Professional Documents
Culture Documents
B.A ĐTĐ Typ 2pptx
B.A ĐTĐ Typ 2pptx
2. Bệnh sử:
Khoảng 1 tháng nay, bệnh nhân xuất hiện mệt mỏi, ăn nhiều, tiểu nhiều, sút khoảng 5kg/ tháng,
không nôn, buồn nôn.
Cách 3 ngày vào viện, bệnh nhân xuất hiện ho đờm đục kèm đau họng, không sốt, không khó
thở, không đau ngực.
Bệnh nhân thấy mệt mỏi nhiều, xuất hiện sốt nóng từng cơn, nhiệt độ cao nhất 39 độ -> Nhập
viện Bạch Mai làm xét nghiệm Glucose máu 24.3 mmol/l, HbA1c 14,1% chuyển khoa Nội tiết -
Bạch Mai điều trị.
Hiện tại sau 3 ngày nằm viện, bệnh nhân đỡ ho, đỡ đau họng, không sốt, không khó thở, ăn uống
đại tiểu tiện bình thường.
II – CHUYÊN MÔN
3. Tiền sử
3.1. Bản thân
- Nội khoa:
+ Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng L4-5 điều trị nhiều đợt bằng thuốc Đông y không rõ
loại.
+ Chưa phát hiện ĐTĐ trước đó.
- Ngoại khoa: Chưa phát hiện bất thường
- Sinh hoạt: Hút thuốc lá 30 bao/năm
- Dị ứng: Chưa phát hiện gì bất thường
3.2. Gia đình
- Chưa phát hiện ai mắc bệnh chuyển hóa, di truyền bất thường
- Chưa phát hiện ai mắc bệnh lý đường hô hấp
II – CHUYÊN MÔN
4. Khám bệnh
4.1. Khám lúc vào viện
- BN tỉnh, tiếp xúc tốt
- Thể trạng thừa cân, kiểu hình Cushing (-)
- Khát nước, dấu hiệu mất nước (+)
- Da, niêm mạc hồng. Không phù, không xuất huyết dưới da
- M 83/p, HA 100/80 mmHg, t 37 độ C, SpO2 ko rõ
- Tim nhịp đều, phổi ít rale nổ đáy phổi trái
- Bụng mềm, PUTB(-)
- ĐMMM: 22,0 mmol/l
II – CHUYÊN MÔN
6. Chẩn đoán sơ bộ
Đái tháo đường mới phát hiện, chưa loại trừ do thuốc - Viêm phổi cộng đồng mức
độ nhẹ đang điều trị ổn định - Viêm họng cấp
7. Chẩn đoán phân biệt
- ĐTĐ type 2 mới phát hiện
- ĐTĐ thứ phát do thuốc (TS dùng thuốc đông y, không rõ thành phần)
- Lao phổi
- UT phổi (nam, lớn tuổi, thuốc lá, mệt mỏi, gầy sút, nghe tiếng rale khu trú ở 1
vị trí)
II –IICHUYÊN MÔN
– CHUYÊN MÔN
8. CLS
8.1. Đề xuất
- XQ phổi thẳng - nghiêng
- Bilan viêm: Bạch cầu, CRP, Procalcitonin
- Nhuộm soi tươi và cấy đờm
- Cấy máu
- AFB đờm, test nhanh cúm A, B, Covid-19, Dengue
- Nội soi tai mũi họng
- Đường máu mao mạch, HbA1C
- CTM, SHM (glucose, ure, creatinine, AST, ALT, TG, Cholesterol total, LDL-C,
HDL-C), tổng phân tích nước tiểu; microalbumin niệu, soi đáy mắt.
- Peptide-C: 1 tháng sau điều trị ổn định đường huyết
- Điện tâm đồ
II –IICHUYÊN MÔN
– CHUYÊN MÔN
8. CLS
8.1. Đã có
- Vi khuẩn nhuộm soi đờm: VK Gr (+): ++,
BCĐNTT ++
- AFB đờm: -
- Vi nấm soi tươi: -
- Test nhanh cúm A, B: -
- Glucose: 24.3 mmol/L, HbA1C 14.1% (đường
huyết cao, diễn biến kéo dài ít nhất trong 4 tháng
nay)
- LDL - C: 3.13 (mmol/L); HDL, TG bao nhiêu?
- BC: 16.5 G/l => viêm
- Nội soi tai mũi họng: Viêm mũi họng cấp
II –IICHUYÊN MÔN
– CHUYÊN MÔN