Professional Documents
Culture Documents
C01 LKHH 2023
C01 LKHH 2023
HÓA HỌC VÔ CƠ I
CHƯƠNG 0.
LIÊN KẾT HÓA HỌC & CẤU TẠO
PHÂN TỬ
1
9/26/2023
2
9/26/2023
3
9/26/2023
H2 Bond Formation
7
4
9/26/2023
H—Cl
H—I 9
10
5
9/26/2023
11
12
6
9/26/2023
7
9/26/2023
Acrylonitrile
Triple bond
16
8
9/26/2023
18
9
9/26/2023
10
9/26/2023
21
THUYẾT VB
22
11
9/26/2023
24
12
9/26/2023
13
9/26/2023
↑↓
chất cho + chất nhận
↑↓
Khả năng tạo lk quyết định bởi số và số
27
14
9/26/2023
29
F–F H – Cl Na Cl
F = F H < Cl Na << Cl
H+ → Cl-
Cl bị phân cực âm
30
15
9/26/2023
16
9/26/2023
Two s
orbitals
overlap
Two p
orbitals
overlap
34
17
9/26/2023
Có mặt phẳng
phản xứng chứa
trục liên kết.
35
Liên kết
18
9/26/2023
37
38
19
9/26/2023
39
c.Liên kết
40
20
9/26/2023
Liên kết
+ số lk kdc/sốcặpngtử
42
21
9/26/2023
Bonding in H2S
43
44
22
9/26/2023
45
2 charge clouds,
linear
3 charge clouds, 4 charge clouds,
trigonal planar tetrahedral
5 charge clouds,
trigonal bipyramidal
6 charge clouds,
Octahedral
Số cặp e quanh A sẽ quyết định trạng thái lai hóa của
nguyên tử trung tâm A . 46
23
9/26/2023
24
9/26/2023
49
50
25
9/26/2023
Li Be B C N O F Ne
51
26
9/26/2023
C2 H4
H2C=CH2
53
54
27
9/26/2023
C2H4
55
C2H2
EOS
56
28
9/26/2023
C2H2
HC≡CH
57
58
29
9/26/2023
59
60
30
9/26/2023
3.3.2.1.Lai hóa sp
Số cặp e quanh A= 2 → A ở trạng thái lai
hóa sp
AX2 dạng thẳng góc lk 1800
linear
61
Lai hóa sp
62
31
9/26/2023
Lai hóa sp
63
BeCl2 (AX2)
1s 2s 2p 1s sp hybrid 2p
Be
64
32
9/26/2023
trigonal planar
65
66
33
9/26/2023
67
68
34
9/26/2023
Số cặp e quanh A= 4 →
A ở trạng thái lai hóa sp3
tetrahedral
AB4, AB3E, AB2E2
- góc hóa trị 109028’
69
70
35
9/26/2023
71
72
36
9/26/2023
CH4 (AX4)
73
74
37
9/26/2023
NH3
75
76
38
9/26/2023
AX5
trigonal bipyramidal
78
39
9/26/2023
79
80
40
9/26/2023
81
AX6
octahedral
82
41
9/26/2023
83
84
42
9/26/2023
VSEPR
linear
trigonal planar tetrahedral
85
VSEPR
BF3 CH4
Cl Be Cl
linear
43
9/26/2023
44
9/26/2023
IF7
AX7: kim tự tháp
đôi 5 góc
90
45
9/26/2023
91
Water
Boiling
point =
100 ˚C Methane
Boiling
point = -
161 ˚C
Tại sao nước và
metan có nhiệt độ
Tại sao các hợp chất ion sôi rất khác biệt
tan được trong nước? nhau? 92
46
9/26/2023
và không cực?
93
+ -
47
9/26/2023
96
48
9/26/2023
97
Carbon Dioxide
O C O
• •
• •
Ptử CO2 không cực
•• ••
mặc dù liên kết CO
có cực.
CO2 có cấu tạo đối
xứng .
Nguyên tử C
trong ptử CO2 bị
phân cực dương
nên pứ với H2O
tạo thành H2CO3 -0.75 +1.5 -0.75
98
49
9/26/2023
99
O S
H C H
O C O
Không có momen lưỡng H
cực Phân tử không cực Không có momen lưỡng
cực
Phân tử không cực 100
50
9/26/2023
101
51
9/26/2023
103
52
9/26/2023
HBF2
B bị phân cực
H dương nhưng H
& F bị phân cực
B âm.
F F
CH2Cl2 có
momen
lưỡng cực
hay không ?
106
53
9/26/2023
CH4 … CCl4
Có cực hay không cực?
Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên kết C—H.
Do cả hai liên kết C—F ở cùng một phía, phân
tử có cực.
108
54
9/26/2023
Dipole Moments
Momen lưỡng cực
110
55
9/26/2023
111
56
9/26/2023
= 3,629.10-30 C.m
114
57
9/26/2023
115
116
58
9/26/2023
117
Maximum attractive
interaction in solid
state
Momen lưỡng cực: = q l
Liên kết ion-lưỡng cực: liên kết giữa ion và
phân tử lưỡng cực.
118
59
9/26/2023
Liên kết do lực phân tán London: là tương tác giữa các
phân tử không phân cực do sự hình thành lưỡng cực tạm
thời.
Liên kết van der Waals dùng để giải thích t°
nóng chảy, t° sôi.
Bán kính vander Waals là 1/2 khoảng cách giữa hai
nguyên tử không liên kết với nhau ở trạng thái sắp xếp
bền nhất. 119
60
9/26/2023
121
122
61
9/26/2023
123
Properties of Molecules
62
9/26/2023
proteins
63
9/26/2023
64
9/26/2023
tS = 78,50C
tS = -24,80C
t
S
=
- 129
7
2
8
65
9/26/2023
66
9/26/2023
F + e - F-
133
134
67
9/26/2023
E ~
Q (Na+) Q (Cl-) Q: điện tích của ion
r
r: khoảng cách giữa tâm 2 ion
E = k
Q (Na+) Q (Cl-) sau khi tạo liên kết
r
k: hằng số tỉ lệ
E < 0, sự hình thành LK ion từ 2 ion trái dấu
là QT tỏa nhiệt, làm giảm năng lượng tổng
cộng của hệ thống.
Phân tử ion NaCl bền hơn so với các ion Na+
và Cl- tồn tại riêng lẻ. 135
68
9/26/2023
137
69
9/26/2023
Mỗi ion được bao quanh số cực đại các ion trái
dấu (số phối trí).
139
r + số phối trí là 8
0 , 732
r - CsCl, CsBr, CsI
Kiểu lập phương tâm diện
r+ Số phối trí là 6
0,411 - 0,732
r NaCl, CsF, MgO
Kiểu ZnS – kiểu blende kẽm- Wutzite
r+
0,225 - 0,414 Số phối trí là 4
r
BeO, ZnO, AgI 140
70
9/26/2023
r+
r-
141
71
9/26/2023
a=b=c
= = = 90°
BÀI TẬP
II.1. Xác định số ion Na+ và số ion Cl- có trong
một ô mạng cơ sở của tinh thể ion NaCl?
Cl-
Na+ c
72
9/26/2023
BÀI TẬP
II.3. Biết NaCl có khối lượng phân tử là 58,44
g/mol và khối lượng riêng là 2,165 g/cm3. Xác
định thông số mạng a (qui về đơn vị pm). Suy
ra khoảng cách d giữa hai tâm ion trong tinh thể
(qui về đơn vị pm).
II.4. Tính năng lượng mạng tinh thể LiF biết:
Nhiệt thăng hoa của Li là 155,2 kJ/mol
Năng lượng liên kết của Flo là 150,6 kJ/mol
Năng lượng ion hóa thứ nhất của Li là 520 kJ/mol
Ái lực điện tử của Flo là -333 kJ/mol
Nhiệt tạo thành của LIF là -594,1 kJ/mol
145
Z c . Z a . n .A
U MX
rc + ra
Khi lk có phần cộng hóa trị tương đối lớn thì
công thức này không còn chính xác.
146
73
9/26/2023
74
9/26/2023
Năng lượng mạng tinh thể U tính theo chu trình Born-Haber:
M: kim loại kiềm, X: halogen
1 H°
M (r) + X2 (k) MX (r)
2
Thăng hoa H°1 > 0 Đứt nối H°2 > 0
H°2: năng lượng cần thiết để cắt đứt liên kết 1/2 mol
X2 thể khí tạo thành 1 mol nguyên tử X dạng hơi, tỉ lệ
với năng lượng đứt nối
149
Năng lượng mạng tinh thể U tính theo chu trình Born-Haber:
H°3: năng lượng cần thiết để ion hóa 1 mol M dạng hơi,
năng lượng ion hóa
H°4: năng lượng thu vào hay tỏa ra khi anion hóa 1
mol X dạng hơi, ái lực điện tử
H°5: năng lượng phóng thích trong quá trình hình thành
1 mol tinh thể từ những ion riêng rẽ.
H°: năng lượng thay đổi tổng cộng của cả phản ứng
150
75
9/26/2023
Nhiệt độ sôi
76
9/26/2023
153
154
77
9/26/2023
156
78
9/26/2023
158
79
9/26/2023
159
(ptử)= ’ - c - a
’ là momen lưỡng
+ _ cực của hai ion
(xem lk ion lý
a tưởng)
c
_ + c và a là momen
_ + _
_
+
+
lưỡng cực cảm
_ +
_ + ứng
160
80
9/26/2023
+ → Không có
_ LK ion 100%.
162
81
9/26/2023
Độ phân cực
163
164
82
9/26/2023
165
83
9/26/2023
Tính
cộng
hóa trị
tăng
dần
167
84
9/26/2023
Tính
cộng
hóa
trị
tăng
dần
169
Độ điện ly
Độ bền nhiệt
Độ tan
170
85
9/26/2023
Độ điện ly giảm
171
86
9/26/2023
174
87
9/26/2023
175
176
88
9/26/2023
177
178
89
9/26/2023
The end
179
90