.000đ chưa bao gồm thuế GTGT; chi phí vận chuyển, lắp đặt là
3.300.000đ đã bao gồm thuế GTGT 10%. Kế toán ghi nhận nguyên giá
thiết bị sản xuất này là bao nhiêu?

Giải:
Giá chưa thuế = Giá có thuế / (1 + Thuế suất)
Các chi phí khác liên quan không bao gồm thuế GTGT:
= 3.300.000/(1+10%) = 3.000.000đ
Nguyên giá:
= 150.000.000 + 3.000.000 = 153.000.000đ
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 88
PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

2. TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Công ty B mua một TSCĐ với giá (chưa thuế GTGT 10%) là
100.000.000đ; chiết khấu mua hàng là 5.000.000đ; chi phí vận chuyển là
4.400.000đ, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3.000.000đ tất cả chưa bao gồm thuế
GTGT 10%. Xác định nguyên giá.
A. 112.400.000đ C. 112.000.000đ
B. 102.400.000đ D. 102.000.000đ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 89


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

2. TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

KHẤU HAO TSCĐ

GIÁ TRỊ KHẤU HAO NGUYÊN GIÁ


(HAO MÒN)
SỐ NĂM (SỐ THÁNG)
GIÁ TRỊ CÒN LẠI

GIÁ TRỊ HAO MÒN


NGUYÊN GIÁ
CÒN LẠI LŨY KẾ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 90


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

2. TÍNH GIÁ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ví dụ: Công ty B mua một TSCĐ với giá (chưa thuế GTGT
10%) là 100.000.000đ; chiết khấu mua hàng là 5.000.000đ; chi phí
vận chuyển là 3.300.000đ, chi phí lắp đặt, chạy thử là 3.000.000đ tất
cả chưa bao gồm thuế GTGT 10%. Tính giá trị còn lại của TSCĐ sau
6 năm sử dụng. Biết thời gian sử dụng của TSCĐ trên ước tính là 10
năm.
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 91
PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

3. TÍNH GIÁ VẬT LIỆU, HÀNG TỒN KHO

Theo dõi tình hình nhập –


PHƯƠNG PHÁP xuất – tồn của vật liệu, hàng
KÊ KHAI hóa trên sổ kế toán sau mỗi
THƯỜNG XUYÊN lần phát sinh nghiệp vụ nhập
hay xuất.
Theo dõi tình hình nhập vào,
PHƯƠNG PHÁP cuối kỳ tiến hành kiểm kê tình
KIỂM KÊ hình tồn kho, định giá sau đó
ĐỊNH KỲ mới xác định giá trị hàng xuất
trong kỳ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 92


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

PHƯƠNG PHÁP
KÊ KHAI Tồn
THƯỜNG XUYÊN đầu kỳ

Tồn Nhập
cuối kỳ trong kỳ

Xuất
trong kỳ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 93


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
PHƯƠNG PHÁP Giá trị
KIỂM KÊ tồn đầu kỳ
ĐỊNH KỲ

Giá trị Giá trị


xuất trong kỳ nhập trong kỳ

Giá trị
tồn cuối kỳ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 94


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
3.1 TÍNH GIÁ NHẬP KHO
GIÁ MUA

GIÁ NHẬP KHO CHI PHÍ MUA

CÁC KHOẢN
GIẢM TRỪ

*** Tất cả không bao gồm thuế GTGT

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 95


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
3.1 TÍNH GIÁ NHẬP KHO

Lưu ý: Nhập kho NVL mà có các chi phí liên quan đến việc nhập kho như
chi phí vận chuyển, bốc dỡ, … thì phải tính lại đơn giá nhập kho.

ĐƠN GIÁ TỔNG GIÁ TRỊ NVL NHẬP (GIÁ MUA + CHI PHÍ LIÊN QUAN)
NHẬP KHO SỐ LƯỢNG NVL NHẬP

Ví dụ: Nhập kho 2.000 kg NVL, đơn giá 39.000 đ/kg, TGTGT 10%, thanh toán
cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển 2.100.000đ, trong
đó gồm 5% TGTGT, doanh nghiệp thanh toán bằng tiền mặt.
ĐÁP ÁN: 40.000đ/kg

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 96


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

LIÊN HOÀN
THỰC
TẾ ĐÍCH
DANH BÌNH
QUÂN GIA CUỐI KỲ
QUYỀN

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 97


3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Nhập trước, xuất trước (FIFO)

Đầu kỳ tồn 500 chiếc áo sơ mi đơn giá 200.000 đồng/chiếc. Tình


hình xuất, nhập kho trong tháng như sau:
+ Ngày 3/4: Nhập kho 300 chiếc, đơn giá 205.000đồng/chiếc.
+ Ngày 5/4: Xuất kho 200 chiếc.
+ Ngày 7/4: Nhập kho 600 chiếc, đơn giá 210.000 đồng/chiếc.
+ Ngày 10/4: Xuất kho 800 chiếc.
Yêu cầu: Xác định trị giá xuất kho trong tháng theo phương pháp
FIFO.
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 98
3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Nhập trước, xuất trước (FIFO)

Tồn: 500 x 200.000đ

Nhập Xuất
Trị giá xuất kho ngày 5/4:
Ngày 3/4: = 200 x 200.000
300 x 205.000đ
Ngày 5/4:
= 40.000.000đ
200 Trị giá xuất kho ngày10/4:
Ngày 7/4: = 300 x 200.000 + 300 x 205.000
600 x 210.000đ +200 x 210.000
Ngày 10/4:
800 = 163.500.000đ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 99


3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Bình quân gia quyền cuối kỳ


ĐƠN GIÁ BÌNH TỔNG GIÁ TRỊ VẬT LIỆU NHẬP TRONG KỲ
QUÂN CUỐI KỲ TỔNG SỐ LƯỢNG VẬT LIỆU NHẬP TRONG KỲ

Đầu kỳ tồn 500 chiếc áo sơ mi đơn giá 200.000 đồng/chiếc. Tình hình xuất,
nhập kho trong tháng như sau:
+ Ngày 3/4: Nhập kho 300 chiếc, đơn giá 205.000đồng/chiếc.
+ Ngày 5/4: Xuất kho 200 chiếc.
+ Ngày 7/4: Nhập kho 600 chiếc, đơn giá 210.000 đồng/chiếc.
+ Ngày 10/4: Xuất kho 800 chiếc.
Yêu cầu: Xác định trị giá xuất kho trong tháng theo PP BQGQ cuối kỳ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 100


3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Bình quân gia quyền cuối kỳ

Tồn: 500 x 200.000đ

Nhập Xuất Đơn giá BQ cuối kỳ:


= (500 x 200.000 + 300 x 205.000 + 600
Ngày 3/4:
x 210.000) / (500 + 300 + 600)
300 x 205.000đ
Ngày 5/4: = 205.357 đồng/chiếc
200 Trị giá xuất kho ngày 5/4:
Ngày 7/4: = 200 x 205.357 = 41.071.400đ
600 x 210.000đ Trị giá xuất kho ngày 10/4:
Ngày 10/4: = 800 x 205.357 = 164.285.600đ
800

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 101


3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Bình quân gia quyền liên hoàn


Đơn giá bình Tổng trị giá vật liệu tại thời điểm xuất
quân cho mỗi Tổng số lượng vật liệu có tại thời điểm xuất
lần xuất
Đầu kỳ tồn 500 chiếc áo sơ mi đơn giá 200.000 đồng/chiếc. Tình hình xuất,
nhập kho trong tháng như sau:
+ Ngày 3/4: Nhập kho 300 chiếc, đơn giá 205.000đồng/chiếc.
+ Ngày 5/4: Xuất kho 200 chiếc.
+ Ngày 7/4: Nhập kho 600 chiếc, đơn giá 210.000 đồng/chiếc.
+ Ngày 10/4: Xuất kho 800 chiếc.
Yêu cầu: Xác định trị giá xuất kho trong tháng theo PP BQGQ liên hoàn.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 102


3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Bình quân gia quyền liên hoàn

Tồn: 500 x 200.000đ Đơn giá xuất kho 5/4:


= (500 x 200.000 + 300 x 205.000) /
Nhập Xuất (500+300)
= 201.875 (đồng/chiếc)
Ngày 3/4:
300 x 205.000đ Trị giá xuất kho ngày 5/4:
Ngày 5/4: = 200 x 201.875 = 40.375.000đ
200 Đơn giá xuất kho 10/4:
Ngày 7/4: = (600 x 201.875 + 600 x 210.000) /
600 x 210.000đ (600+600)
Ngày 10/4: = 205.938 (đồng/chiếc)
800
Trị giá xuất kho ngày 10/4:
= 800 x 205.938 = 164.750.400đ
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 103
3.1 TÍNH GIÁ XUẤT KHO

PP Thực tế đích danh


Đầu kỳ tồn 500 chiếc áo sơ mi đơn giá 200.000 đồng/chiếc. Tình hình xuất,
nhập kho trong tháng như sau:
+ Ngày 3/4: nhập kho 300 chiếc, đơn giá 205.000đồngchiếc.
+ Ngày 5/4: Xuất kho 200 chiếc, trong đó 100 chiếc tồn đầu kỳ, 100 chiếc
của lần nhập ngày 3/4
+ Ngày 7/4: Nhập kho 600 chiếc, đơn giá 210.000 đồng/chiếc.
+ Ngày 10/4: Xuất kho 800 chiếc, trong đó 200 chiếc của lần nhập ngày 3/4
và 600 chiếc của lần nhập ngày 10/4
Yêu cầu: Xác định trị giá xuất kho trong tháng theo PP thực tế đích danh.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 104


PHẦN IV
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
3.1 TÍNH GIÁ NHẬP KHO

Ví dụ áp dụng: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 10.000kg, đơn giá 22.000đ/kg. Tình
hình nhập – xuất trong tháng:
Ngày 01: Nhập kho 15.000kg, đơn giá nhập 22.100đ/kg
Ngày 05: Xuất sử dụng 5.000kg
Ngày 07: Nhập kho 10.600kg, đơn giá nhập 21.500đ/kg
Ngày 10: Nhập kho 9.800kg, đơn giá nhập 20.500đ/kg
Ngày 15: Xuất sử dụng 18.000kg
Ngày 20: Xuất sử dụng 6.000kg
Yêu cầu: Tính giá xuất kho vật liệu theo phương pháp bình quân gia quyền
liên hoàn, bình quân gia quyền cuối kỳ và nhập trước – xuất trước (FIFO).
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 105
PHẦN VI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ - SỔ SÁCH KẾ TOÁN
Tên và số hiệu chứng từ
NỘI DUNG CHỨNG TỪ

1
Ngày lập chứng từ
2
3 Tên, địa chỉ của đơn vị hay cá nhân lập chứng từ

4 Tên, địa chỉ của đơn vị hay cá nhân nhận chứng từ

5 Nội dung của NVKT phát sinh

6 Số lượng, đơn giá, số tiền của NVKT phát sinh

7 Chữ ký, họ tên người lập, người duyệt và những người liên quan

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 106


PHẦN VI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ - SỔ SÁCH KẾ TOÁN
PHÂN LOẠI
CHỨNG TỪ

Theo trình Theo công Theo nội Theo địa


tự lập dụng dung điểm

CT
Tập CT
CT CT LĐTL, CT CT
CT hợp chấp CT
mệnh liên HTK, bên bên
gốc CT hành tiền
lệnh hợp BH, trong ngoài
gốc
TSCĐ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 107


PHẦN VI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ - SỔ SÁCH KẾ TOÁN

QUY TRÌNH
LUÂN
CHUYỂN
(4) Lưu
(3) Phân trữ,bảo
loại,sắp quản
xếp,định
(2) Kiểm khoản và
tra và ký ghi sổ kế
(1) Lập tiếp toán
nhận,xử lý

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 108


PHẦN VI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ - SỔ SÁCH KẾ TOÁN
SỔ SÁCH KẾ TOÁN

Phân loại

Sổ tổng Sổ/thẻ
hợp chi tiết

Sổ chi Thẻ chi


Nhật ký Sổ cái
tiết tiết

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 109


PHẦN VI
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ - SỔ SÁCH KẾ TOÁN
SỔ SÁCH KẾ TOÁN

Qui trình ghi


sổ kế toán

Mở sổ Ghi sổ Khóa sổ

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 110


ÔN TẬP NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

PHẦN 7
KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH
KINH DOANH CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP
(MAJOR ACCOUNTING
TRANSACTIONS)

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 111


PHẦN VII - KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP

1 KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ


CƠ BẢN
2

- Kế toán Tài sản cố định


3
- Kế toán Nguyên vật liệu
- Kế toán Tiền lương và các khoản
trích theo lương

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 112


PHẦN VII - KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP

1 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH


SẢN XUẤT SẢN PHẨM
2
- Tập hợp chi phí sản xuất
3 - Tính giá thành sản phẩm

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 113


PHẦN VII - KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH
CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP

1 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU


THỤ SẢN PHẨM
2

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 114


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

Nợ TK 211
1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Tăng TSCĐ (Khi TSCĐ được mua):
Ví dụ:
TK 211 Mua một TSCĐ tổng trị
TK 111, 112, 331 giá thanh toán theo hóa
Giá đơn là 132.0000.000 đồng,
chưa
VAT
thuế VAT 10%, chưa thanh
Tổng toán cho người bán.
giá trị
thanh Nợ TK 211: 120.000.000
TK 133 Nợ TK 133: 12.000.000
toán
Có TK 331: 132.000.000
Thuế
VAT

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 115


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nợ TK 621, 641, 642


Có TK 214
Khấu hao TSCĐ :
Ví dụ:
TK 627
TK 214 Khấu hao TSCĐ trong kỳ
Phục vụ là 250.000.000đ, tính cho
SX,
trực tiếp
bộ phận sản xuất là
Giá trị SX 180.000.000đ, bộ phận bán
hao hàng là 70.000.000đ.
mòn
trong TK 641, 642 Nợ TK 627: 180.000.000
kỳ Nợ TK 641: 70.000.000
Tính cho bộ Có TK 214: 250.000.000
phận BH,
QLDN

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 116


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

1. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Giảm TSCĐ (Khi TSCĐ được bán/thanh lý) :
1 2
CHI PHÍ DOANH THU
TK 211 TK 214
TK 111, 112, 131
TK 711
Nguyên Giá trị
giá hao Giá
TSCĐ mòn chưa
lũy kế thuế Tổng
VAT
TK 811 giá trị
TK 111, 112
TK 333 (nếu có) thanh
toán
Giá trị
còn lại Thuế
3 VAT
Chi phi khác
phục vụ việc thanh lý

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 117


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

Ví dụ: Bán thiết bị đang sử dụng ở bộ phận bán hàng có nguyên giá
30.000.000đ, đã trích khấu hao 18.000.000đ, thời gian sử dụng ước tính 5 năm.
Chi phí tân trang trước khi bán là 500.000đ trả bằng tiền mặt. Giá bán chưa thuế
5.500.000đ, thuế VAT 10% thu bằng tiền mặt.

Nợ TK 214: 18.000.000
Nợ TK 811: 12.000.000
Chi phí thanh lý: Có TK 211: 30.000.000

Chi phi khác Nợ TK 811: 500.000


phục vụ việc thanh Có TK 111: 500.000

Nợ TK 111: 6.050.000
Thu nhập từ việc Có TK 711: 5.500.000
thanh lý: Có TK 333: 550.000

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 118


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU


Nợ TK 152
Nhập kho Nguyên vật liệu: Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Ví dụ:
TK 111, 112, 331 Mua 1.000kg NVL giá
TK 152 mua có thuế VAT 10% là
5.500đ/kg, trả bằng
Giá
Tổng chưa
chuyển khoản.
giá trị VAT
thanh Nợ TK 152: 5.000.000
toán TK 133 Nợ TK 133: 500.000
Thuế Có TK 331: 5.500.000
VAT

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 119


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU


Nợ TK 621, 627, 641, 642
Xuất kho Nguyên vật liệu: Có TK 152

TK 621, 627
Ví dụ:
TK 152 Vật liệu xuất kho có giá trị
Tính 5.000.000đ, sử dụng cho bộ
cho SX
Tổng phận trực tiếp SX sản phẩm
giá trị 2.500.000đ, bộ phận PXSX
TK 641, 642
xuất 1.000.000đ, bộ phận bán hàng
kho Tính cho 700.000đ, bộ phận QLDN
ngoài SX
800.000đ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 120


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Tiền lương phải trả:


Nợ TK 622, 627, 641, 642
Có TK 334

TK 334 Ví dụ:
TK 622, 627
Tiền lương phải thanh toán cho
Tổng CNV là 270.000.000đ, công
tiền nhân trực tiếp SX sản phẩm
lương 100.000.000đ, nhân viên PX
phải TK 641, 642 70.000.000đ, nhân viên bán
trả
hàng 50.000.000đ, nhân viên
QLDN 50.000.000đ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 121


I. KẾ TOÁN CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN

3. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG

Trích lương: Nợ TK 622: 100.000.000


TK 334
TK 338 Nợ TK 627: 70.000.000
10.5%
Nợ TK 641: 50.000.000
Nợ TK 642: 50.000.000
TK 622, 627 Có TK 334: 270.000.000
Nợ TK 622: 23.500.000
23.5%
Nợ TK 627: 16.450.000
Nợ TK 641: 11.750.000
TK 641, 642 Nợ TK 642: 11.750.000
Nợ TK 334: 28.350.000
23.5% Có TK 338: 91.800.000
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 122
II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

1. CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP


Nợ TK 621
TK 152 TK 621
Có TK 152

Xuất kho NVL cho SXSP


Muốn đưa vào TK 621
Nợ TK 621
thì thỏa 2 điều kiện: TK 111, 112
Có TK 111, 112
1. Là nguyên vật liệu
Mua NVL bằng tiền đưa ngay vào SXSP
2. Dùng trực tiếp sản
TK 331 Nợ TK 621
xuất sản phẩm Có TK 331

Mua chịu đưa ngay vào SXSP

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 123


II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

2. CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

TK 622
TK 334 Nợ TK 622
Có TK 334

Tiền lương phải trả cho CN trực tiếp sản


phẩm

TK 338 Nợ TK 622
Có TK 338

Các loại BH phải trả tính theo tiền lương

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 124


II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

TK CPSXC
3. CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
TK 152, 153

Xuất kho NVL, CCDC phục vụ SX

TK 214

Khấu hao TSCĐ sử dụng tại PX

TK 334, 338

Tiền lương, BH phải trả cho NV PX


TK 111, 112, ….

Chi phí khác ở PX

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 125


II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

4. TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT


TK 621 TK 154

Nợ TK 154
Có TK 621
Có TK 622
TK 622 Có TK 627

TK 627

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 126


II. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM

Sau khi sản xuất hoàn thành, kế toán xác định Tổng sản phẩm theo CT:

Giá thành
CPSX CPSX CPSX
sản phẩm = DDĐK + PSTK - DDCK
hoàn thành

Giá thành Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành


đơn vị sản
Tổng số lượng sản phẩm hoàn thành
phẩm
TK 154 TK 155

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 127


III. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM

GIÁ VỐN DOANH THU

TK 511 TK 111, 112, 131


TK 155, 156, 152 TK 632

Giá bán
chưa
thuế

TK 333

Ví dụ:
Xuất bán 1.000 sản phẩm, giá bán gồm thuế GTGT là
55.000đ/sp, khánh hàng trả bằng chuyển khoản, trị giá
xuất kho lô hàng là 45.000.000đ.

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 128


III. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TẬP HỢP CHI PHÍ XĐ KQKD 2 1 KẾT CHUYỂN DOANH THU THUẦN
TK 911

TK 632 Nợ TK 911
Có TK 632
Có TK 641 Nợ TK 511 TK 511
Có TK 642 Có TK 911
TK 641

TK 642

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 129


III. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

KQKD =
∑ 𝑪ó𝑻𝑲𝟗𝟏𝟏 ∑ 𝑵ợ𝑻𝑲𝟗𝟏𝟏 -

Nợ TK 911
KQKD > 0 : LÃI Có TK 421

Nợ TK 421
KQKD < 0 : LỖ
Có TK 911

CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 130


CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 131
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 132
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 133
CLB Kế Toán Trẻ SVHD: Nguyễn Chí Thông 134

You might also like