You are on page 1of 14

VIÊM SINH DỤC NỮ

THEO Y HỌC HIỆN ĐẠI

VIÊM SINH Viêm sinh


DỤC NỮ dục trên

Viêm sinh
Nhóm bệnh lý dục dưới
nhiễm trùng do VK,
nấm hoặc KST
Theo YHHĐ Viêm sinh
dục nữ
Theo
Viêm sinh dục dưới Viêm sinh dục trên CDC
2015

Do nấm Do VK Do Tiêu chuẩn chính Tiêu chuẩn phụ


Trichonomonas
Ngứa âm hộ, âm 50 – 75% nhiễm Vaginalis BN có yếu tố nguy cơ - Sốt >38,3 OC (đo ở miệng)
đạo. khuẩn không triệu Huyết trắng nhiều, màu (tuổi, lây nhiễm), có - Khí hư nhầy mủ CTC bất
Đau khi giao hợp. chứng, Chẩn đoán vàng hay xanh loãng, có đau vùng chậu mà thường
Huyết trắng đục, khi có ¾ tiêu chuẩn bọt, mùi hôi. không tìm ra nguyên - Có nhiều bạch cầu khi soi tươi
cục, lợn cợn, theo Amsel: Giao hợp đau. nhân gây bệnh khác. dịch âm đạo với nước muối
mảng như sữa. 1.Khí hư: mùi hôi, (+/-) ngứa, tiểu rát. * Khám vùng chậu có sinh lý.
Niêm mạc âm trắng xám, đồng Nặng thì dấu hiệu trái dâu >1 biểu hiện sau: - Tăng CRP.
đạo viêm đỏ. nhất, dính đều vào tây: có điểm xuất huyết - Đau khi lắc cổ tử - Kết quả XN viêm CTC do
CLS: Soi tươi, pH thành âm đạo. nhỏ, lấm tấm ở âm đạo và cung. Neisseria gonorrhoeae hoặc
âm đạo: 4-4.5 2.Test Sniff (+). CTC. - Đau tử cung. Chlamydia trachomatis.
3.pH âm đạo >4.5 Soi tươi huyết trắng: - Đau phần phụ.
4.Clue cell (+) trùng roi di động và
nhiều bạch cầu.
Clue cell (+/-)
Theo YHHĐ ĐIỀU TRỊ

※ Nguyên tắc điều trị:


- Điều trị nội khoa theo từng nguyên nhân.
- Điều trị đúng, sớm và đủ liều, luôn điều trị cả cho người chồng hoặc bạn tình.
- Thể nhẹ có thể điều trị ngoại trú, thể bệnh nặng điều trị nội trú.
Theo YHHĐ ĐIỀU TRỊ
Viêm sinh
dục nữ
Viêm sinh dục dưới Viêm sinh dục trên
(Viêm âm đạo) Điều trị ngoại trú
Do
Ceftriaxone 250 mg liều duy nhất.
Trichonomonas
Do nấm Do VK (+) Coxycyclin 100 mg * 2 lần/ ngày
Vaginalis uống trong 14 ngày.
- Thuốc đặt: - Metronidazol 2g Metronidazole 2 g hoặc Tinidazole 2 g (+/-) Metronidazole 500 mg * 2 lần/
Clotrimazole 100 mg (Tinidazol 2g, liều duy nhất. ngày uống trong 14 ngày.
1 viên/ngày x 7 ngày. Secnidazol 2g) Metronidazole 500 mg uống 2 lần/ngày
Nystatin 100.000 UI uống liều duy nhất x 7 ngày.
1 viên/ngày x 14 hoặc Metronidazol Đặt âm đạo Metronidazole 250
ngày. 500 mg uống mg/ngày trong 10 ngày.
- Thuốc uống: 2lần/ngày x 7 ngày. Không sử dụng thức uống có cồn trong
Fluconazol 150 mg - Có thể dùng kèm vòng 24 giờ sau uống Metronidazole,
1 liều duy nhất. thuốc đặt âm đạo 22 giờ sau uống Tinidazole.
Itraconazol 200 mg chứa Metronidazol Tránh quan hệ tình dục trong giai đoạn
1 viên/ngày x 3 ngày hoặc Clindamycin. điều trị.
Hoặc
1 viên x 2 lần/ngày x
1 ngày.
THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đới:
Bệnh phát sinh
Chứng trạng dây thắt lưng
phần dưới lưng
viêm nhiễm Đới hạ quần, bao gồm
sinh dục nữ Hạ: bệnh thuộc kinh
phần dưới đới, thai, sản.

Chất dịch dẻo, nhớt, chảy từ trong âm đạo,


liên miên không dứt (Bạch đới)
Theo YHCT NGUYÊN NHÂN

Đới hạ

Ngoại nhân Nội nhân Bất nội ngoại nhân:


Phong hàn, Đàm - Ăn uống no say mà
Tình chí bất ổn
Thấp, Thấp nhiệt Tức giận, uất ức… giao hợp
xâm phạm cơ thể - Dùng nhiều chất cao
lương mĩ vị
- Uống thuốc khô táo lâu
Ngoại nhân Nội nhân Bất nội ngoại nhân

Thấp tà lâu Ăn uống no say Ăn nhiều cao Uống thuốc


Can khí uất
ngày hóa nhiệt mà giao hợp lương mĩ vi khô táo lâu

Thấp + lao thương quá Can uất thừa Tỳ Khí cơ không đủ → Thận → Tỳ khí hư hao
dương hư, mệnh môn hỏa Hóa nhiệt, âm
độ → Khí huyết hao tổn → Chức năng vận hóa → Chức năng
suy →Không ôn ấm được Tỳ hư huyết thiếu,
thấp trọc của Tỳ vận hóa thấp
và rối loạn chức năng Thận ảnh hưởng Can,
trọc của Tỳ Thận âm
chủ bế tàng

Thấp Thận
Đàm thấp Can khí Tỳ thận Tỳ dương Can Thận
nhiệt tại dương
trở trệ uất khí hư hư âm hư
bào cung hư
mạch xung
nhâm
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
TỲ DƯƠNG HƯ THẬN DƯƠNG HƯ

• Huyết trắng trong lỏng lượng nhiều • Huyết trắng ra lượng ít, màu trong, lai rai, rỉ rả
• Người mệt mỏi, sắc da vàng, chân tay lạnh, chân • Người mệt mỏi, sắc mặt xanh bạc, tinh lực yếu,
phù, tiêu lỏng đầu choáng.
• Nếu kèm Can uất hóa nhiệt: đới hạ dính, hôi, màu • Nếu kèm Thận dương suy: tiểu nhiều lần, đầu
vàng, nước tiểu sậm màu, lượng ít, có thể tiểu rát, choáng, yếu mỏi lưng gối.
buốt, đau
 Châm cứu:
 Châm cứu:
• Pháp trị: ôn trung tráng dương, liễm tinh chỉ đới
• Pháp trị: ôn trung kiện tỳ, táo thấp
• Huyệt: Mệnh môn, Dũng tuyền, Thận du, Thái
• Huyệt: Quan nguyên, Túc tam lý, Tỳ du, Thái bạch,
khê, Phi dương, Phục lưu
Phong long.
 Thuốc:
 Thuốc:
• Pháp trị: Bổ Thận tráng dương, sáp tinh
• Pháp trị: Kiện tỳ táo thấp, sơ Can lý khí
• Bài thuốc: Kim tỏa cố tinh gia Bổ cốt chỉ, Sơn thù.
• Bài thuốc: Hoàn đới thang
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
CAN KHÍ UẤT TỲ THẬN KHÍ HƯ

• Huyết trắng ra lượng khi nhiều, khi ít • Huyết trắng ít, sắc trong, kéo dài không dứt
• Tinh thần không thoải mái, ngực sườn • Người mệt mỏi, sắc mặt xanh, chi lạnh, choáng váng,
đau tức, đau vú, chóng mặt, hồi hộp, ợ hồi hộp, đoản khí.
hơi, nôn, ăn ít. • Rêu lưỡi mỏng, mạch trì vô lực.
• Rêu trắng nhớt, mạch huyền hoạt.  Châm cứu:
• Pháp trị: Bổ Tỳ Thận khí
• Huyệt: Mệnh môn, Dũng tuyền, Thận du, Thái khê, Phi
 Thuốc: dương, Phục lưu, Tỳ du, Thái bạch, Phong long.
• Pháp trị: Sơ Can, giải uất, dưỡng huyết,  Thuốc:
kiện Tỳ • Pháp trị: ích khí kiện Tỳ, bổ Thận trợ dương, hóa sinh
• Bài thuốc: Bài Tiêu dao tán Thận khí.
• Bài thuốc: Tứ quân tử và Bát vị
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
CAN THẬN ÂM HƯ THẤP NHIỆT BÀO CUNG

• Huyết trắng ra lượng ít, rỉ rả. • Huyết trắng ra lượng nhiều nhờn, màu
• Miệng đắng, họng khô đau. đục tanh hôi, ngứa âm hộ
• Ngũ tâm phiền nhiệt, hồi hộp lo sợ, lưỡi hồng, rêu nẻ. • Tiểu không thông, choáng váng, người
• Mạch hư tế sác. cảm giác mệt mỏi
• Rêu lưỡi nhầy nhờn. Mạch nhu
 Châm cứu:
• Pháp trị: tư bổ Can Thận âm
• Huyệt: Phục lưu, Thận du, Thái khê, Phi dương, Nhiên  Châm cứu:

cốc, Can du, Thái xung, Quang minh, Hành gian. • Pháp trị: Thanh nhiệt trừ thấp

 Thuốc: • Huyệt: Hành gian, Âm lăng tuyền.

• Pháp trị: Tư âm, thanh nhiệt, lương huyết  Thuốc:

• Bài thuốc: Tứ vật thang gia Sài hồ, Sơn thù, Hoàng cầm • Pháp trị: Thanh nhiệt, hóa thấp
• Bài thuốc: Long đởm tả Can thang
Theo YHCT ĐIỀU TRỊ
ĐÀM THẤP TRỞ TRỆ XUNG NHÂM

• Huyết trắng ra lượng nhiều giống như đàm


• Người béo bệu, ểu oải, choáng váng, ngực đầy tức,
bụng nặng nề, ăn ít, đàm nhiều, nôn ọe.
• Lưỡi nhợt, rêu trắng nhờn. Mạch Huyền hoạt

 Châm cứu:
• Pháp trị: kiện Tỳ táo thấp
• Huyệt: Tỳ du, Quan nguyên, Túc tam lý, Phong long,
Thái bạch, Nội quan, Công tôn
 Thuốc:
• Pháp trị: ích khí, kiện Tỳ, hóa đàm, táo thấp
• Bài thuốc: Lục quân tử thang
PHÒNG NGỪA

- Thường xuyên vệ sinh sạch sẽ bộ phận sinh dục.


- Nên dùng băng vệ sinh đảm bảo sạch, đủ thấm, còn HSD.
4 giờ thay 1 lần.
- Không nên dùng xà bông hoặc chất tẩy rửa mạnh để vệ
sinh vùng kín.
- Tránh thụt rửa sâu vào trong âm đạo.
- Không giặt đồ lót chung với tất.
- Thay quần lót thường xuyên, kích cỡ phù hợp.
- Khám phụ khoa định kỳ để phát hiện bất thường kịp thời.
THANK YOU

You might also like