You are on page 1of 15

完成会话 Hoàn thành hội thoại

A: ________________? A: 今天你学习什么?
B: 我上午去银行取钱。 B: __________ 。汉字太难了。
A:_________________? A:_________________?
B: 我下午去邮局寄信。 B: 发音不太难。
A: 你不去图书馆借书吗? A: 今天下午你学习汉语吗?
B:______ , ______________________ B:______ , ______________________
_。 _。
A: 明天见! A: 下午见!
B:________ ! B:________ !
Đọc + Dịch
玛丽问我去不去图书馆,我说,不去,我要去银行取钱。银行的小姐

问我换什么钱,我说,我换五百美元的人民币。

Ngày mai là thứ Sáu, tôi không đến trường học tiếng Trung, tôi đi thư viện

mượn sách. Tôi gặp Mary, cô ấy đi ngân hàng rút tiền.


第十课

他住哪儿
生词( Shēngcí )
1. 办公室( Danh từ ) Bàn gōng shì văn phòng
办公( Động từ ) Bàn gōng làm việc ( tại cơ quan)
2. 职员 ( Danh từ ) zhí yuán nhân viên
在 + 地方( địa
điểm )

3. 找( Động từ ) zhǎo tìm , kiếm ~ 在家


~ 在学校

4. 在( Động, giới từ ) zài ở, có mặt ở


Bộ thổ (tǔ) 土 – đất
生词( Shēngcí )
Số từ + 家 + doanh nghiệp,
5. 家( Danh , lượng từ ) jiā nhà cơ quan, cửa hàng

~ 一家书店
6. 呢 (Trợ từ) ne trợ từ đặt cuối câu ~ 一家银行

7. 住 (Động từ) zhù ở, cư trú

8. 楼 (Danh từ) lóu tầng, nhầ lầu

9. 门 (Danh từ) mén cửa, cổng


生词( Shēngcí )
10. 房间( Danh từ ) fáng jiān phòng
Bộ hộ (hù) 戶 – cửa 1 cánh

11. 号 (Danh từ) hào ngày, số 几 + 号?

~ 今天几号?
~ 你家在几号?

12. 知道 (Động từ) zhī dào biết


Bộ thủ (shǒu) 首 – đầu

会 huì Biết ( qua học hỏi, tích lũy kinh nghiệm)


生词( Shēngcí )
13. 电话( Danh từ ) diàn huà điện thoại
电 diàn điện
话 huà lời nói
14. 号码( Danh từ ) hào mǎ số, mã số 电话号码 diàn huà hào mǎ
Số đt của bạn là bao nhiêu
15. 零 (0) ( Số từ ) líng số 0, lẻ
Bộ vũ (yǔ) 雨 - mưa

16. 手机( Danh từ ) shǒu jī di động


手 shǒu tay
语法
汉语句子的语序 Trật tự ngữ pháp trong câu
S ( 定 + 名) + P ( 状 + 动 + 补 + 定 + 宾 (O)/ 形)
CN(Định ngữ +N) + VN (Trạng ngữ + V + Bổ ngữ + Định ngữ + Tân ngữ / Adj

~ 我朋友 下午去银行。
~ 我 换人民币。
~ 汉语 不太难。
语法
动词谓语句 Câu vị ngữ động từ
S + P(V) + O
~ 我学习汉语。 ~ 妈妈买水果。
~ 他吃米饭。 ~ 老师去办公室。
语法
号码的读法
1. “ 一” đọc là “yāo”
~ số điện thoại: 091… ( líng jiǔ yāo …)
~ số phòng, mã số, số hộ chiếu, cmt, số xe,…
2. “ 二” đọc là “èr”
~ số thứ tự, số điện thoại, số phòng, mã số, ….
202 号: èr líng èr hào
注释
“ 呢”
- Trợ từ ngữ khí, đứng cuối câu trần thuật.
- Khẳng định xác định sự thật.

~ 他在家呢。
~ 她去办公室呢。
Mẫu câu
Cách nói địa chỉ trong tiếng Trung
Quốc gia + Thành phố + (tỉnh + huyện ..) + quận + phố + ngõ + ngách + (chung cư khu+
tầng + cổng ) +số nhà

~ 越南河内市黄梅郡领南街 2 号。

Hỏi số điện thoại


你的电话 / 手机号码是多少?
~ 你妈妈的手机号码是多少?
课文:他住哪儿
李昌浩:请问,这是办公室吗?
职员: 是,你找谁?
李昌浩: 王老师在吗? 我是他的学生。
职员: 他不在,他在家呢。
李昌浩:他住哪儿?
职员:他住十八楼一门,房间号是 601 。
李昌浩:您知道他的电话号码吗?
职员:知道, 62931074
李昌浩:他的手机号码是多少?
职员:不知道。
李昌浩:谢谢您。
职员:不客气
练习( Liàn xí ) - Dịch
1. Bạn có biết số điện thoại di động của thầy Vương không?
2. Ông ấy không ở đó, ông ấy về nhà rồi.
3. Nhà của ông ấy ở số 2 phố Lĩnh Nam. ( 领南 lǐng nán )
练习( Liàn xí )
Đặt câu với từ cho sẵn
1. 家
2. 在
3. 找
4. 住
5. 号
6. 手机号码

You might also like