Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 4. MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH VÀ KỊCH BẢN ĐỔI MỚI CỦA TỔ CHỨC
CHƯƠNG 4. MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH VÀ KỊCH BẢN ĐỔI MỚI CỦA TỔ CHỨC
• Mô hình Porter
Đổi Công ty
Cơ hội phải có
mới năng lực
Áp lực
cạnh tranh
Năng lực Năng lực sản
nghiên cứu xuât
Cá nhân, quỹ hưu trí, công ty bảo hiểm Công ty, cá nhân, ngân hàng
Quyền sở hữu
Kiểm soát Phân tán, “Nối dài cánh tay” Tập trung, gần gũi và trực tiếp
Các trường kinh doanh (Mỹ), kế toán (Anh) Những kỹ sư được đào tạo kinh doanh
Sự quản lý
Đánh giá đầu tư R&D Thông tin đã xuất bản Kiến thức nội bộ
Đáp ứng những cơ hội về kỹ thuật đột phá mới Ưu tiên cao hơn cho R&D so với chia cổ tức
Sử dụng vốn hiệu quả cho cổ đông
Những thế mạnh
Đầu tư khắc phục ở những công ty thất bại
Chủ nghĩa ngắn hạn Chậm trong việc đối phó với các lựa chọn
Không có khả năng đánh giá những tài sản vô hình đầu tư kém.
Những điểm yếu đặc trưng của công ty Chậm trong việc khai thác những công nghệ
đột phá mới
Nguồn: Tidd, J., Bessant, J., & Pavitt, K. (2005). Managing innovation integrating technological, market and
organizational change. John Wiley and Sons Ltd.
Học tập từ các hệ thống đổi mới của nước ngoài
3 lý do để theo dõi và học tập
1 2 3
Khả năng
vững Những Lợi ích
mạnh nguồn cải công nghệ
trong tiến tiềm từ bên
cạnh năng ngoài
tranh
Giai
Vị trí công nghệ Vị trí thị trường
Chiến lược và chính đoạn
Kỹ năng lắp ráp Bị động trong nhập khẩu
sách cụ thể của các Sản xuất cơ bản Nhân công rẻ
nước “Rồng Châu Á” 1
Những sản phẩm trưởng thành Phân phối bởi đối tác nước ngoài
“Hệ thống EOM” Thay đổi quá trình một cách Chủ động bán hàng cho đối tác nước
(Sản xuất thiết bị, phụ tùng gốc) 2 tuần tự ngoài
Kỹ thuật ngược Dựa vào chất lượng và chi phí
Kỹ năng sản xuất đầy đủ Bán những quy trình sản xuất tiên tiến
Quy trình đổi mới Bộ phận marketing quốc tế
“Hệ thống ODM” 3
Thiết kế sản phẩm Bán những thiết kế
(Sản xuất “thiết kế gốc” )
• Chế độ ưu đãi
• Chi phí thấp hơn
• Nguồn nhân lực chuyên nghiệp
• Gần nhà cung cấp hoặc khách hàng tiềm năng
• Động cơ chính: Kết nối với các mạng đổi mới quốc
gia hoặc khu vực
1.2. Cạnh tranh với đối thủ
Làm thế nào để so sánh: Quy mô và thành phần
các năng lực cạnh tranh?
Nguồn: Tidd, J., Bessant, J., & Pavitt, K. ( 2005). Managing innovation integrating technological, market and organizational change. John Wiley and Sons Ltd.
So sánh hiệu quả thông qua phương pháp
Benchmaking
Học tập và bắt chước
• Phương pháp học tập quan trọng nhất:
Hiệu quả của những phương pháp học hỏi về những đổi mới
của những đối thủ cạnh tranh của những công ty lớn ở Mỹ
Trung bình mẫu tổng thể
Phương pháp học tập
Quá trình Sản phẩm
R&D độc lập 4.76 5.00
Kỹ thuật ngược 4.07 4.83
Cấp phép (Licensing) 4.58 4.62
Thuê nhân viên từ các công ty đổi mới 4.02 4.08
Nguồn: Levin, R. et al. (1987) ‘Appropriating the returns from industrial research and development’, Brookings Papers on Economic Activity, 3, 783–820.
Reproduced by permission of The Brookings Institution.
1.3. Giá trị của đổi mới
1. Bí mật
2. Tích lũy kiến thức ngầm
3. Thời gian dẫn đầu và dịch vụ sau bán
hàng
4. Đường cong học tập
9 Yếu tố ảnh hưởng 5. Tài sản bổ sung
6. Độ phức tạp của sản phẩm
7. Tiêu chuẩn
8. Tiên phong về các sản phẩm mới đột
phá
9. Sức mạnh của bảo vệ bằng sáng chế
Giai đoạn đầu: Yếu tố: Ưu thế công nghệ; tài sản bổ sung; độ tin cậy của công ty
1.4. Các con đường phát triển công nghệ
• Chris Freeman và đồng nghiệp của ông: David Mowery và Nathan
Rosenberg đã đề xuất các yếu tố sau:
Mục tiêu Vi trí sở
Loại sản Các nguồn
Quy mô của sự đổi hữu sự đổi
phẩm đổi mới
mới mới
Những
Các nhà cung cấp
Nhạy cảm Đổi mới sản phòng thí
Lớn thiết bị và NVL
về giá phẩm nghiệm
đầu vào
R&D
Phòng ban
Nhạy cảm Đổi mới quy
Nhỏ Khách hàng về kỹ thuật
về hiệu suất trình
sản xuất
Hoạt động
Cơ quan
công nghệ
thiết kế
nội bộ
• Cơ sở khoa học
• Các công ty chuyên
về công nghệ sinh
học
• Người dùng công
nghiệp
Công nghệ vật liệu
• Công nghệ bán dẫn
Cách mạng
Khoa học vi điện tử
vật liệu
• Các sản phẩm công nghệ
Công nghệ Công nghệ
giá rẻ
• Các nhà cung cấp phần
vật liệu phần mềm mềm độc lập
• Các nhà vận hành hệ
thống quy mô lớn
3 tính năng của
cuộc Cách mạng
CNTT KINH TẾ, CÔNG NGHỆ MANG TÍNH HỆ THỐNG
Nguồn: Derived from S. Floricel and R. Miller (2003) ‘An exploratory comparison of the management of innovation in the New and Old economies’, R&D Management, 33 (5), 501–
1.6. Phát triển năng lực cốt lõi của doanh nghiệp
• Khả năng của các công ty trong việc theo dõi và khai thác các
con đường công nghệ, phụ thuộc vào:
1. Lợi thế cạnh tranh bền vững nằm ở năng lực cốt lõi
2. Năng lực cốt lõi được đưa vào; phân phối vào các sản phẩm cốt lõi; các
đơn vị kinh doanh
5. Công ty lớn, đa hệ thống – nhóm năng lực không nhất thiết phải trong một
đơn vị kinh doanh
6. Xác định và phát triển năng lực cốt lõi – phụ thuộc “kiến trúc chiến lược”
Hai quan điểm về công ty: SBUs và năng lực cốt lõi
Tính cạnh tranh của những sản phẩm hôm nay Sự cạnh tranh liên công ty để xây dựng năng
Cơ sở cho việc
lực
cạnh tranh
Danh mục những doanh nghiệp phụ thuộc vào thị Danh mục những năng lực, sản phẩm và kinh
Cấu trúc công ty trường sản phẩm doanh cốt lõi.
Tự chủ: SBU sở hữu tất cả các nguồn lực khác SBU là một kho chứa tiềm năng của năng lực
Tình trạng của
chứ không chỉ là tiền mặt cốt lõi
đơn vị kinh doanh
SBUs là đơn vị phân tích SBUs và những năng lực là đơn vị phân tích
Phân bổ nguồn Vốn phân bổ cho các SBUs Quản lý cấp cao phân bổ vốn và tài năng
lực
Giá trị tăng thêm Tối ưu hóa lợi nhuận thông qua thỏa hiệp giữa Đề ra kiến trúc chiến lược và xây dựng năng
• Những khác biệt tiềm năng cho sự đa dạng hóa dựa trên
công nghệ.
Những chức năng cốt lõi hoặc Trọng tâm sự cạnh tranh của công ty Công nghệ thiết kế và phát triển
những chức năng then chốt Đặc biệt và khó khăn để bắt chước sản phẩm
Các yếu tố chính của tiến trình
công nghệ
Nền tảng hoặc khả dụng Có sẵn rộng rãi cho tất cả các đối thủ cạnh Sản xuất máy móc, dụng cụ, vật
tranh, nhưng cần thiết cho việc thiết kế, sản liệu, linh kiện (phần mềm)
xuất và phân phối các sản phẩm của công ty
Đang nổi lên hoặc chính Các lĩnh vực phát triển nhanh về kiến thức tiềm Vật liệu, công nghệ sinh học, phần
năng thể hiện cơ hội hoặc các mối đe dọa, khi mềm ICT
kết hợp với các công nghệ cốt lõi hiện có và
nền tảng công nghệ.
Nguồn: Tidd, J., Bessant, J., & Pavitt, K. ( 2005). Managing innovation integrating technological, market and organizational change. John Wiley and Sons Ltd.
“Sự cứng nhắc cốt lõi”
Sự cứng nhắc
Năng lực cốt lõi
cốt lõi
Sidney Winter:
KHAI THÁC
Năng lực Năng lực NĂNG LỰC
ở mức “0” động HIỆN CÓ
CÂN
BẰNG
PHÁT TRIỂN
NĂNG LỰC MỚI
XÂY
DỰNG
NĂNG LỰC
Tạo ra sự KHẢ NĂNG CỦA TÍCH
NGUỒN LỰC
ĐIỀU
CHỈNH