You are on page 1of 40

VIÊM LOÉT GIÁC MẠC

Một số hằng số sinh lý


ĐK đứng: 12.6 mm
ĐK ngang: 11.7 mm
BK độ cong: 7.8mm
Công suất KX: 48 diop
Bề dày:
* Trung tâm: 0.52 mm
* Chu biên: 0.65 mm
Các lớp
Biểu mô
 Màng Bowman
 Mô nhục
 Màng Descemet
 Nội mô
THẦN KINH V1
Cảøm giác
 Dinh dưỡng
NGUỒN NUÔI DƯỠNG
Nước mắt
 Thuỷ dịch
 Mạch máu rìa
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Đặc điểm
Gặp nhiều trong bệnh mắt
 Phổ biến ở Việt Nam
 Nặng nề, trầm trọng
 Bệnh cấp cứu nhãn khoa
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC [2]
Nguyên Nhân
Vi trùng
 Nấm
 Siêu vi trùng
 Ký sinh trùng
 Tự miễn
 Thiếu dinh dưỡng
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC [3]
Yếu tố thuận lợi
Chấn thương
 Sử dụng thuốc
 Ổ nhiễm trùng lân cận
 Hở mi
 Tắt lệ đạo
 Liệt V1
 Tổng trạng kém
 Nhãn áp cao
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC [4]
Triệu chứng cơ năng
Đau nhức
 Sợ ánh sáng
 Chảy nước mắt
 Mờ mắt
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC [5]
Thực thể
Hình thể ổ loét
 Vị trí ổ loét
 Độ nông sâu
 Đường kính ổ loét
 Tình trạng tiền phòng
 Cương tụ rìa
 Phù nề mi
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC [6]
Tiến triển
TỐT: lành sẹo
 XẤU: hoại tử, thủng GM
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Do vi khuẩn
Đặc điểm
 * Nặng
 * Tiến triển nhanh
 Lâm sàng:
 * Loét đột ngột
 * Đau nhức nhiều
 * Sợ ánh sáng
 * Cương tụ rìa nhiều (còn tiếp)
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Do vi khuẩn
Lâm sàng (tt):
* Ổ loét có ranh giới rõ
* Mủ tiền phòng
* VK mủ xanh và lậu cầu: hoại tử giác
mạc nhanh
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Do vi khuẩn
Cận Lâm sàng:
 * Nhuộm gram
 * Nuôi cấy
 * Kháng sinh đồ
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Pseudomonas
Đau nhức dữ dội
 Lan tỏa nhanh
 Mủ giác mạc màu xanh
 Mủ tiền phòng nhiều.
 Nhuộm gram: trực trùng gram(-)
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Lậu cầu
VK xuyên qua lớp biểu mô lành
 Hoại tử GM nhanh
 Mủ vàng đặc
 Nặng nề ở trẻ sơ sinh
 Nhuộm gram: Song cầu trùng gram(-) hình hạt café
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Nấm
Đặc điểm:
 * Thường gặp trong nông nghiệp
 * Sử dụng Corticoid lâu ngày.
 * Ít rầm rộ giai đoạn đầu
 * Mủ đặc tiền phòng, tái tạo nhanh
 sau rửa mủ
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Nấm
Lâm sàng:
 * Dấu ngón tay, chân gỉa
 * Tổn thương vệ tinh
 * Bề mặt lồi
 * Xuất tiết sau giác mạc
 * Vòng miễn dịch
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Nấm
Cận lâm sàng:
 * Soi tươi
 * Nhuộm
 * Cấy và kháng nấm đồ
 * Chẩn đốn miễn dịch
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Nấm
Các loại nấm thường gặp:
* Candida
* Fusarium
* Aspergillus
* Penicillin
* Cephalosporin
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Herpes Simplex
Đặc điểm:
 * 90% các ca nhiễm siêu vi
 * Sống tiềm ẩn trong hạch
 * Tái phát
 * Triệu chứng cơ năng ít dữ dội
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Herpes Simplex
Lâm sàng:
 * Hình cành cây
 * Hình bản đồ
 * Hình đĩa
 * Viêm GM kẻ
 * Viêm loét chu biên
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc do Herpes Simplex
Điều trị:
* Cạo biểu mô
* Thuốc: IDU, IDC, Vidarabine, TFT,
Aciclovir, Corticoid.
* Ghép GM
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc Mooren
Đặc điểm:
 Chưa rõ nguyên nhân
 Loét rìa GM
 60% - 80%: một bên mắt
 Đau nhức
 Lõm giác mạc rìa sâu, bờ gọn sạch
 Gặp ở người lớn tuổi
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Viêm loét mạc Mooren
Điều trị:
 Cắt kết mạc rìa
 Ghép giác mạc lớp
 Thuốc chống miễn dịch hỗ trợ
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Loét giác mạc do hở mi
Đặc điểm:
 Viêm biểu mô chấm 1/3 dưới
 Loét rộng gây thủng giác mạc
 Bệnh sinh:
 Liệt VII
 Hở mi do phẫu thuật, chấn thương, bỏng
 Giác mạc khô, thiếu dinh dưỡng
 Điều trị:
 Nuớc mắt nhân tạo
 Khâu cò
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Bệnh GM dải băng
Đặc điểm:
 Lắng đọng Calci, bề mặt GM
 Tổn thương diện GM lộ giữa 2 mi
 Lắng đọng Calci màng cơ bản, lớp Bowman, mặt
trước mô nhục
 GM trong ngăn cách vùng rìa
 Nguyên nhân: Do chuyển hóa, viêm, cường giáp,
ngộ độc Vit. D, cùi
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Bệnh GM dải băng
Điều trị:
 Nạo lớp Calci lắng đọng, chấm EDTA
 Laser excimer
 Ghép giác mạc

You might also like