You are on page 1of 38

HỢP ĐỒNG CHUYỂN

GIAO CÔNG NGHỆ


GVHD: Cô Cao Thuỳ Dương
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 6
Vũ Lê Thuý Nguyễn Chí
Đỗ Ngọc Tú
Hiền - Bằng-
- 20203189
20203159 20198058

Phạm Thanh Lê Thị Thu Nguyễn Thị


Hiền - Trang – Ngọc Hân –
20223369 20213488 20213518
Thành viên
nhóm 6 Trần Sơn Đỗ Diệu Đặng Trà
Tùng – Anh - Giang –
20213411 20223341 20223340

Nguyễn Thị
Khánh Linh-
20223031
Nội dung

01 02 03
Phần 1: Giới thiệu về Phần 2: Giải thích về Phần 3: Những điểm
hợp đồng chuyển các điều khoản trong cần chú ý
giao công nghệ hợp đồng
Phần 1: Giới
thiệu hợp đồng
chuyển giao công
nghệ
1. Khái niệm
Hợp đồng ghi nhận sự thỏa thuận
giữa các cá nhân, pháp nhân chuyển
giao cho nhau các đối tượng sở hữu
công nghiệp.
• Chuyển giao quyền sở hữu
• Chuyển giao quyền sử dụng
2. Các bước thực hiện

Bước 2: Xác
Bước 1: Thoả Bước 4: Thực Bước 5:
định nội Bước 3: Đưa
thuận về hiện thoả Thanh toán
dung và ra thoả thuận
quyền sở thuận chuyển giá trị chuyển
phạm vi và ký kết hợp
hữu công giao công giao công
chuyển giao đồng
nghệ nghệ nghệ
công nghệ
3. Tính pháp lý của hợp đồng
Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với hợp đồng được xác lập

Chủ thể tham gia quan hệ hợp đồng hoàn toàn tự nguyện; không bị ép buộc hay đe dọa bởi bất cứ
cá nhân/ tổ chức nào. Đại diện của các bên giao kết hợp đồng phải đúng thẩm quyền.

Mục đích và nội dung của hợp đồng không vi phạm quy định của Pháp luật; và không trái với đạo
đức xã hội.

Hợp đồng phải đảm bảo quy định về hình thức theo quy định của Pháp luật.

Có tính pháp lý và được quy định trong pháp luật Việt Nam
4. Các quy định liên quan

Luật Sở hữu trí tuệ số Luật Doanh nghiệp số


50/2005/QH11, sửa 68/2014/QH13, sửa Nghị định số
đổi bổ sung bởi Luật đổi, bổ sung một số 74/2018/NĐ-CP của
Sửa đổi, bổ sung một điều của Luật Doanh Chính phủ về chuyển
số điều của Luật Sở nghiệp năm 2020 giao công nghệ
hữu trí tuệ năm 2009
Phần 2:Giải thích
các điều khoản có
trong hợp đồng
Phần mở đầu
Mục đích chính: Giải thích nền tảng của hợp đồng, mong muốn động cơ của các bên.
Điều 1: Các
định nghĩa
• Nội dung chính: Giải thích
định nghĩa về các từ ngữ
có trong hợp đồng
• Mục đích: Tạo ra sự rõ
ràng và hiểu biết chung
giữa các bên tham gia.
 Bảo vệ quyền lợi của các
bên tham gia.
Điều 2: Phạm
vi công nghệ
• Nội dung chính: Mô tả rõ ràng
về công nghệ nền tảng, sản
phẩm cụ thể được chuyển
giao, thời gian chuyển giao
• Mục đích: Xác định những
công nghệ mà bên nhận muốn
có, trách công nghệ lạc hậu.
 Bảo vệ quyền của Bên nhận
hàng và trách nhiệm của Bên
giao hàng.
Điều 3: Lãnh thổ
và độc quyền
Nội dung chính:
• Quyền được sử dụng công nghệ và quyền sản
xuất sản phẩm trong lãnh thổ
• Quyền bán sản phẩm
• Lựa chọn chuyển giao công nghệ từ bên nhân
cho bên thứ 3
Mục đích:
• Quy định rõ khu vực địa lý mà Bên nhận được
phép sử dụng công nghệ, sản xuất và bán hàng.
-> Bảo vệ quyền lợi cho cả 2 bên tham gia. Bên bán
hàng có thể nhận được nhiều quyền lợi và ưu thế
hơn.
Nội dung chính:
Bên giao đồng ý cung cấp tất cả tài liệu, đào tạo, hỗ trợ
kỹ thuật càn thiết để sản xuất sản phẩm theo đúng các
đặc tính kỹ thuật được nêu trong phụ lục A và theo
đúng thời gian biểu

Điều 4: Chuyển giao Mục đích:


Cho chúng ta câu trả lời về các vấn đề sau: Bên giao sẽ chuyển
công nghệ giao công nghệ cho Bên nhận như thế nào?, thời gian bao lâu
thì chuyển giao xong? Cái gì sẽ xảy ra nếu có những vấn đề rắc
rối trong quá trình chuyển giao công nghệ?
Nội dung:

Phạm vi tài liệu: tài liệu để sản xuất sản phẩm

Hình thức tài liệu: đầy đủ, chính xác, dễ đọc

Mục 4.1. Sai sót trong tài liệu: Cái gì? Như thế nào? Sửa làm sao?

Tài liệu Các hư hỏng trong phần mềm máy tính: trong thời gian bảo hành
được thay thế miễn phí

Các thay đổi trong tài liệu: Phải được chuyển cho Bên nhận

Chủ sở hữu tài liệu: Bên nhận


Nội dung:

Phạm vi đào tạo: Đào tạo nhân sự có kỹ thuật cần thiết

Chương trình đào tạo: thời gian? Số lượng?

Mục 4.2.
Thay thế giáo viên: có sự đồng ý của bên nhận

Ngôn ngữ sử dụng: quy định rõ

Đào tạo Kinh phí: Do bên nào chịu? Chi phí là bao nhiêu?

Chi phí khác: do ai trả?

Kết thúc đào tạo

Đào tạo không thành công


Mục 4.3. Hỗ Nội dung:
• Hỗ trợ kỹ thuật trong giai đoạn
trợ kĩ thuật chuẩn bị, bắt đầu, sản xuất chính
thức.
• Những người làm nhiệm vụ hỗ trợ
kĩ thuật
• Quản lý cán bộ kĩ thuật
• Thay thế các bộ kĩ thuật
• Trách nhiệm của bên nhận
• Chi phí hỗ trợ kĩ thuật
• Thất bại của sự cung cấp hỗ trợ kĩ
thuật
Mục 4.4. Thời Nội dung:
• Các sự kiện trong thời gian biểu
gian biểu • Chậm trễ
Mục 4.5. Chứng Nội dung:
nhận sẵn sàng sản • Cấp giấy chứng nhận sẵn sàng sản xuất chihs thức
xuất chính thức • Chạy thử không thành công và chạy thử lại bị chậm trễ
Điều 5: Giá
cả Nội dung:
• Giá cả thanh toán
• Giá cả có lợi nhất
Mục đích:
• Gợi ý một điều khoản giá cả thiện chí nhất.
• Điều khoản này nếu như Bên giao chấp nhận thì cũng không đảm bảo
là giá cả thấp nhất, nhưng nó giới hạn được rủi ro mua quá đắt.
-> Đảm bảo quyền lợi cho Bên nhận
Điều 6:
Điều khoản
thanh toán
Nội dung: Thanh toán, chậm trễ và loại tiền
Mục đích: quy định khi nào trả, trả bao nhiêu và điều gì xảy ra
nếu trả chậm.
-> Bảo vệ quyền lợi của Bên bán
Nội dung: Quy định về việc trả các khoản thuế và phí của
các bên
Điều 7: Thuế Mục đích: Bảo vệ quyền lợi và quy định nghĩa vụ của hai
bên.
Điều 8: Cải
tiến và đổi mới
Nội dung: Nghiên cứu và triển
khai, nghĩa vụ thông báo cải
tiến và đổi mới, kinh phí
chuyển giao các cái cải tiến và
đổi mới, phát minh sáng chế
hoặc các bản quyền khác đối
với cải tiến và đổi mới.
Mục đích: nhằm ngăn chặn
Bên giao hạn chế Bên nhận
tiếp cận công nghệ mới
-> Bảo vệ quyền lợi của Bên
nhận
Điều 9: Đảm
bảo và bảo lãnh
Nội dung:
Đảm bảo công nghê, thủ tục
khi công nghệ sai sót, kinh
phí bảo hành.
Mục đích: Đảm bảo chất
lượng của công nghệ.
-> Bảo vệ quyền lợi của Bên
nhận
Nội dung: Thông báo đày đù và rõ ràng về hậu quả có
Điều 10: Bảo vệ môi thể xảy đến đối với môi trường; hạn chế hoặc ngăn cấm
sản xuất.
trường và ngăn chặn
Mục đích: Giảm thiểu sự ảnh hưởng đến môi trường.
các hậu quả có hại
-> Quy định về trách nhiệm của Bên giao
• Nội dung: Quy định về quyền sở hữu công nghệ
Điều 11. Sự vi phạm
• Mục đích: chống lại sự tranh chấp phát minh sáng chế tốn
quyền sở hữu công kém và phức tạp ở nước ngoài.
nghệ của bên thứ 3 ->Bảo vệ quyền lợi của Bên nhận
Điều 12.
Giữ bí mật
• Nội dung: Quy định việc
giữ bí mật công nghệ được
chuyển giao
• Mục đích: chống lại nguy
cơ bị mất công nghệ
->Bảo vệ quyền lợi của Bên
giao
Điều 13: Bất khả kháng Điều 14: Phê duyệt và có hiệu lực

Nội dung: Xử lý khi thực hiện điều Mục đích và nội dung: Quy định về
khoản của hợp đồng vì lý do bất phê duyệt của cơ quan có thẩm
khả kháng quyền và tính hiệu lực
Mục đích: Bảo vệ quyền lợi của -> Hai bên có nghĩa vụ thông báo
hai bên ngay lập tức cho nhau
•Nội dung: Quy định thời hạn hợp đồng, kết thúc và gia
Điều 15: Thời hạn, hạn hợp đồng, kết thúc khi thay đổi quyền sở hữu.
gia hạn và kết thúc •Mục đích: để xác định thời gian của hợp đồng
hợp đồng. ->Bảo vệ quyền lợi của Bên nhận
Điều 16: Chuyển nhượng quyền lợi và
Điều 17: Các thông báo.
nghĩa vụ
• Nội dung: Quy định về việc • Mục đích và nội dung: Thoả
chuyển nhượng quyền lợi và thuận về địa điểm mà các bên
nghĩa vụ thông báo cho nhau một sự kiện
• Mục đích: Hạn chế sự thiệt hại hay một quyết định.
cho Bên giao -> Bảo vệ quyền lợi cho cả hai bên
-> Bảo vệ quyền lợi cho Bên giao
Điều 19: Thoả thuận toàn bộ và sửa
Điều 18: Không có hiệu lực từng phần.
đổi.
• Nội dung: Quy định về việc • Nội dung: Thoả thuận toàn bộ,
không có hiệu lực từng phân và sửa đổi hợp đồng
cách khắc phục • Mục đích: Đảm bảo tính pháp lý
• Mục đích: Để giảm thiểu thiệt của hợp đồng
hại cho cả hai bên. -> Bảo vệ quyền lợi của hai bên
-> Bảo vệ quyền lợi cho cả hai bên
• Nội dung: Quy định về ngôn ngữ của hợp đồng và
bản hợp đồng gốc, ngôn ngữ của chứng từ và các
Điều 20: Ngôn ngữ thông tin khác
• Mục đích: Thống nhất về một ngôn ngữ chung
cho 2 bên
Điều 21: Luật áp dụng Điều 22: Giải quyết các tranh chấp

Nội dung: Quy định về vấn đề Luật áp dụng Nội dung: Cách giải quyết tranh chấp, nơi xử lý
trong hợp đồng và ngôn ngữ trọng tài, số lượng trọng tài.
Mục đích: Đảm bảo tính pháp lý, tuân thủ các Mục đích: Đưa ra phương án giải quyết cụ thể
quy định của pháp luật khi tranh chấp xảy ra
-> Đảm bảo quyền lợi và nghĩa vụ của cả hai bên -> Bảo vệ quyền lợi của 2 bên khi xảy ra tranh
chấp
• Nội dung: Thời gian hai bên ký và thời gian hợp
đồng có hiệu lực, chữ ký và đóng dấu của công
Thời gian thi hành ty.
và chữ ký • Mục đích: Hoàn thiện quy định của pháp luật về
tính pháp lý của hợp đồng.
Phần 3: Những
điểm cần chú ý
Vi phạm nghĩa vụ thanh toán

Giữ bí mật công nghệ được chuyển giao


1. Những
tranh chấp Quyền sở hữu công nghệ với bên thứ 3
thường xảy
ra Giải thích hợp đồng

Bên nhận chuyển giao trở thành đối thủ


cạnh tranh với bên chuyển giao ban đầu
Trình độ pháp triển khoa học – công
2. Nguyên nghệ còn hạn chế
nhân doanh
nghiệp Việt Nhiều công nghệ mang tính độc quyền
Nam bị “lép
vế” khi thực
hiện chuyển Doanh nghiệp nước ngoài có kiến thức
giao công và kinh nghiệm dày dặn
nghệ với đối
tác nước Doanh nghiệp Việt Nam còn chủ quan,
chưa tìm hiểu kĩ các quy định pháp lý
ngoài
Cảm ơn cô và các
bạn đã chú ý lắng
nghe

You might also like