Professional Documents
Culture Documents
VSD N
VSD N
Viêm sinh
Nhóm bệnh lý dục dưới
nhiễm trùng do VK,
nấm hoặc KST
Theo YHHĐ Viêm sinh
dục nữ
Theo
Viêm sinh dục dưới Viêm sinh dục trên CDC
2015
Đới:
Bệnh phát sinh
Chứng trạng dây thắt lưng
phần dưới lưng
viêm nhiễm Đới hạ quần, bao gồm
sinh dục nữ Hạ: bệnh thuộc kinh
phần dưới đới, thai, sản.
Đới hạ
Thấp + lao thương quá Can uất thừa Tỳ Khí cơ không đủ → Thận → Tỳ khí hư hao
dương hư, mệnh môn hỏa Hóa nhiệt, âm
độ → Khí huyết hao tổn → Chức năng vận hóa → Chức năng
suy →Không ôn ấm được Tỳ hư huyết thiếu,
thấp trọc của Tỳ vận hóa thấp
và rối loạn chức năng Thận ảnh hưởng Can,
trọc của Tỳ Thận âm
chủ bế tàng
Thấp Thận
Đàm thấp Can khí Tỳ thận Tỳ dương Can Thận
nhiệt tại dương
trở trệ uất khí hư hư âm hư
bào cung hư
mạch xung
nhâm
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
TỲ DƯƠNG HƯ THẬN DƯƠNG HƯ
• Huyết trắng trong lỏng lượng nhiều • Huyết trắng ra lượng ít, màu trong, lai rai, rỉ rả
• Người mệt mỏi, sắc da vàng, chân tay lạnh, chân • Người mệt mỏi, sắc mặt xanh bạc, tinh lực yếu,
phù, tiêu lỏng đầu choáng.
• Nếu kèm Can uất hóa nhiệt: đới hạ dính, hôi, màu • Nếu kèm Thận dương suy: tiểu nhiều lần, đầu
vàng, nước tiểu sậm màu, lượng ít, có thể tiểu rát, choáng, yếu mỏi lưng gối.
buốt, đau
Châm cứu:
Châm cứu:
• Pháp trị: ôn trung tráng dương, liễm tinh chỉ đới
• Pháp trị: ôn trung kiện tỳ, táo thấp
• Huyệt: Mệnh môn, Dũng tuyền, Thận du, Thái
• Huyệt: Quan nguyên, Túc tam lý, Tỳ du, Thái bạch,
khê, Phi dương, Phục lưu
Phong long.
Thuốc:
Thuốc:
• Pháp trị: Bổ Thận tráng dương, sáp tinh
• Pháp trị: Kiện tỳ táo thấp, sơ Can lý khí
• Bài thuốc: Kim tỏa cố tinh gia Bổ cốt chỉ, Sơn thù.
• Bài thuốc: Hoàn đới thang
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
CAN KHÍ UẤT TỲ THẬN KHÍ HƯ
• Huyết trắng ra lượng khi nhiều, khi ít • Huyết trắng ít, sắc trong, kéo dài không dứt
• Tinh thần không thoải mái, ngực sườn • Người mệt mỏi, sắc mặt xanh, chi lạnh, choáng váng,
đau tức, đau vú, chóng mặt, hồi hộp, ợ hồi hộp, đoản khí.
hơi, nôn, ăn ít. • Rêu lưỡi mỏng, mạch trì vô lực.
• Rêu trắng nhớt, mạch huyền hoạt. Châm cứu:
• Pháp trị: Bổ Tỳ Thận khí
• Huyệt: Mệnh môn, Dũng tuyền, Thận du, Thái khê, Phi
Thuốc: dương, Phục lưu, Tỳ du, Thái bạch, Phong long.
• Pháp trị: Sơ Can, giải uất, dưỡng huyết, Thuốc:
kiện Tỳ • Pháp trị: ích khí kiện Tỳ, bổ Thận trợ dương, hóa sinh
• Bài thuốc: Bài Tiêu dao tán Thận khí.
• Bài thuốc: Tứ quân tử và Bát vị
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
CAN THẬN ÂM HƯ THẤP NHIỆT BÀO CUNG
• Huyết trắng ra lượng ít, rỉ rả. • Huyết trắng ra lượng nhiều nhờn, màu
• Miệng đắng, họng khô đau. đục tanh hôi, ngứa âm hộ
• Ngũ tâm phiền nhiệt, hồi hộp lo sợ, lưỡi hồng, rêu nẻ. • Tiểu không thông, choáng váng, người
• Mạch hư tế sác. cảm giác mệt mỏi
• Rêu lưỡi nhầy nhờn. Mạch nhu
Châm cứu:
• Pháp trị: tư bổ Can Thận âm
• Huyệt: Phục lưu, Thận du, Thái khê, Phi dương, Nhiên Châm cứu:
cốc, Can du, Thái xung, Quang minh, Hành gian. • Pháp trị: Thanh nhiệt trừ thấp
• Bài thuốc: Tứ vật thang gia Sài hồ, Sơn thù, Hoàng cầm • Pháp trị: Thanh nhiệt, hóa thấp
• Bài thuốc: Long đởm tả Can thang
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
ĐÀM THẤP TRỞ TRỆ XUNG NHÂM
Châm cứu:
• Pháp trị: kiện Tỳ táo thấp
• Huyệt: Tỳ du, Quan nguyên, Túc tam lý, Phong long,
Thái bạch, Nội quan, Công tôn
Thuốc:
• Pháp trị: ích khí, kiện Tỳ, hóa đàm, táo thấp
• Bài thuốc: Lục quân tử thang
PHÒNG NGỪA