You are on page 1of 25

Nhóm 4

Thành viên trong nhóm

1. Nguyễn Thị Mỹ Thương

2. Nguyễn Trọng Nguyên


Nội dung

Ferit từ là gi?

Phân loại vật liệu Ferit từ Môn: Từ học và siêu dẫn

VẬT LIỆU FERIT TỪ


Tính chất chung

Ứng dụng
Ferit từ là gì?
Khái niệm
Ferit từ là gì? Ferit từ (tiếng Anh: Ferrimagnet) là tên gọi chung của nhóm
các vật liệu có trật tự từ mà trong cấu trúc từ của nó gồm 2
phân mạng đối song song nhưng có độ lớn khác nhau. Ferrit
từ còn được gọi là phản sắt từ bù trừ không hoàn.
Có thể định nghĩa là dung dịch rắn của oxit sắt với oxit kim
loại khác,có công thức hóa học là:
m(MeO)n(Fe2O4)
[với Me là ion kim loại:Fe,Co,Ni,Cu,Mg,Zn,Cd
Ferit từ là gì?
Phân loại vật liệu Ferit từ
Phân loại
Nội dung 2 vật liệu Ferit từ
Phân loại vật liệu Ferit từ Có hai khả năng cơ bản dẫn đến

Vật liệu từ oxit (thường gọi là sự bất bù trừ của các mômen từ
ferit hay gốm từ tính) là hợp của ferit:
chất của oxit sắt hóa trị ba với
một hoặc nhiều oxit kim loại Tương tác trao đổi trực tiếp.
hóa trị hai khác, là chất phản
sắt từ có các mômen từ đối
song song và không bù trừ lẫn
nhau.
Tương tác trao đổi gián tiếp.
Phân loại vật liệu Ferit từ
Phân loại vật liệu Ferit từ
a Ferit kiểu spinel,dạng:AOB2O 3
Phân loại vật liệu Ferit từ
b Ferit kiểu lục giác
Tính chất chung

• Ferit có độ từ dư lớn, độ từ thẩm cao, từ giảo lớn, tổn hao thấp


(đối với ferit từ mềm), lực kháng từ lớn, dị hướng từ lớn, tích số
năng lượng cực đại lớn, hệ số nhiệt độ thấp (với ferit từ cứng).
• Đặc biệt ferit được kết tinh từ vật liệu bột, có cấu trúc hạt nên điện
trở suất rất cao (ρ=104 – 1010 Ωcm), được sử dụng rất hiệu quả
trong lĩnh vực tần số cao.
Tính chất chung
• Tính dẫn điện của ferit kém, chúng được xem như chất bán dẫn.

• Về mặt cơ học, ferit rất cứng, ròn, dễ vỡ, không thể gia công cơ
khí như kim loại, chỉ có thể mài.
• Nguồn gốc từ tính của ferit xuất phát từ chuyển động quỹ đạo và
chuyển động quay (spin) của các điện tử, đồng thời do tương tác
trao đổi gián tiếp của các ion từ.
Tính chất chung

• Các sản phẩm ferit được chế tạo chủ yếu theo công nghệ gốm (vì vậy
còn gọi là gốm từ tính), tương đối đơn giản, giá thành rẻ, nên chúng
được ứng dụng hết sức rộng rãi trong khoa học kĩ thuật, đời sống.
• Công nghệ chế tạo sản phẩm ferit rất đa dạng: phôi liệu được tạo ra từ
các phương pháp nghiền, đồng kết tủa, sol-gel, hóa siêu âm... Ở khâu
tạo hình có thể ép khô, ép ướt, ép đùn, ép đẳng tĩnh, ép đẳng hướng, ép
dị hướng... Khâu thiêu kết (thực hiện phản ứng pha rắn, kết tinh) có thể
thực hiện trong môi trường không khí, khí trơ hay chân không...
Tính chất chung
• Các sản phẩm ferit chiếm trên 50% thị phần vật liệu từ trên thế giới, đặc
biệt trong lĩnh vực điện tử dân dụng (làm loa, môtơ công suất nhỏ) ferit
chiếm tới trên 80%.
• Các sản phẩm vật liệu từ nano oxít là vật liệu ferit có cấu trúc hạt cỡ nano
mét, hết sức đậm đặc, biểu thị những tính chất cơ, điện, từ rất độc đáo: độ
bền cơ học rất cao, là các nam châm siêu mạnh (dạng nam châm điện nếu là
dây siêu dẫn, dạng nam châm vĩnh cửu nếu là khối), có từ giảo lớn, từ trở
khổng lồ... hứa hẹn những ứng dụng rất hiệu quả, lí thú, đặc biệt trong các
lĩnh vực truyền thông, tin học, y sinh học.
Tính chất chung

• - Tính chất của feri từ: Vì có 2 phân mạng bù trừ không hoàn toàn,
nên nó có từ độ tự phát và từ độ này được bù trừ từ mômen từ của
2 phân mạng:
• Trong đó lần lượt là mômen từ của 2 phân mạng A và B, là tỉ
phần giữa hai phân mạng.
Tính chất chung
: Giống:Tính chất của feri từ gần giống sắt từ, nghĩa là có các đặc
trưng như: từ trễ, nhiệt độ Curie, từ độ tự phát ..
Khác: Feri từ có 2 phân mạng ngược chiều nhau, nên trậ tự từ của nó
được cho bởi 2 phân mạng trái dấu, ví thế có một nhiệt độ mà tại đó
mômen từ tự phá của 2 phân mạng bị bù trừ nhau gọi là “ nhiệt độ bù
trừ” ( Nhiệt độ bù trừ < nhiệt độ Curie ), đôi khi nhiệt độ Curie của
feri từ cũng được gọi là Nhiệt độ Néel ( đại lượng đặt trưng của vật
liệu phản sắt từ, là nhiệt độ mà tại đó trật tự từ bị phá vỡ (mất trật tự)
và vật liệu sẽ chuyển sang tính chất thuận từ ).
Tính chất chung

Sự bù trừ từ tính của 2 phân mạng và các điểm nhiệt độ đặc biệt:nhiệt
độ Curie, nhiệt độ bù trừ
Ứng dụng

Lõi dẫn từ
Ứng dụng

Nam châm Ferit


Ứng dụng

Trong y học .
Ứng dụng nhiệt trị trong điều trị ung thư
Chẩn đoán hình ảnh
Ứng dụng kháng khuẩn
Dẫn thuốc hướng đích
Nhóm 4
Thanks For Watching!

You might also like