Professional Documents
Culture Documents
Bài 13
Bài 13
lenguyenthuyngan
문법 1: V/A 아 / 어 / 여서
Trường hợp 1:
- Đây là vĩ tố liên kết chỉ gắn với V diễn tả việc thực
hiện 2 hành động có quan hệ trước sau và liên
quan với nhau.
- Trước 서 không chia thì. Tiếng Việt dịch là “rồi”.
VD: 할 아 버 지 께 서 매 일 아 침 에 일 찍 일 어 나 서
운동하세요 .
lenguyenthuyngan
고 서
Diễn tả 2 hành động có quan hệ trước sau. Tiếng Việt dịch
là “rồi”.
Diễn tả 2 hành động không Diễn tả 2 hành động có liên
liên quan với nhau. quan với nhau. Hành động
trước là tiền đề ủa hành
động sau.
VD: 김밥을 먹고 TV 를 봐요 . VD: 김 밥 을 만 들 어 서 먹 어
요.
lenguyenthuyngan
Trường hợp 2:
- Đây là vĩ tố liên kết gắn với V và A diễn tả vế trước
là nguyên nhân còn vế sau là kết quả.
- Vế sau không được dùng câu mệnh lệnh, rủ rê.
Tiếng Việt dịch là “vì...nên...”.
VD: 한국 영화를 좋아해서 한국어를 공부해요 .
lenguyenthuyngan
Đối với 이다 sẽ chia như sau:
lenguyenthuyngan
문법 2: V( 으 ) ㄹ까요 ?
Trường hợp 1:
- Ngữ pháp này gắn sau V dùng để đề nghị đối
phương cùng làm 1 việc gì đó với mình vừa có ý rủ
rê vừa hỏi ý kiến.
- Chủ ngữ luôn là 우리 nhưng hay bị lược bỏ.
- Thường dùng ngữ pháp 읍시다 / ㅂ시다 để trả lời.
VD: 카페에 갈까요 ?
lenguyenthuyngan
Trường hợp 2:
- Đây là vĩ tố liên kết gắn với V dùng để xin phép
đối phương cho mình là một việc gì đó.
- Chủ ngữ luôn là 제가
- Thường dùng ngữ pháp ( 으 ) 세요 / ( 으 ) 십 시오
để trả lời.
VD: 이 빵을 먹을까요 ?.
lenguyenthuyngan
문법 3: 못 + V = V 지 못하다
- Đây là dạng phủ định chỉ gắn sau V và dùng
với câu tường thuật, nghi vấn. Dùng để diễn tả
chủ ngữ không thể thực hiện 1 hành động nào
đó do không có năng lực hoặc một nguyên
nhân bên ngoài tác động.
- Tiếng Việt dịch là “không thể”
VD: 다리가 아파서 못 걸어요 .
lenguyenthuyngan
안 +V 못 +V
Đều mang nghĩa phủ định. Đi với câu tường thuật và nghi vấn.
Gắn được V và A Chỉ gắn được với V
Chỉ đơn giản là không thực hiện 1 Không thực hiện hành động do
hành động nào đó. không có khả năng hoặc năng
lực.
Tiếng Việt dịch là “không” Tiếng Việt dịch là “không thể”
lenguyenthuyngan
연습
3. Vì mì tương đen ngon quá nên tôi đã ăn 2
phần
lenguyenthuyngan
연습
5. A: Ngày mai chúng ta ăn gì đây nhỉ?
B: Tôi thích món VN. Chúng ta ăn món VN đi.
lenguyenthuyngan
연습
7. Vì đồng ăn HQ cay nên tôi không thể ăn được.
lenguyenthuyngan