Professional Documents
Culture Documents
tiền mặt
tiền mặt
III. Ví dụ
20%
I. ĐỊNH NGHĨA
Là chứng từ ghi nhận việc
chi tiền để mua hàng hoá,
nguyên vật liệu, dịch vụ
đã thanh toán ngay cho
nhà cung cấp bằng tiền
mặt.
Người làm chứng từ:
1 4
2 3 5
các khoản thanh toán thu và xử lý phần
Tiền, vật tư nguồn kinh phí, quỹ các khoản phải thu
trong và ngoài đơn vị chênh lệch từ các hoạt
bằng tiền mặt khác
kế toán động
XỬ LÍ VÀ LUÂN
II CHUYỂN
CHỨNG
. TỪ TIỀN
MẶT
III. chú ý về 3 liên:
1 2 3
lưu tại cuống người nộp tiền giữ thủ quỹ để ghi sổ
Cảm ơn Cô Giáo
và các bạn đã lắng
nghe !!!