Professional Documents
Culture Documents
4.5.Từ Điển Economics CFA
4.5.Từ Điển Economics CFA
2
1
Topic 1: Topics in Demand and Supply
Analysis
2
Kinh tế vĩ mô
Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu
Macroeconomics những vấn đề tổng thể của nền
/ˌmækrəʊˌekəˈnɒmɪks/ kinh tế như: tăng trưởng, lạm
phát, thất nghiệp,cán cân thanh
toán, tỷ giá hối đoái...
Biểu đồ cầu
Demand function Đường đồ thị biểu diễn sự thay đổi
/dɪˈmɑːnd ˈfʌŋkʃn/ của lượng cầu tương ứng với từng
mức giá.
Giá riêng
Own price Giá thành của một sản phẩm nhất
/əʊn praɪs/ định (để phân biệt với giá thành
của những sản phẩm khác).
3
Độ co giãn
Phần trăm thay đổi của một biến
số này dẫn đến phần trăm thay đổi
Elasticity
của một biến số khác. Độ co giãn
/ˌiːlæˈstɪsəti/
là một thước đo chung về độ nhạy
cảm của một biến số khi giá trị của
một biến số khác thay đổi.
Đơn vị co giãn
Unit elastic Khi cầu là co giãn đơn vị, lượng
/ˈjuː.nɪt iˈlæs.tɪk/ cầu sẽ giảm 1% khi giá hàng hoá
tăng lên 1%
4
Độ co giãn hoàn hảo
Độ đàn hồi hoàn hảo chỉ trong
Perfectly elastic
trường hợp đặc biệt khi đường
/ˈpɜːfɪktli ˌiːlæˈstɪsəti/
cầu nằm ngang. Độ co giãn trong
trường hợp này là vô định
6
Chi phí biến đổi bình quân
Average variable cost Chi phí biến đổi bình quân được
/ˈævərɪdʒ veəriəbl kɒst/ xác định bằng tổng chi phí biến đổi
chia cho số lượng sản xuất
7
Tổng chi phí bình quân
Average total cost Chi phí tính trên mỗi đơn vị sản
/ˈævərɪdʒ ˈtəʊtl kɒst/ lượng, trong đó bao gồm tất cả các
chi phí đầu vào của sản xuất
8
Điểm hòa vốn
Điểm hòa vốn mà tại đó doanh thu
bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các
Breakeven point chi phí, bao gồm chi phí cố định và
/ˈbreɪk iːvn pɔɪnt/ chi phí khả biến. Điều này có nghĩa
là tại điểm hòa vốn người sản xuất
không thu được lãi, nhưng cũng
không bị lỗ
9
Quy mô có hiệu quả tối thiểu
Điểm trên đường chi phí bình
quân dài hạn của doanh nghiệp
Minimum efficient scale
mà tại đó kinh tế quy mô được tận
/ˈmɪnɪməm ɪˈfɪʃnt skeɪl/
dụng hết và quy luật lợi suất
không đổi theo quy mô bắt đầu
phát huy tác dụng.
10
Topic 2: The Firm and Market Structure
11
Cạnh tranh hoàn hảo
Loại hình cấu trúc thị trường được
đặc trưng bởi 4 đặc điểm: Nhiều
Perfect competition
người mua và nhiều người bán,
/ˈpɜːfɪkt ˌkɒmpəˈtɪʃn/
sản phẩm đồng nhất, tự do gia
nhập và rời bỏ thị trường hay sự
hiểu biết và tính cơ động hoàn hảo
12
Độc quyền nhóm
Độc quyền nhóm là một cơ cấu thị
Oligopoly trường trong đó các doanh nghiệp
/ˌɒlɪˈɡɒpəli/ đều phụ thuộc lẫn nhau trong các
kế hoạch bán hàng, sản xuất, đầu
tư và quảng cáo
Độc quyền
Monopoly Nhà độc quyền là người bán hàng
/məˈnɒpəli/ duy nhất và tiềm năng đối với sản
phẩm trong ngành
13
Hệ số co giãn thu nhập của
Income elasticity of
cung cầu
demand
Đại lượng phản ánh quy mô phản
/ˈɪnkʌm ˈiːlæˈstɪsəti əv
ứng của nhu cầu đối với mức thay
dɪˈmɑːnd/
đổi nhất định của thu nhập.
14
Cartel
Cartel là thoả thuận hợp tác chính
thức về giá cả, sản lượng và những
điều kiện khác giữa các doanh
nghiệp trong thị trường thiểu
Cartel quyền. Những thoả thuận như vậy
/kɑːˈtel/ làm giảm cạnh tranh và tạo ra sự
hợp tác giữa các doanh nghiệp
nhằm đạt được những mục tiêu
như tối đa hoá lợi nhuận hay gây
khó khăn cho sự gia nhập thị
trường của các doanh nghiệp mới
Mô hình Stackelberg
Stackelberg model Mô hình thị trường độc quyền
/Stackelberg moud/ nhóm trong đó một doanh nghiệp
công bố trước mức sản lượng của
mình trước đối thủ
15
Second- degree price Phân biệt giá cấp 2
discrimination Đặt mức giá đơn vị khác nhau
/ˌsekənd dɪˈɡriː praɪs được áp dụng cho khối tiêu dùng
dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/ khác nhau
16
Topic 3: Aggregate Output, Prices, and
Economic Growth
17
Tổng sản lượng trong nền kinh tế
Aggregate output Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
/ˈæɡrɪɡət ˈaʊtpʊt/ cùng được sản xuất ra trong nền kinh
tế của một thời kỳ nhất định.
GDP thực tế
Tổng sản phẩm nội địa tính theo sản
Real GDP
lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
/ˈriːəl dʒiː diː piː/
của năm nghiên cứu, còn giá cả tính
theo năm gốc
18
Chỉ số giảm phát GDP
GDP deflator
Chỉ số tính theo phần trăm phản ánh
/dʒiː diː piː
mức giá chung của tất cả các loại hàng
dɪˈfleɪtər/
hoá, dịch vụ sản xuất trong nước
Capital
consumption Chi phí tiêu hao tư bản
allowance Phần chênh lệch giữa tổng sản phẩm
/ˈkæpɪtl quốc dân (GNP) và sản phẩm quốc dân
kənˈsʌmp.ʃən ròng (NNP)
əˈlaʊəns/
Personal
Thu nhập cá nhân sau thuế
disposable income
Thu nhập mà cá nhân có thể sử dụng
/ˈpɜːsənl
sau khi thanh toán các khoản thuế theo
dɪˈspəʊ.zə.bəl
quy định của pháp luật
ˈɪnkʌm/
Tổng cầu
Aggregate demand
Lượng nhu cầu có khả năng tài chính
/ˈæɡrɪɡət
của toàn bộ nền kinh tế đối với các
dɪˈmɑːnd/
hàng hóa cuối cùng
19
Tổng cung
Aggregate supply
Tổng lượng cung cấp hàng hóa cuối
/ˈæɡrɪɡət səˈplaɪ/
cùng của toàn bộ nền kinh tế
Aggregate supply
Đường tổng cung
curve
Đường mô tả mối quan hệ giữa tổng
/ˈæɡrɪɡət səˈplaɪ
cung và các nhân tố quyết định nó
kɜːv/
Marginal
propensity to Khuynh hướng tiêu dùng cận biên
consume Tỷ trọng thu nhập cá nhân sử dụng
/ˈmɑːdʒɪnl được các hộ gia đình chi cho việc tiêu
prəˈpen.sə.ti tə dùng hàng hóa và dịch vụ
kənˈsjuːm/
Marginal
propensity to save Khuynh hướng tiết kiệm cận biên
/ˈmɑːdʒɪnl Tỷ trọng của thu nhập cá nhân sử dụng
prəˈpen.sə.ti tə được các hộ gia đình tiết kiệm.
seɪv/
20
Hiệu ứng tài sản
Hiệu ứng tài sản chỉ sự điều chỉnh tiêu
dùng của cá nhân khi thấy giá trị tài sản
Wealth effect
của mình thay đổi, người tiêu dùng có
/welθ ɪˈfekt/
thể tiêu dùng nhiều hơn khi có nhiều
tài sản hơn, và có thể tiêu dùng ít đi
nếu tài sản bị giảm đi
21
Tỷ giá hối đoái
Exchange Rate
Tỷ lệ trao đổi giữa hai đồng tiền của hai
/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/
nước
22
Vốn tồn kho cơ bản
Một dạng tích lũy ròng dưới hình thức
vật chất của tư liệu sản xuất. Cách đo
Physical Capital lường tồn kho vốn cơ bản của một
Stock nước thường xuất phát từ thống kê thu
/'fizikəl 'kæpitl nhập quốc dân và chỉ tiêu. Các số liệu
stɒk/ thống kê này bao gồm chi tiêu về tư
liệu sản xuất thuộc khu vực công và
khu vực tư trừ đi tiêu hao vốn để đạt
đến tích lũy thuần.
Renewable
Nguồn lực tái tạo trong kinh tế
resources
Tài nguyên có khả năng tái tạo được
/rɪˈnjuː.ə.bəl
trong nền kinh tế
rɪˈzɔːs/
Non- renewable
Nguồn lực không thể tái tạo được
resources
Tài nguyên không có khả năng tái tạo
/ˌnɒn.rɪˈnjuː.ə.bəl
trong nền kinh tế
rɪˈzɔːs/
23
Topic 4: Understanding Business Cycles
24
Khuếch trương
Khuếch trương là thời kỳ
Expansion
xảy ra trong khoảng khi chu
/ɪkˈspænʃn/
kỳ kinh doanh chạm đáy và
đạt đỉnh
Thu hẹp
Một giai đoạn trong chu kì
kinh doanh khi mà cả nền
Contraction kinh tế đang suy giảm. Sự
/kənˈtræk.ʃən/ thu hẹp thường xảy ra sau
khi chu kì kinh doanh đã đạt
đỉnh nhưng trước khi nó
chạm đáy
Suy thoái
Một thời kỳ hoạt động kinh
tế chung suy giảm phản ánh
Recession
ở thất nghiệp gia tăng và
/rɪˈseʃn/
thặng dư công suất trong
phạm vi nhiều ngành công
nghiệp.
25
Khủng hoảng
Một cuộc suy thoái cực
Depression đoan kéo dài từ ba năm trở
/dɪˈpreʃ.ən/ lên hoặc dẫn đến sự sụt
giảm của GDP thực ít nhất
10%.
Phục hồi
Giai đoạn của chu kỳ kinh
doanh sau một cuộc suy
Recovery thoái, trong đó nền kinh tế
/rɪˈkʌvəri/ được phục hồi và vượt mức
cao nhất về việc làm và sản
lượng đạt được trước khi
suy thoái
Hưng thịnh
Thời kỳ gia tăng mạnh mẽ
Boom của hoạt động kinh tế, mặc
/buːm/ dù sản lượng mà nền kinh
tế sản xuất ra đã vượt quá
sản lượng tiềm năng
26
Tỷ lệ thất nghiệp
Unemployment rate Tỷ lệ của số người thất
/'ʌnim'plɔimənt reit/ nghiệp so với lực lượng lao
động trong nền kinh tế
Giảm phát
Sự giảm đi liên tục của mức
Deflation
giá chung của hàng hóa và
/ˌdiːˈfleɪʃn/
dịch vụ trong 1 khoảng thời
gian nhất định
Tỷ lệ lạm phát
Sự tăng mức giá chung một
Inflation rate
cách liên tục của hàng hóa
/in'fleiʃn reit/
và dịch vụ theo thời gian và
sự mất giá trị của một loại
tiền tệ nào đó
27
Lạm phát đình đốn
Thời kỳ lạm phát cao đi kèm
Stagflation
với tỷ lệ thất nghiệp cao và
/stæɡˈfleɪʃn/
tốc độ tăng trưởng kinh tế
giảm
Lạm phát
Sự tăng lên liên tục của
Inflation
mức giá chung của hàng
/ɪnˈfleɪ.ʃən/
hóa và dịch vụ trong 1
khoảng thời gian nhất định
28
Tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là
tỷ lệ thất nghiệp mà nền
kinh tế đạt được ứng với
mức sản lượng tiềm năng.
Lực lượng lao động bao
Natural rate of
gồm những người trong độ
unemployment (NARU)
tuổi lao động, đang có việc
/'nætʃrəl reit əv
làm, đang tìm việc nhưng
'ʌnim'plɔimənt/
chưa có việc hoặc đang chờ
nhận việc. Tỷ lệ thất nghiệp
cho biết số người đang tìm
việc nhưng chưa có việc
hoặc đang chờ nhận việc
chiếm bao nhiêu phần trăm
lực lượng lao động.
29
Chỉ số giá
Số bình quân gia quyền của
Price index giá hàng hoá và dịch vụ
/prais 'indeks/ theo thời gian. Cụ thể hơn,
chỉ số giá thể hiện mức độ
thay đổi của giá cả theo
thời gian
30
Định luật Say
Một định luật về thị trường
cung – cầu được đặt theo
tên của Jean-Baptiste Say,
cho rằng tổng cung tạo ra
tổng cầu cho chính nó.
Trong nền kinh tế thị
trường, việc sản xuất ra
Say's law một mức sản lượng quốc
/ Say 's lɔː/ dân nhất định đồng nghĩa
với việc tạo ra mức thu
nhập (tiền lương, lợi
nhuận…) đúng bằng chi phí
để sản xuất ra sản lượng
đó. Nếu thu nhập được
đem ra chi tiêu, thì nó chỉ
vừa đủ để mua sắm sản
lượng đã sản xuất ra.
31
Thời điểm Minsky
Một khoảng thời gian khi
thị trường thất bại hoặc rơi
Minsky moment vào khủng hoảng sau giai
/ Mínky 'moumənt/ đoạn tăng giá kéo dài với
đầu cơ thị trường bị thổi
phồng cao và tăng trưởng
không bền vững.
32
Kinh tế học cổ điển mới
Bộ phận xây dựng hệ thống
học thuyết kinh tế học vĩ
mô từ nền tảng của kinh tế
học vi mô, giả định là thị
trường hoàn hảo dù là
trong ngắn hạn hay dài hạn
và cá nhân có đầy đủ thông
tin khi ra quyết định. Bộ
New classical
phận này có chủ trương
macroeconomics
việc thiết lập các chính sách
/njuːˈklæsɪk
kinh tế vĩ mô phải nhằm
ˌmækrəʊˌekəˈnɒmɪks/
mục đích tối đa hóa thỏa
dụng của cá nhân. Những
đóng góp quan trọng của
bộ phận này vào kinh tế học
vĩ mô gồm giả thuyết dự
tính duy lý, tính không nhất
quán theo thời gian, hàm
cung Lucas, lý thuyết chu kỳ
kinh doanh thực.
33
Kinh tế học tân cổ điển
Trường phái tư tưởng đặt
trọng tâm nghiên cứu vào
các nguyên tắc chi phối quá
trình phân bổ tối ưu các
Neoclassical
nguồn lực khan hiếm cho
macroeconomics
những mục đích sử dụng
/ˌniːəʊˈklæsɪkl
khác nhau. Nguyên tắc lợi
mækrəʊˌekəˈnɒmɪks/
ích cận biên giảm dần xuất
hiện lần đầu tiên trong các
công trình nghiên cứu của
trường phái tư tưởng kinh
tế này.
34
Topic 5: Monetary and Fiscal Policy
35
Hối phiếu nhận nợ
Hối phiếu nhận nợ là một cam kết trả tiền
Promissory
vô điều kiện do người lập phiếu phát ra
note
hứa trả một số tiền nhất định cho người
/ˈprɒm.ɪ.sər.i
thụ hưởng qui định trên hối phiếu nhận
ˌnəʊt/
nợ hoặc theo lệnh của người này để trả
cho một người khác.
Fractional
Ngân hàng dự trữ theo tỷ lệ
reserve banking
Trường hợp các ngân hàng thương mại chỉ
/'frækʃənl ri'zə:v
dự trữ một phần nhỏ tài sản có khả năng
'bæɳkiɳ/
thanh toán cao so với tổng tài sản của nó.
Reserve
Dự trữ bắt buộc
requirement
Số tiền mà các ngân hàng thế giới buộc
/ri'zə:v
phải duy trì trên một tài khoản tiền gửi
ri'kwaiəmənt/
không hưởng lãi tại ngân hàng trung ương.
36
Broad money Tiền mở rộng
/broutʃ 'mʌni/ Toàn bộ khối lượng tiền tệ trong nền kinh
tế
Money
multiplier
Số nhân tiền
/'mʌni
Hệ số phản ánh khả năng sinh sôi của tiền
'mʌltiplaiə/
trong lưu thông.
37
Inflation
Sự bất định lạm phát
uncertainty
Giá cả trong tương lai là không thể đoán
/in'fleiʃn
trước và lạm phát không xác định được sẽ
ʌn'sə:tnti/
tăng hay giảm trong tương lai.
38
Sự độc lập của ngân hàng trung ương
Operational trong việc thực hiện chính sách tiền tệ
independence và đặt ra lãi suất
/,ɔpə'reiʃənl Khả năng của ngân hàng trong việc thực
,indi'pendəns/ hiện chính sách tiền tệ và thiết lập mức lãi
suất tốt nhất để đáp ứng mục tiêu lạm
phát.
Neutral rate of
interest Lãi suất trung gian, kiểu độc lập
/'nju:trəl reit əv Mức lãi suất không kích thích hoặc làm
'intrist/ chậm lại tăng trưởng của một nền kinh tế
39
Budget deficit Thâm hụt ngân sách
/ˈbʌdʒ·ɪt Tổng chi tiêu vượt quá tổng thu nhập hay
ˌdef·ə·sɪt/ nguồn thu ngân sách trong cân đối
40
Bẫy thanh khoản
Tình huống trong đó lãi suất giảm xuống
Liquidity trap mức quá thấp, làm cho mọi người thích
/li'kwiditi træp/ giữ tiền hoặc tài sản dễ thanh toán (tài sản
không sinh lợi) hơn giữ trái phiếu hay các
tài sản sinh lợi khác.
41
Topic 6: International Trade and Capital
Flow
42
Hàng hóa nhập khẩu
Imports Các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ
/ˈɪmpɔːt/ bên ngoài đường biên giới quốc gia
được đưa vào trong nước
Tỷ lệ trao đổi
Terms of trade Chỉ số giá biểu thị tỷ lệ giữa giá xuất
/tɜrmz əv treɪd/ khẩu của một số nước và giá nhập khẩu
của nó.
43
Nền kinh tế mở
Open economy Nền kinh tế phụ thuộc nặng nề vào
/ˈəʊ.pən thương mại quốc tế, sản xuất và nhập
iˈkɒn.ə.mi/ khẩu chiếm tỉ trọng lớn trong thu nhập
quốc dân.
Thương mại tự do
Nền thương mại quốc tế trong đó các
hoạt động thương mại diễn ra mà
Free trade không vấp phải bất kỳ hàng rào cản trở
/ˌfriː ˈtreɪd/ nào như thuế quan, hạn ngạch hoặc các
biện pháp kiểm soát hối đoái được đặt
ra để cản trở sự di chuyển tự do của
hàng hóa và dịch vụ giữa các nước
44
Multinational
corporation
Công ty đa quốc gia
(MNC)
Các công ty sản xuất hay cung cấp dịch
/ˌmʌl.tiˈnæʃ.ən.əl
vụ ở ít nhất hai quốc gia
,kɔ:pə'reiʃn/
Absolute
Lợi thế tuyệt đối
advantage
Mức hiệu quả cao hơn của một quốc gia
/'æbsəlu:t
so với một quốc gia khách trong hoạt
əb'vɑ:ntidʤ/
động sản xuất hàng hoá.
Comparative
Lợi thế so sánh
advantage
Lợi thế về chi phí cơ hội thấp hơn của
/kəm'pærətiv
một quốc gia so với quốc gia khác trong
əb'vɑ:ntidʤ/
việc sản xuất hàng hó
45
Thuế quan (Thuế xuất nhập khẩu)
Tariff
Thuế mà chính phủ đánh lên hàng hóa
/ˈtærɪf/
xuất nhập khẩu
46
Kiểm soát vốn
Những biện pháp nhằm hạn chế khả
Capital
năng sở hữu tài sản nội địa của doanh
restrictions
nghiệp nước ngoài và khả năng sở hữu
/'kæpitl ris'trikʃn/
tài sản nước ngoài của doanh nghiệp
trong nước
47
Liên minh thuế quan
Hình thức hợp tác thương mại giữa
nhiều nước, trong đó các nước thành
Customs union
viên bãi bỏ toàn bộ hàng rào thương
/ˈkʌs.təmz
mại (đặc biệt thuế quan) giữa họ với
ˌjuː.ni.ən/
nhau và áp dụng hàng rào thống nhất
với các nước khác, đặc biệt hệ thống
thuế quan đối ngoại thống nhất
48
Liên minh tiền tệ
Monetary union Hình thức liên kết kinh tế về lĩnh vực tài
/'mʌnitəri 'ju:njən/ chính, tiền tệ mà trong đó các nước
thành viên áp dụng các biện pháp nhằm
tiến tới việc phát hành và sử dụng một
đồng tiền chung.
49
Topic 7: Currency Exchange Rates
50
Forward
contracts Hợp đồng kỳ hạn
(Forwards) Một thoả thuận giữa hai bên về việc
/'fɔ:wəd mua hay bán một tài sản nào đó vào một
'kɔntrækt/ thời điểm định trước trong tương lai
Đồng tiền cơ sở
Base Currency Đồng tiền đầu tiên trong cặp tiền tệ
/beis'kʌrənsi/ được gọi là đồng tiền cơ sở. Giá của
đồng tiền cơ sở luôn được tính toán
bằng đơn vị của đồng tiền định giá.
51
Tiền tệ định giá
Đồng tiền định giá là đồng tiền khách
Price Currency
hàng đồng ý mua hay bán đồng tiền gốc,
/prais 'kʌrənsi/
như EUR/USD = 1.1452. Đồng tiền gốc
dùng để so sánh là EUR, có nghĩa là phải
dùng 1.1452 USD để mua 1 EUR.
52
Arbitrage 51
A
Autarkic economy
Absolute advantage 45 (closed economy) 43
Aggregate output 18
B
Aggregate supply
curve 20 Base Currency 51
53
Boom 26 Comparative
advantage 45
Breakeven point 9
Complements 5
Broad money 37
Contraction 25
Budget deficit 40
Cross- price elasticity of
Budget surplus 39 demand 5
C Crowding out 40
Customs union 48
Capacity utilization 21
Cyclical companies 22
Capital consumption
allowance 19
D
Capital restrictions 47
Decreasing returns to
Cartel 15 scale 9
54
Deflation 27 Exports 43
Demand function 3
F
Depression 26
First- degree price
E discrimination 15
Fiscal multiplier 40
Economic indicator 29
Fiscal policy 21
Economic union 48
Foreign direct
Elasticity of demand 4 investment (FDI) 44
Fractional reserve
Expansion 25
banking 36
Export subsidy 46
Free trade area 47
55
Free trade 44 Increasing returns to
scale 9
G Inelastic 4
H L
Human Capital 22
Labor force 26
I Law of demand 3
56
Liquidity trap 41 Monetary transmission
mechanism 38
M Monetary union 49
Minimum efficient
scale 10
N
Minsky moment 32 Narrow money 36
57
Natural rate of Normal goods 5
unemployment
(NARU) 29 Normal profit 8
Neoclassical
macroeconomics 34 O
Net exports 43 Offer price 51
Oligopoly 13
New classical
macroeconomics 33
Open economy 44
Nominal GDP 18
Open market
operations 38
Non - accelerating
inflation rate of
unemployment Operational
(NAIRU) 28 independence 39
58
P Q
Perfect competition 12 Quota rents 47
Personal disposable
income 19 R
Physical Capital Stock 23 Real GDP 18
59
S Third- degree price
discrimination 16
T U
Target independent 39
Underemployed 30
Tariff 46
Unemployment rate 27
Terms of trade 43
60
Unit elastic 4
V
Variable costs 6
Voluntary export
restraint 46
W
Wealth effect 21
61
62
63
64
65