You are on page 1of 6

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐỘ DÀI LIÊN KẾT

1. Cùng bậc liên kết, độ dài lk phụ thuộc vào bản chất
nguyên tử tham gia liên kết.
N2: Blk = 3, d = 110 pm ; Elk = 941 kJ/mol
CO: Blk = 3, d = 113 pm ; Elk = 1072 kJ/mol
Nhận xét: so sánh hai cặp nguyên tử liên kết gồm các nguyên tố hóa học
khác nhau, tuy có cùng bậc lk:
 Chiều dài lk khác nhau, năng lượng lk khác nhau.
 N2 có độ dài lk ngắn hơn CO nhưng năng lượng lk N 2 nhỏ hơn CO.
Cùng bậc lk, nguyên tử tham gia liên kết có bán kính  độ dài liên kết.
Nhìn chung, từ độ dài lk không so sánh được năng lượng lk giữa các cặp nguyên tử lk.

Độ dài liên kết còn phụ thuộc vào trạng thái tập họp: khí, lỏng, rắn.

EF-F= 155 kJ/mol

ECl-Cl= 243 kJ/mol

EBr-Br=193 kJ/mol

EI-I = 153 kJ/mol


2. Các cặp nguyên tử liên kết có nguyên tố hóa học giống nhau:
Bậc liên kết tăng  độ bền lk   Elk   dlk  H + H2
2
Blk = 0,5 Blk = 1
1e 2e Bậc lk: 0,5 1
+
Elk (kJ/mol): 256 432
106 pm
dlk (pm): 106 74,14

Blk CC là 1 Blk C=C là 2 Blk C  C là 3


Elk = 347 kJ/mol Elk = 611 kJ/mol Elk = 837 kJ/mol
2. Các cặp nguyên tử liên kết có nguyên tố hóa học giống nhau:
Bậc liên kết tăng  độ bền lk   Elk   dlk 
LIÊN KẾT NĂNG LƯỢNG LK [kJ/mol] ĐỘ DÀI LK [pm]
CO 358 143
CO 743 123
CO 1073 113
LIÊN KẾT NĂNG LƯỢNG LK [kJ/mol] ĐỘ DÀI LK [pm]
NO 201 136
NO 607 122
NO 678 106
LIÊN KẾT NĂNG LƯỢNG LK [kJ/mol] ĐỘ DÀI LK [pm]
CN 293 147
CN 615 127
CN 891 116
3. Trong hợp chất hydro cacbon, độ dài lk C-H (lk đơn) còn phụ
thuộc vào trạng thái lai hóa.
Hydro cacbon: % s của các AO lai hóa của C   các electron trong các
AO lai hóa xâm nhập vào gần hạt nhân hơn  độ dài liên kết C - H :
sp3(25%s) > sp2(33%s) > sp (50%s)
HẾT

You might also like