Professional Documents
Culture Documents
Bài 1 PTTP Trang
Bài 1 PTTP Trang
03 04
Tiến hành thí nghiệm Kết quả thí nghiệm
01 Mục tiêu và nguyên tắc thí nghiệm
Định lượng độ ẩm và
Định lượng được hàm
tổng chất rắn có trong
lượng tro trong mẫu (đã
mẫu đậu phộng (đã bóc
bóc vỏ, còn trấu, chưa
vỏ, còn trấu, chưa rang)
rang) bằng lò nung
bằng tủ sấy đối lưu.
01 Mục tiêu và nguyên tắc thí nghiệm
ẨM LƯU Ý: Đối với mẫu lỏng, trước khi làm nóng mẫu
trong tủ sấy cần đuổi bớt nước.
01 Mục tiêu và nguyên tắc thí nghiệm
03 04
Tiến hành thí nghiệm Kết quả thí nghiệm
02 Chuẩn bị hóa chất, dụng cụ và thiết bị
- 3 chén nung
- 3 đĩa Petri có nắp
Dụng cụ và - Găng tay chịu nhiệt
hóa chất - Bình hút ẩm
- HNO3 đậm đặc, H2O2
03 04
Tiến hành thí nghiệm Kết quả thí nghiệm
03 Tiến hành thí nghiệm HÀM
Đĩa Sấy 105 ̊C, LƯỢNG
Bình hút ẩm
petri 30 phút ẨM
Đánh số,
Cân đĩa
Cân đĩa + Mẫu
03 04
Tiến hành thí nghiệm Kết quả thí nghiệm
HÀM
04 Kết quả LƯỢNG
ẨM
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
Khối lượng đĩa petri 62,9529 62,9049 62,9663
(sau sấy) (g)
Khối lượng mẫu đậu phộng (g) 1,5022 1,5103 1,5092
Khối lượng đĩa và mẫu (g) 64,4551 64,4152 64,4755
Khối lượng đĩa và mẫu sau khi sấy 64,4024 64,3961 64,4123
khô lần 1 sau 3h (g)
Khối lượng đĩa và mẫu sau khi sấy 64,3753 64,3395 64,3097
khô đến khối lượng không đổi (g)
% Ẩm =
HÀM
04 Kết quả LƯỢNG
ẨM
% Ẩm =
• Mẫu 1:
%ẩm=×100=5,3122% Hàm lượng ẩm (%) trung
• Mẫu 2: bình:
%ẩm=×100=5,0122%
• Mẫu 3: 1855%
%ẩm=×100=5,2320%
HÀM
04 Kết quả
LƯỢNG
ẨM
- Độ lệch chuẩn SD:
0,1553
% Tro =
HÀM
04 Kết quả
LƯỢNG
TRO
% Tro =
• Mẫu 1:
%Tro=×100=13,6310% Hàm lượng tro (%) trung
• Mẫu 2: bình:
%Tro=×100=17,5593%
• Mẫu 3: 15,7352%
%Tro=×100=16,0153%
HÀM
04 Kết quả
LƯỢNG
TRO
- Độ lệch chuẩn SD:
1,9790
Trong lúc cân mẫu cần phải thực hiện cẩn thận, chính
xác. CÁCH KHẮC
Khi di chuyển, cần đậy nắp chén nung để tránh thất
PHỤC
thoát mẫu.
Tăng thời gian tro hoá để thu được hoàn toàn lượng
tro trong mẫu.