You are on page 1of 53

Tá tràng & tụy

duodenum&pancreas

BS TRẦN ĐỨC THÁI


ĐẠI HỌC BUÔN MA THUỘT
TÁ TRÀNG&TỤY
Hai tạng này có liên quan chặt chẽ về mặt giải phẫu,
sinh lý và bệnh lý nên được mô tả chung là khối tá-tụy

Cơ hoành
Lách

Tá tràng
Kết
tràng
ngang

Tụy
Tá tràng đi từ môn
TÁ TRÀNG
vị đến góc tá-hổng
tràng
VỊ TRÍ& HÌNH
THỂ NGOÀI
TT hình chữ C, nằm
ở thành bụng sau,
ngang qua trước cột
sống chia làm 4
đoạn: D1; D2; D3;
D4
TÁ TRÀNG HTT

D1

1. Phần trên (D1): Di


động (1 phần), ở ngay dưới D2
gan, ngang mức L1, tiếp
nối với môn vị, phình to
D3 D4
thành hành tá tràng
2. Phần xuống (D2):
Thẳng xuống bên P của
L1-L3, nằm trước thận P.
Giữa D1 và D2 tạo thành
góc TT trên (Superior
duodenal flexure)
3. Phần ngang (D3): Nằm vắt TÁ TRÀNG
ngang trước đĩa đệm L3-L4 từ
phải sang trái đè lên ĐM chủ
bụng và TM chủ dưới. Phía
trước D3 có ĐM, TM mạc treo
tràng trên. Giữa D2&D3 tạo
thành góc tá tràng dưới
(Inferior duodenal flexure)
4. Phần lên (D4): Lên trên
sang trái đến góc tá-hổng
tràng. Góc này ở bên trái CS
cạnh ĐM chủ bụng. Tại đây có
mạc treo tiểu tràng bám chắc
vào góc tá-hổng tràng
(Duodeno-jejunal flesure)
3.
VỊ TRÍ & TÁ TRÀNG
HÌNH THỂ NGOÀI
Dựa vào tính di động, TT
được chia làm hai đoạn:
+ Đoạn di động: 2/3 đầu của
D1, gọi là hành tá tràng
+ Đoạn cố định: 1/3 sau của
D1 và D2; D3; D4
+ Đoạn cố định cùng đầu tụy
dính vào thành bụng sau bởi
mạc dính tá-tụy
+ Góc tá-hổng tràng dính vào
thành bụng sau bởi cơ treo tá
tràng
KÍCH THƯỚC TÁ TRÀNG

TT: dài 25 cm, ĐK: 3-4 cm.


D1: Phần đầu phình to thành hành tá tràng (1),
D2: Hẹp (2) ở núm ruột (nhú tá)
D3: Hẹp (3) tại vị trí bó MM MTTT (4) băng qua
1

4
Hành tá tràng (1) có hình tam giác
HÌNH ẢNH
Thành lồi lõm có tua
X QUANG
CÓ CẢN QUANG Ngày nay ít dùng X quang có thuốc
cản quang barium

D2 D1 Đáy vị
Môn vị
Thân vị
1

Khuyết góc
CẤU TẠO &
HÌNH THỂ TRONG

 Thanh mạc (phúc mạc)


(1): Đoạn di động có
Tá tràng
PM bao quanh. Đoạn cố
định dính vào thành
bụng sau bởi mạc dính
tá-tụy
 Tấm dưới thanh mạc là
tổ chức ngăn cách giữa
thanh mạc và lớp cơ
CẤU TẠO&
HÌNH THỂ TRONG

 2 lớp cơ: Dọc (nông) và


vòng (sâu)
 Tấm dưới NM mỏng có
nhiều MM&TK
 Lớp NM hồng mịn gồm
có mao tràng, nếp vòng,
nếp dọc, tuyến TT
Các lớp của thành tá tràng
CẤU TẠO& HÌNH THỂ TRONG
Đặt biệt: Nhú tá lớn ở D2 (6), có bóng gan tụy (7)
nơi đổ vào của ống mật chủ và ống tụy chính. Nhú tá
bé ở D2 (8) trên nhú tá lớn là nơi đổ vào của ống tụy
phụ
TỤY là một tuyến
nội-ngoại tiết, tổ chức TỤY
tụy mền, màu trắng-
hồng. Dài:15 cm, cao:
6 cm, dày: 3 cm; nặng:
80 g
NỘI TIẾT: Tiết ra và
đưa vào máu kích
thích tố Insulin để
chuyển hóa đường
NGOẠI TIẾT: Tiết ra
và đưa vào ống tiêu
hóa các men để tiêu
hóa chất đường, đạm,
mỡ
VỊ TRÍ &
 Tụy (được xem) là một
tạng nằm sau phúc
HÌNH THỂ NGOÀI
mạc, ngoại trừ phần
đuôi
 Tụy từ D2 (1) đến
cuống lách (2).
 Tụy nằm vắt ngang
trước CSTL 2
 Tụy phần lớn nằm trên,
phần nhỏ nằm dưới
mạc treo KTN (3)
 Tụy có hình giống cái
búa chia 3 (4) phần:
Đầu; (cổ); thân và đuôi
HÌNH THỂ NGOÀI

Đầu tụy: Dẹt, 4 cạnh, có tá tràng vây quanh,


phía dưới đầu tách ra mỏm móc. Giữa đầu tụy
và thân tụy có khuyết tụy (cổ tụy)

Tá tràng
THÂN TỤY
Hình lăng trụ
tg đỉnh ở trên
nằm ngang có
2 chiều cong
lõm ra sau ôm
lấy cột sống &
lõm ra trước
ôm lấy dạ dày
THÂN TỤY
Có 3 mặt và 3 bờ:
Mặt trước [A] phủ bởi
phúc mạc là thành sau
của hậu cung mạc nối,
ôm lấy DD
Mặt dưới [B] ở phía
sau mạc treo KT ngang
Bờ trên [C] liên quan
với ĐM lách
Bờ sau [E] nằm vắt
ngang thành bụng sau
Bờ trước [D] có mạc
treo KT ngang dính vào
THÂN TỤY
ĐM chủ bụng
Có 3 mặt và 3 ĐM lách
bờ:
Mặt sau dính
vào thành sau
của PM,
Mằm trước
ĐM chủ bụng,
có:
 ĐM lách ở
bờ trên
 TM lách ở
sau
Tá-Tụy
Nhìn sau
 ĐUÔI TỤY
 Hình thể như một cái lưỡi
 Di động trong mạc nối tụy lách
 Tại đuôi tụy có cuống lách (MM&TK)
Ống mật chủ

Đuôi tụy

Ống tụy chính

KHỐI TÁ TỤY
PHƯƠNG TIỆN
Khối tá-tụy (ngoại CỐ ĐỊNH TỤY
trừ đuôi tụy) dính
chặt vào thành bụng
sau bởi mạc dính
tá-tụy
 Đầu tụy có tá
tràng vây quanh
 Ống mật chủ &
MM đi vào tụy
& tá tràng như là
phương tiện cố
định khối tá-tụy
Ống mật chủ Ống tụy
ỐNG TIẾT CỦA TỤY

Ống tụy
+ Ống tụy (ống tụy phụ
chính) đi từ đuôi tụy
đến thân tụy theo trục
của tụy sau đó bẻ cong Nhú tá bé
xuống dưới qua đầu tụy [ Nhú tá lớn Ống tụy
cùng với ống mật chủ
đổ vào bóng gan-tụy
sau cùng đổ vào nhú tá
lớn
+ Ống tụy phụ tách từ
ống tụy chính đổ vào
TT ở nhú tá bé
Ống tụy phụ
Tá tràng
Cơ thắt OMC

Nhúm tá lớn
Cơ thắt ống
tụy chính

Cơ thắt Oddi

Bóng gan tụy


Hepatopancreatic ampulla
LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY

LQ GIỮA
TÁ TRÀNG
VÀ TỤY
Tá tràng vây
quanh đầu tụy
D1: Môn vị và
đoạn di động của
D1 nằm trước
tụy. Đoạn cố định
xẻ đầu tụy thành
một rãnh.
LIÊN QUAN CỦA TÁ TRÀNG VÀ TỤY

LQ GIỮA TÁ
TRÀNG VÀ
TỤY
D2: Xẻ vào đầu tụy
thành một rãnh dọc,
D2 và đầu tụy dính
chắc vào nhau bởi
ống tụy chính và
phụ
D3: Ôm lấy mỏm
móc nhưng không
dính vào nhau
D4: Xa dần đầu tụy
LIÊN QUAN CỦA KHỐI TÁ TRÀNG-ĐẦU TỤY
LIÊN QUAN VỚI PHÚC MẠC
Mặt sau dính vào thành bụng sau bởi mạc dính tá-tụy
LIÊN QUAN VỚI PHÚC MẠC
Mặt trước có rễ mạc treo kết tràng ngang bám và chia
khối tá-đầu tụy làm phần trên và dưới mạc treo KTN (1).
Mạc treo tiểu tràng dính bên trái góc T-HT (2)

1
LIÊN QUAN VỚI CÁC TẠNG
Mặt sau: Tuyến thượng thận P (1), thận và cuống thận P
(2), D3 băng qua CSTL, TM chủ dưới (3), ĐM chủ bụng.
Ống mật chủ (4), TM, ĐM MTTT(5)

4
LIÊN QUAN VỚI CÁC TẠNG
Mặt trước: Tầng trên mạc treo KTN (1) có gan (2) và môn
vị (3).
Tầng dưới: Tiểu tràng (4), MM MTTT (5)

Mặt trước
LIÊN QUAN VỚI CÁC TẠNG
Mặt trước: Tầng trên mạc treo KTN (1) có gan (2) và môn
vị (3).
Tầng dưới: Tiểu tràng (4), MM MTTT (5)

4
1 4

6
2

Mặt trước
LIÊN QUAN VỚI CÁC TẠNG
Mặt trước: Tầng trên mạc treo KTN (1) có gan (2) và môn
vị (3).
Tầng dưới: Tiểu tràng (4), MM MTTT (5)

4
LIÊN QUAN CỦA KHUYẾT T, THÂN&ĐUÔI TỤY

 Liên quan của


khuyết tụy
 Sau KT: ĐM chủ
bụng&TM cửa
 Trên: ĐM thân
tạng
 Dưới: MM MTTT
LIÊN QUAN CỦA KHUYẾT T, THÂN&ĐUÔI TỤY

 Liên quan của


thân tụy
 Trước TT: Mặt
sau DD
 Sau TT: Thận,
tuyến thượng
thận trái
 Dưới TT: Mạc
treo KT ngang
 Trên TT: ĐM
lách
LIÊN QUAN CỦA KHUYẾT T, THÂN&ĐUÔI TỤY

 Liên quan của đuôi


tụy
 Phần di động của
tụy
 Cùng ĐM lách nằm
trong 2 lá của mạc
nối tụy lách
 Đuôi tụy hướng về
rốn lách
 Đuôi tụy dài thì
cuống lách ngắn và
ngược lại
Sau

Dc lách thận
Dc tụy lách

Đuôi tụy Lách

Dc vị lách

Dạ dày

Mạc nối (Dây chằng) của lách


(Mặt phẳng ngang cắt qua lách)
ĐỘNG MẠCH MM&TK CỦA TÁ-TỤY
1. ĐM thân tạng (1)
+ ĐM vị tá tràng (2)
ĐM trên tá tràng (3);
ĐM tá tụy sau trên (4)
ĐM tá tụy trước trên
(5)
+ ĐM lách (6)
ĐM tụy lưng (7); ĐM
tụy lớn (8)
ĐM đuôi tụy (9)
2. ĐM MTTT (10)
+ ĐM tá tụy dưới (11)
chia 2 nhánh: ĐM tá
tụy trước dưới (12); sau
dưới (13)
ĐỘNG MẠCH MM&TK CỦA TÁ-TỤY
1. ĐM thân tạng (1)
+ ĐM vị tá tràng (2)
ĐM trên tá tràng (3);
ĐM tá tụy sau trên (4)
ĐM tá tụy trước trên
(5)
+ ĐM lách (6)
ĐM tụy lưng (7); ĐM
tụy lớn (8)
ĐM đuôi tụy (9)
2. ĐM MTTT (10)
+ ĐM tá tụy dưới (11)
chia 2 nhánh: ĐM tá
tụy trước dưới (12); sau
dưới (13)
Nhìn
sau
MM của lách
MM&TK CỦA TÁ-TỤY

TĨNH MẠCH của TT-


Tụy trực tiếp hoặc gián
tiếp đổ về TM CỬA
(1).
Thông thường các TM
này đều đi kèm và có
cùng tên với ĐM.
(2). TM MTTT
(3). TM lách
(4). TM MTTD
MM&TK CỦA TÁ TỤY
BẠCH HUYẾT: Có 4 nhóm hạch: Trước, sau, phải, trái.
Cả 4 nhóm này họp thành chuỗi hạch lách-tụy
MM&TK CỦA TÁ-TỤY
3

THẦN KINH:
Giao cảm: Đám rối tạng (1)
và Đám rối MTTT (2)
Đối giao cảm: TK lang thang
(3) (TK X)
Câu Kích thích tố của tuyến tụy có tên là:
130

A Thyroxin

B Adrenalin

C Insulin

D Noradrenalin (của tuyến thượng thận)

E Prolactin
Câu Mặt sau khối tá-tụy KHÔNG liên quan với chi tiết
140 giải phẫu nào sau đây:

A TM chủ dưới

B Ống mật chủ

C ĐM chủ bụng

D Mạc dính tá tụy

E Rễ mạc treo kết tràng ngang


Câu Cấu tạo và hình thể trong của D2:
150 1. Ở thành của D2 có nhú tá lớn và nhú tá bé
2. Bóng gan tụy mở vào D2 ở nhú tá lớn
3. Nhú tá bé là nơi đổ vào của ống tụy phụ
4. Trong thành tá tràng, nhú tá lớn ở trên, nhú tá bé ở
dưới

A 1; 3 đúng
B 2; 4 đúng
C 1; 2; 3 đúng
D Chỉ có 4 đúng
E 1; 2; 3; 4 đúng
Câu Phần nào sau đây của tụy không cố định vào thành
155 bụng sau:
1. Đầu tụy
2. Cổ tụy
3. Thân tụy
4. Đuôi tụy

A 1; 3 đúng
B 2; 4 đúng
C 1; 2; 3 đúng
D Chỉ có 4 đúng
E 1; 2; 3; 4 đúng
Câu Động mạch vị tá tràng cho ra những nhánh ĐM đến
166 nuôi tá tràng đầu tụy là:
1. ĐM trên tá tràng
2. ĐM tá tụy trước trên
3. ĐM tá tụy sau trên
4. ĐM tá tụy dưới

A 1; 3 đúng
B 2; 4 đúng
C 1; 2; 3 đúng
D Chỉ có 4 đúng
E 1; 2; 3; 4 đúng

You might also like