You are on page 1of 34

Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

Chương 6:

KHÁCH HÀNG SỐ
QUẢN TRỊ QUAN HỆ
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Mục tiêu học tập của chương
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Hiểu khái niệm e-CRM & social CRM


 Hiểu được cách thức triển khai truyền thông để duy trì quan hệ với khách hàng trên môi
trường số
 Hiểu cơ bản chiến lược liên lạc để quản trị quan hệ khách hàng

Chương 1_P2
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Nội dung chính của chương
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

1. E-CRM & social CRM


2. Chiến lược quản trị vòng đời khách hàng
3. Cơ sở dữ liệu và CRM
4. Sử dụng mạng xã hội cho hoạt động CRM

Chương 1_P3
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Giới thiệu về CRM
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Figure 6.1 Các hình thức truyền thông có thể được sử dụng để hỗ trợ phát triển quan hệ
khách hàng trực tuyến bằng hình thức nhắn tin trực tiếp
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
E-CRM: quản trị quan hệ KH điện tử
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Electronic customer relationship management (e-CRM): using digital communication


technologies to maximise sales to existing customers and encourage continued usage of
online services. Today, CRM is synonymous with e-CRM. (Chaffey & Ellis-Chadwick,
2022, p.504)
 Quản trị quan hệ khách hàng điện tử (e-CRM): việc sử dụng công nghệ truyền thông số
để tối đa doanh số từ khách hàng hiện tại và khuyến khích việc sử dụng các dịch vụ
trực tuyến. Ngày nay, CRM được hiểu tương đương e-CRM (Chaffey & Ellis-Chadwick,
2022, p.504)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Lợi ích và thách thức của e-CRM
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Lợi ích:

 Tiềm năng xây dựng quan hệ


 Tạo giá trị dài hạn
 Lòng trung thành từ khách hàng
o Sẵn sàng chia sẻ dữ liệu quý giá với doanh nghiệp
o Ý định mua hàng tăng theo cấp số nhân với khách hàng quay lại website

Thách thức:

 Không thể kiểm soát nội dung liên quan đến thương hiệu của khách hàng
 Thách thức công nghệ và văn hoá quản lý
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Chiến lược quản trị vòng đời khách hàng
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
VD: Sử dụng email marketing trong quản trị vòng đời KH
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

This Photo by Unknown author is licensed under CC BY-NC-ND.


Có vấn đề LỚN với email marketing
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Permission marketing
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Permission marketing là thuật ngữ chỉ việc khách hàng đồng ý (opt-in) tham gia vào
hoạt động marketing của doanh nghiệp/tổ chức, thường đi kèm với một số ưu đãi.
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Permission marketing
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Permission marketing là nền tảng của CRM trực tuyến trong quản trị vòng đời khách
hàng. Chúng ta có thể mô tả permission marketing trong ba (hoặc bốn) từ:
-kỳ vọng

-liên quan

-cá nhân

-(đúng thời điểm)


BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Các bước thu hút khách hàng
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

1. đề xuất ưu đãi cho người tham gia

2. khi KH chú ý, đề xuất chương trình chung và đưa thông tin về sản phẩm/dịch vụ

3. nhấn mạnh yếu tố ưu đãi để đảm bảo đề xuất có thể duy trì được sự cho phép của KH

4. đề xuất thêm các ưu đãi khác nhau để xin được sự cho phép của KH về các khía cạnh

khác nhau

5. dần dần, thông qua sự cho phép của KH, chuyển hoá hành vi của NTD thành lợi nhuận
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

permission
Ví dụ về các bước “quyến rũ” khách hàng để có
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Nguyên tắc của permission marketing
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Nguyên tắc 1. Cân nhắc đưa các tuỳ chọn tham gia tự nguyện vào hoạt động truyền thông.
 Nguyên tắc 2. Tạo "hồ sơ khách hàng điển hình".
 Nguyên tắc 3. Đề xuất bộ ưu đãi khi tham gia.
 Nguyên tắc 4. Không để cho khách hàng rời khỏi chương trình quá dễ dàng.
 Nguyên tắc 5. Quan sát, không hỏi (cảm nhận và phản ứng).
 Nguyên tắc 6. Có chiến lược tiếp cận ngoài.
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Một số điểm liên hệ dành cho Permission marketing
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Chấm điểm và xếp loại khách hàng tiềm năng
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Chấm điểm và xếp loại KH tiềm năng (Lead scoring and lead grading): là kỹ thuật
marketing dựa trên dữ liệu, thường được sử dụng trong dịch vụ marketing B2B cho đối
tượng có giá trị cao, trong đó marketer đánh giá hồ sơ và hành vi của một cá nhân để
xác định tiềm năng của KH đó.
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Prolifing leads with lead scoring and lead grading
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Đốitượng tiềm năng nhất = MQL (marketing


qualified lead), sẽ được tiếp cận bằng điện thoại,
nếu đạt yêu cầu sẽ được lưu thành SQL (sales-
qualified lead) trong hệ thống CRM
 Cácđối tượng thấp điểm hơn, như khu C1,
C2, được đưa vào phân khúc "nuôi dưỡng" và
không cần chủ động tiếp cận vì việc mua hàng ít có
khả năng xảy ra ngay

I 1-high I 2 I 3 I 4-low I
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Thiết lập chiến lược liên hệ
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Chiến lược liên hệ: được hiểu là các hoạt động truyền thông ra bên ngoài (outbound communications) theo loạt
và đa dạng trên nhiều điểm khách nhau dọc theo vòng đời khách hàng, bao gồm các tương tác tự động hoá như
chuỗi email chào mừng khách hàng mới.
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Ví dụ: chuỗi email được tự động hoá
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Giá trị trọn đời của KH
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Giá trị trọn đời của KH (customer’s lifetime value) được định nghĩa là tổng lợi nhuận mà một
khách hàng, hay nhóm khách hàng, sẽ mang lại cho doanh nghiệp trên toàn bộ mối quan hệ của
họ với doanh nghiệp.
 Bằng việc xây dựng mô hình thống kê, doanh nghiệp không chỉ dự báo được hành vi mua trong
tương lai, mà cả việc họ sẽ mua cái gì và qua kênh nào. Các nhà quản lý có thể sử dụng các dữ
liệu này để tính toán giá trị cả đời tiềm năng cho mỗi khách hàng và từ đó đưa ra quyết định về
việc liên hệ, thời điểm, và phương thức để tối đa hoá cơ hội thu về (hay làm tăng) giá trị của
khách hàng. (Kumar et al. 2007)
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
VD về CLV dựa trên sơ đồ phân đoạn
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Sử dụng cơ sở dữ liệu cho hoạt động CRM
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

Cơ sở dữ liệu?
Không chỉ là danh sách tên khách hàng

Số lượng và chất lượng dữ liệu marketing về từng khách hàng/hoạt động

Xác định khách hàng lý tưởng / khách hàng tiêu cực


BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Phân tích RFM (recency-frequency-monetary)
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Recency
 Độ thường xuyên, số ngày tính từ lần hoàn thành một hành động liên quan nào đó gần nhất

 Frenquency
 Tần suất, là số lần hoàn thành một hành động liên quan trong một giai đoạn xác định

 Monetary value
 Giá trị tiền tệ của việc mua hàng
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Ví dụ về RFM analysis
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Dự báo sản phẩm và mô hình xác suất
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Phương pháp tiếp cận việc đánh giá đặc điểm và hành vi của khách hàng, chủ yếu dựa trên các sản
phẩm/dịch vụ đã mua, từ đó đưa ra khuyến nghị cho sản phẩm phù hợp tiếp theo
 Ngày nay, thường được thực hiện bằng machine learning/AI
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Social CRM – CRM qua mạng xã hội
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Quá trình quản lý hội thoại giữa khách hàng với khách hàng để tương tác với khách hàng hiện
tại, tiềm năng, hoặc các bên liên quan khác với doanh nghiệp, từ đó củng cố hoạt động quản trị
quan hệ khách hàng
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Social CRM
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
VD về việc sử dụng social media trong suốt vòng đời KH
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Các nền tảng mạng xã hội chính
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

 Social network

 Social publishing and news

 Social streaming

 Social reviews

 Social commenting in blogs

 Social customer service

 Social customer communities

 Social knowledge

 Social search

 Social commerce
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD
Các hoạt động trên mạng xã hội cần quản trị
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)

1. Xác định chiến lược nghe và danh tiếng


2. Biến đổi thương hiệu qua social media
3. Chiếm lĩnh khách hàng mới thông qua social media
4. Tăng doanh số từ khách hàng có sẵn
5. Củng cố dịch vụ khách hàng qua hoạt động marketing trên social media
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

Chương 1_P31
Tóm tắt chương
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

Chương 1_P32
Tài liệu tham khảo của chương
Bài giảng Nhập môn DIGITAL MARKETING (T1-2024)
BM. QT bán hàng & Digital Marketing – Khoa Marketing – ĐH. KTQD

Buffer:
Case study 6
from idea to paying business customers in seven weeks

You might also like