You are on page 1of 13

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Khoa Dược

PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG


KINH TẾ DƯỢC

Nguyễn Thị Xuân Liễu

Thành phố Hồ Chí Minh - 2020


1. Khái niệm chi phí (Imput)

Nhà Người
cung tiêu
ứng Trị giá nguồn dùng Hao tổn người
lực đã dùng sx dùng bỏ ra

Tiền bạc

Sức lực

Thời gian

Khắc 2phục
hậu quả
1. Khái niệm chi phí cơ hội

 Chi phí cơ hội của một phương án được lựa


chọn là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua
 Mất đi cơ hội sử dụng nguồn lực đó cho các
hoạt động khác
 Quy luật về sự khan hiếm nên luôn tồn tại sự
đánh đổi khi thực hiện các sự lựa chọn
 Trong sản xuất là số lượng các hàng hóa khác
cần phải hy sinh
3
1. Khái niệm tổng chi phí

• Là tổng của tất cả các chi phí để sản xuất ra


một mức sản phẩm nhất định
• Tổng chi phí = CP cố định + CP biến đổi
= Chi phí vốn + chi phí thường xuyên
= Chi phí trực tiếp + chi phí gián tiếp

4
1. Khái niệm

• Chi phí trung bình (chi phí đơn vị) cho một
sản phẩm đầu ra tính bằng tổng chi phí chia
cho số lượng sản phẩm
• Chi phí biên (Cm) là chi phí thêm khi sản
xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Cmn+1 = TC n+1 - TCn

5
1. Khái niệm

Cmn+1 > C Sp n+1 làm tăng C

Cmn+1 = C Sp n+1 không đổi C

Cmn+1 < C Sp n+1 làm giảm C

6
2. Theo người cung cấp dịch vụ

 Dựa trên thời gian sử dụng:


• Chi phí vốn (chi phí đầu tư): mua hàng sử
dụng trên 1 năm
• Chi phí thường xuyên: chi phí cho triển khai
 Chi phí cố định ( thời gian ngắn) và chi phí
biến biến đổi ( thay đổi theo sản lượng)
 Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp
7
2. Theo người cung cấp dịch vụ
 Phương pháp từ trên xuống (top-down): chi
phí cho từng đơn vị bằng tổng chi phí chia
số lượng sản phẩm
 Phương pháp từ dưới lên (bottom-up):
• Không biết tổng chi phí, biết chi phí cho từng
nguồn lực và số đơn vị sản phẩm
• Đơn vị sản phẩm là chi phí cho mỗi bệnh
nhân được khám cho mỗi loại dịch vụ y tế
• Thường dùng hơn
8
3. Theo người sử dụng dịch vụ

 Chi phí vật chất được biểu thị ở dạng tiền tệ


• Chi phí trực tiếp: y tế và ngoài y tế
• Chi phí gián tiếp (mất khả năng sản xuất do
mắc bệnh): chi phí do mắc bệnh và chi phí
do tử vong
 Chi phí phi vật chất: giảm sút chất lượng
cuộc sống của người bệnh và gia đình
9
3. Theo người sử dụng dịch vụ
• Chi phí trực tiếp y tế = Chi phí khám bệnh +
Chi cho nằm viện + chi phí thuốc + Chi phí
xét nghiệm 
• Chi phí trực tiếp không cho điều trị = Chi phí
đi lại + Chi phí ăn uống + Chi phí khác
• Chi phí gián tiếp của bệnh nhân và người
nhà do mất thu nhập = chi phí/ngày X số
ngày
• Chi phí cho người bệnh = Chi phí trực tiếp
cho điều trị + Chi phí trực tiếp không cho
điều trị + Thu nhập mất đi do mất đi khả
năng sản xuất 10
4. Phân loại hiệu quả

 Chỉ số hiệu quả trực tiếp: thay đổi chỉ số sinh


hóa và sinh lý
 Chỉ số hiệu quả gián tiếp: thay đổi về mặt
sức khỏe
 Chỉ số sức khỏe: thay đổi về mặt sức khỏe
khoảng thời gian dài sau khi dùng thuốc
LYG (Life years gained:số năm sống đạt được)
 Đánh giá bằng nghiên cứu lâm sàng và ảnh
hưởng nhiều bởi yếu tố cá nhân nên ít dùng
11
4. Phân loại hiệu quả

 Chỉ số chất lượng sống


• QALY ( Quality adjusted life- years): số năm
sống khỏe
QALY = LYG x Utility
U: hệ số chất lượng sống, từ 0 đến 1

12
4. Phân loại hiệu quả
 Chỉ số chất lượng sống
• DALY (Disability adjusted life- years): số năm sống
được điều chỉnh bởi mức độ tàn tật
DALY= YLL + YLD
YLL (Years of life lost): số năm sống mất đi do chết
sớm
YLL= kỳ vọng sống (nam 80,nữ 82,5)– tuổi chết
YLD ( Years lived with disability): số năm sống mất
đi do tàn tật
YLD= I (số ca) x L (số năm bệnh) x D (hệ số bệnh)
13

You might also like