You are on page 1of 2

ISO 教育訓練考卷

BÀ I THI GIÁ O DỤC HUẤN LUYỆN ISO

Họ và tên(姓名) :………………………………………………………………………………
Số thẻ (工號) :………………………………………………………………………………
Đơn vị(單位) :………………………………………………………………………………
Ngày tháng(日期):………………………………………………………………………………

I. A/c hãy chọn câu đúng nhất 选择最正确的答案


1. 1.ISO được thành lập vào năm nào? 3.Tinh thần thành công của ISO là?
2. ISO 成立於? ISO9001 成功精神
A. Nói, viết, làm phải thống nhất
A. 1947 B. 1957 說寫做要統一
B. Đạt tất cả các mục tiêu của xưởng
C. 1955 D. 1994 廠內所有目標都達標
C. Hạ thấp vốn và nâng cao giá thành sản
phẩm
剛低成本和提高產品的價格
D. Nói viết làm là hay nhất
說寫做是最好
3. 2.ISO9001 là ……… 4.Định nghĩa của ISO là?
4. ISO9001 是............ ISO 是
A. Hệ thống tiêu chuẩn hóa chất lượng
sản phẩm A. Tiêu chuẩn hóa quốc tế
ISO 9001 是產品質量管理體系標 國際標準化
準 B. Tiêu chuẩn tổ chức quốc tế hóa
B. Hệ thống an toàn thực phẩm 標準組織國際化
食品安全管理的標準體系 C. Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
C. Hệ thống quản lý an toàn lao động 國際標準化組織
và sức khỏe nghề nghiệp D. Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm
職業健康和安全管理系統 產品安全標準化
D. Hệ thống tiêu chuẩn hóa quản lý
môi trường
環境管理標準體系
ISO 教育訓練考卷
BÀ I THI GIÁ O DỤC HUẤN LUYỆN ISO

Họ và tên(姓名) :………………………………………………………………………………
Số thẻ (工號) :………………………………………………………………………………
Đơn vị(單位) :………………………………………………………………………………
Ngày tháng(日期):………………………………………………………………………………

II. Câu phán đoán: ( chọn đúng/ sai) 判断题:( 选对/错 )


5. 5.172.22.5.86/pyv/pcm là hệ thống văn 8.Công nhân mới trước khi vào làm hoàn toàn
6. kiện EPP. không cần đào tạo gìhết?
7. 172.22.5.86/pyv/pcm 是 EPP 文件系 新員工上崗前完全不需要培訓?
8. 統.
A.Đúng (對) B. Sai (錯)
A.Đúng (對) B. Sai (錯)

9. 6.Sách chỉ đạo công việc là thuộc văn kiện 9.Khi phát hiện mục tiêu không đạt thì phải mở
bậc 1? đơn theo dõi.
作業指導書是屬於第一階文件? 發現不達標情況需開單跟進。

A.Đúng (對) B. Sai (錯) A.Đúng (對) B. Sai (錯)

7. Đánh giá rủi ro không cần bảo lưu ghi 10.Hệ thống quản lý chất lượng ISO9001:2015 có
lục ? 10 điều khoản?
風險評估後不需保留任何記錄? ISO9001:2015 質量管理系統有 10 條條款?

A.Đúng (對) B. Sai (錯) A.Đúng (對) B. Sai (錯)

You might also like