Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
Giá trị công ty
600 MVA
500
400 Giá trị danh nghĩa
300 cổ phiếu
200 Giá trị thị trường cổ
100 phiểu
0 Cổ phiếu ưu đãi
Thành Thành Giá trị
phần phần thị Nợ
cấu hưởng trường
thành lợi giá trị và Giá trị Chứng khoán khả
giá trị danh nhượng
nghĩa Giá trị hoạt động
Mô hình tăng trưởng cổ tức 1-4
Dividends (Dt)
D1 D2 D∞
ValueStock = + + +
(1 + rs )1 (1 + rs)2 ... (1 + rs)∞
D1 D2 D3 D
Pˆ0 ...
1 rs
1
1 rs
2
1 rs
3
1 rs
D1 D0 1 g
1
D2 D0 1 g
2
Dt D0 1 g
t
rs = rRF + (RPM)bFirm
= 7% + (5%) (1.2)
= 13%.
1-8
0 g=6% 1 2 3 4
ˆ D0 1 g D1
P0
rs g rs g
$2.12 $2.12
= = = $30.29.
0.13 - 0.06 0.07
1 - 10
Nếu như cổ phiếu tăng trưởng
30% cho 3 năm đến, sau đó tăng
^
đều g = 6%, P0 là bao nhiêu? r vẫn
là 13%.
Không thể sử dụng mô hình tăng
trưởng đều.
Tuy nhiêu, tốc độ tăng trưởng đều
sau 3 năm.
1 - 11
0 r =13% 1 2 3 4
s
600 MVA
500
400 Giá trị danh nghĩa
300 cổ phiếu
200 Giá trị thị trường cổ
100 phiểu
0 Cổ phiếu ưu đãi
Thành Thành Giá trị
phần phần thị Nợ
cấu hưởng trường
thành lợi giá trị và Giá trị Chứng khoán khả
giá trị danh nhượng
nghĩa Giá trị hoạt động
1 - 13
FCFt
VOp
t 1 (1 WACC ) t
Mô hình giá trị công ty 1 - 15
Weighted average
cost of capital
(WACC)
t
FCF0 (1 g )
1 WACC
t 1
t
1 - 19
t
1 g
VOp t 1
FCF0
1 WACC
1 - 20
FCF1
VOp
WACC g
FCF0 (1 g )
WACC g
1 - 21
FCF0 (1 g )
VOp
WACC g
20 (1 0.05 )
VOp 420
0.10 0.05
1 - 22
= $420 + $100
= $520 triệu
Giá trị cổ phiếu thường = Tổng – Nợ -
Ưu đãi.
= $520 - $200 - $50
= $270 triệu
1 - 24
FCFt (1 g )
HV VOp at time t
WACC g
1 - 28
g = 6%
FCF= -5.00 10.00 20.00 21.2
-4.545
8.264
15.026
$21.2
398.197 Vop at 3 $530.
0 .10 0.06
416.942 = Vop
1 - 29
Xác định giá trên mỗi cổ phiếu
thường.
Giá trị cổ phiếu thường = Giá trị hoạt
động - Nợ
= $416.94 - $40
= $376.94 million.
MVAt
Sales t (1 g ) CR
WACC g OP WACC (1 g )
1 - 33
Phân tích mô hình tăng trưởng
đều
Biểu thức thứ nhất cho biết MVA
công ty đến từ doanh số (i.e. lợi
nhuận hoạt động biên là 100% và
không có nhu cầu vốn đầu tư tăng
thêm).
Sales t (1 g )
WACC g
1 - 34
CR
OP WACC
(1 g )
1 - 35
Cải thiện MVA từ các nhân tố ảnh
hưởng
MVA sẽ cải thiện nếu:
WACC giảm
Lợi nhuận hoạt động biên (OP)
tăng
Nhu cầu vốn biên (CR) giảm
1 - 36
CR
OP WACC
(1 g )
1 - 37
NOPAT t 1
EROICt
Capital t
1 - 39
EROIC và MVA
Bộ phận A Bộ phận B
Capital0 $780$780$270 $270
Growth 5%6% 5%6%
Sales1 $1,050$1,060 $1,050$1,060
NOPAT1 $63$63.6$42 $42.4
EROIC0 8.1%8.2%15.6% 15.7%
MVA (300.0)(360.0)300.0 385.0
1 - 43
Phân tích chiến lược tăng trưởng
EROIC của bộ phận A là nhỏ hơn
WACC, vì vậy bộ phận này nên tri hoãn
nỗ lực tăng trưởng cho đến khi EROIC
được cải thiện bằng cách giảm nhu cầu
vốn (e.g., giảm tồn kho) và/hoặc cải
thiện lợi nhuận hoạt động biên.
EROIC của bộ phận B là lớn hơn
WACC, vì vậy bộ phận này nên tiếp tục
với kế hoạch tăng trưởng.
1 - 44
“Cây gậy”
Qui định liên quan đến quyền kiểm
soát.
Thành phần hội đồng quản trị.
“Củ cà rốt: Kế hoạch thù lao.
1 - 47